Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tải Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Địa lý tỉnh Bắc Giang năm 2019 - Đề thi vào lớp 10 môn Địa Bắc Giang 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.06 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>
<b>TẠO BẮC GIANG</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ</b>
<b>THƠNG</b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN THI: ĐỊA LÍ</b>


Ngày thi: 3/6/2019


Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 04 trang)


<b>Mã đề thi 205 </b>


Lưu ý: Thí sinh khơng được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


<b>Câu 1: Thị trường buôn bán lớn của nước ta không phải là</b>


A. Trung Quốc.


B. Hàn Quốc.


C. Nhật Bản.


D. Triều Tiên.


<b>Câu 2: Tuyến đường sắt Thống Nhất xuất phát từ Hà Nội và kết thúc ở</b>



A. Hải Phòng.


B. Lào Cai.


C. Thái Nguyên.


D. TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 3: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên</b>
nhiên thế giới?


A. Di tích Mỹ Sơn.


B. Phố cổ Hội An.


C. Vịnh Hạ Long.


D. Cố đô Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tây Nguyên..


B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Hồng.


D, Đông Nam Bộ.


<b>Câu 5: Cây cơng nghiệp có diện tích lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ là cây </b>


A. hồ tiêu.



B. dừa.


C. chè.


D. cao su.


<b>Câu 6: Trung tâm du lịch lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là </b>


A. Đồng Hới.


B. Thanh Hóa.


C. Vinh.


D. Huế.


<b>Câu 7: Các vùng núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của</b>
người


A. Gia-rai.


B. Cơ-ho.


C. Ê-đê.


D. Mông.


<b>Câu 8: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc? </b>



A. Lạng Sơn.


B. Điện Biên.


C. Sơn La.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh</b>


A. Phú n.


B, Khánh Hịa.


C. Ninh Thuận.


D. Bình Thuận.


<b>Câu 10: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở nông thôn nước ta là </b>


A. nông nghiệp.


B. thương mại.


C. du lịch.


D. công nghiệp.


<b>Câu 11: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào có số dân đông</b>
nhất?


A. Dân tộc Tày.



B. Dân tộc Mường.


C. Dân tộc Kinh.


D. Dân tộc Thái.


<b>Câu 12: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là</b>


A. Hải Phòng và Đà Nẵng.


B, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.


C. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.


D. Hà Nội và Hải Phịng.


<b>Câu 13: Đồng bằng sơng Cửu Long trồng nhiều các loại cây ăn quả nào sau</b>
đây?


A. Xoài, dừa, cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Dừa, xoài, mận.


D. Mận, dừa, cam.


<b>Câu 14: Tỉnh nào sau đây có mỏ khí tự nhiên?</b>


A. Ninh Bình.



B. Hưng n


C. Thái Bình.


D. Hải Dương.


<b>Câu 15: Cát trắng là nguyên liệu cho cơng nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở</b>
đảo


A. Phú Quý (Bình Thuận).


B, Phú Quốc (Kiên Giang).


C. Cát Bà (Hải Phòng).


D, Vân Hải (Quảng Ninh).


<b>Câu 16: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta?</b>


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 17: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long là </b>


A. cà phê, thủy sản, hoa quả.


B. gạo, cà phê, hoa quả.



C gạo, thủy sản, hoa quả.


D. gạo, thủy sản, cà phê.


<b>Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành cơng nghiệp</b>
trọng điểm của nó Luyện kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Điện lực.


D. Hóa chất.


<b>Câu 19: Cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta được trồng chủ yếu trên đất</b>


A. phèn.


B. feralit.


C. cát.


D. mặn.


<b>Câu 20: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh</b>


A. Thanh Hóa đến tỉnh Quảng Trị.


B. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa.


C. Cà Mau đến tỉnh Kiên Giang.



D. Quảng Ninh đến tỉnh Ninh Bình.


<b>Câu 21: Vùng biển phía trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là </b>


A. vùng tiếp giáp lãnh hải.


B. lãnh hải.


C. nội thủy.


D. vùng đặc quyền kinh tế.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đơ thị hóa ở nước ta? </b>


A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.


B. Trình độ đơ thị hóa cao.


C. Phân bố đô thị đồng đều.


D. Chủ yếu là đơ thị lớn.


<b>Câu 23: Các dân tộc ít người vùng Bắc Trung Bộ cư trú chủ yếu ở </b>


A. các vùng núi cao dọc biên giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. vùng miền núi, gị đồi phía tây.


D. đồng bằng ven biển phía đơng.



<b>Câu 24: Ở nước ta, những khu vực thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là</b>


A. các vùng biển ven đảo, vũng, vịnh.


B. các vịnh cửa sông, ô trũng ngập nước.


C. các ao, hồ, sông, suối, kênh rạch.


D. các bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.


<b>Câu 25: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh </b>


A. Đắk Nông.


B. Đắk Lắk.


C. Gia Lai.


D. Kon Tum


<b>Câu 26: Các loại khoáng sản nào sau đây là nhiên liệu của ngành công nghiệp</b>
năng lượng?


A. Sắt, than, dầu.


B. Khí, sắt, dầu.


C. Than, sắt, khí.


D. Than, dầu, khí.



<b>Câu 27: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp biển ở phía</b>


A. tây nam.


B. đông bắc.


C. đông nam.


D. tây bắc.


<b>Câu 28: Ở vùng Đông Nam Bộ, các loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Đất badan và đất phèn.


C. Đất phèn và đất mặn.


D. Đất badan và đất xám.


<b>Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để cây trồng của nước ta</b>
sinh trưởng nhanh và xanh tươi quanh năm?


A. Mạng lưới sông, hồ dày đặc.


B. Nguồn nhiệt, ẩm phong phú.


C. Lượng mưa, độ ẩm rất lớn.


D. Diện tích đất phèn, mặn lớn.



<b>Câu 30: Ngành công nghiệp dệt may của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên</b>
ưu thế nào sau đây)


A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.


B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.


C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.


D. Có sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 31: Hoạt động vận tải biển quốc tế ở nước ta được đẩy mạnh do nguyên</b>
nhân chủ yếu nào sau đây?


A. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.


B. Tăng cường cơ sở vật chất - kĩ thuật.


C. Mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại.


D. Thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 32: Cây chè phát triển thuận lợi ở Tây Nguyên do nguyên nhân chủ yếu</b>
nào sau đây?


A. Khí hậu phân hóa theo độ cao.


B. Địa hình cao nguyên bằng phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Nguồn nước tưới phong phú.



<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân số và phân bố dân cư ở</b>
nước ta?


A. Khu vực đô thị chiếm tỉ lệ dân số lớn.


B. Các đơ thị có mật độ dân số rất cao.


C. ven biển có mật độ dân số rất thấp.


D. Tây Nguyên có mật độ dân số cao nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Gợi ý đáp án đề thi vào lớp 10 môn Địa 2019 Bắc Giang</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1. D 21. C


2. D 22. A


3. C 23. C


4. A 24. D


5. D 25. B


6. D 26. D


7. D 27. C



8. A 28. D


9. B 29. B


10. A 30. A


11. C 31. C


12. B 32. A


13. A 33. B


14. C 34. A


15. D 35. B


16. C 36. A


17. C 37. B


18. A 38. C


19. B 39. B


20. B 40. D


</div>

<!--links-->

×