Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Bài tập Vật lý: Mắt và các dụng cụ quang học - Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.18 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC - Vật lý 12</b>



<b>Câu 1. Một người đứng tuổi khi khơng đeo kính, mắt có điểm cực viễn ở vơ cực và điểm cực cận cách mắt </b>


40cm. Xác định hiệu số giữa độ tụ cực đại và độ tụ cực tiểu của thủy tinh thể của mắt.


A. 0,25dp B. –25dp C. 5,2dp D. 2,5dp


<b>Câu 2. Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 1m. Để nhìn</b>


rõ vật gần nhất cách mất 25cm, người ấy cần phải đeo kính có độ tụ là


A. 0,67dp B. –2,5dp C. 1,5dp D. 6,5dp


<b>Câu 3. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm người này cần đọc một thông báo cách mắt 90cm</b>


và có trong tay một thấu kính phân kỳ có f = –30cm. Hỏi để đọc thơng báo mà khơng cần điều tiết thì phải
đặt thấu kính cách mắt bao nhiêu?


A. 20cm B. 15cm C. 30cm D. 10cm


<b>Câu 4. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ –2dp mới thấy rõ các vật ở xa vơ cùng mà khơng điều </b>


tiết. Kính đeo sát mắt. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn CV khi khơng đeo kính là


A. 75 cm B. 100 cm C. 40 cm D. 50 cm


<b>Câu 5. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ –2,5dp mới thấy rõ các vật ở xa vô cùng mà không điều </b>


tiết. Khi đeo kính mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là 24cm. Kính đeo sát mắt.
Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận CC khi khơng đeo kính là



A. 10 cm B. 12 cm C. 20 cm D. 15 cm.


<b>Câu 6. Một người mắt cận thị có điểm C</b>V cách mắt 50cm. Xác định độ tụ của thấu kính mà người cận thị


phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực.


A. –5dp B. –0,5p C. 0,5dp D. –2dp


<b>Câu 7. Một người mắt cận thị có điểm C</b>V cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người này phải


đeo sát mắt để có thể nhìn rõ khơng điều tiết một vật cách mắt 10cm.


A. –50cm B. 12,5cm C. 8 cm D. 15 cm


<b>Câu 8. Một người cận thị có điểm C</b>V cách mắt 80cm. Người này dùng gương phẳng để soi mặt. Hỏi phải


đứng cách gương bao nhiêu để người ấy thấy ảnh khi mắt không điều tiết?


A. 80cm B. 160cm C. 20 cm D. 40 cm


<b>Câu 9. Một người đứng tuổi khi khơng đeo kính, mắt có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt </b>


40cm. Xác định hiệu số giữa độ tụ cực đại và độ tụ cực tiểu của thủy tinh thể của mắt.


A. –2,5 dp B. 2,5 dp C. 0,5 dp D. 4 dp


<b>Câu 10. Một người lớn tuổi khi không đeo kính, mắt có điểm cực viễn ở vơ cực và điểm cực cận cách mắt </b>


33,33 cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ D = 1dp người ấy có thể đọc trang sách cách mắt gần nhất bao


nhiêu?


A. 20cm B. 15cm C. 13,5cm D. 25cm


<b>Câu 11. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ +2dp. Khi đeo kính người này nhìn rõ các vật ở xa vô </b>


cùng không cần điều tiết. Điểm cực cận khi khơng đeo kính cách mắt 50cm. Khi đeo kính có thể đọc được
sách đặt cách mắt ít nhất là


A. 5 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 25 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 60cm B. 40cm. C. 6cm. D. Không xác định


<b>Câu 13. Mắt của một người có khoảng cực cận và khoảng cực viễn lần lượt là 8 cm và 100 cm. Vậy mắt </b>


người này bị tật


A. Viễn thị B. Lão thị C. Cận thị D. Loạn thị


<b>Câu 14. Một người mắt bình thường, điểm cực cận cách mắt 20cm, dùng kính lúp có tiêu cự 4cm, quan sát </b>


vật trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác trong trường hợp này là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6,25


<b>Câu 15. Một người mắt thường, điểm cực cận cách mắt 20cm, dùng kính lúp mà trên vành kính có ghi X5. </b>


Độ bội giác trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở vô cực là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3



<b>Câu 16. Một người thợ sửa đồng hồ có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 50cm, đeo sát mắt một kính lúp có độ </b>


tụ 20dp để quan sát chiếc dồng hồ ở trạng thái ngắm chừng ở cực cận thì độ bội giác là


A. 5 B. 3,5 C. 4 D. 6


<b>Câu 17. Một người cận thị có độ tụ D = –2dp sẽ nhìn rõ từ 12,5cm tới vơ cùng, kính đeo sát mắt. Khi khơng </b>


đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng cách mắt từ


A. 16,7cm đến 50cm B. 8cm đến 50cm C. 4,34cm đến 6,7cm D. Đáp án khác.


<b>Câu 18. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ của mắt khi khơng đeo kính cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. </b>


Người này quan sát vật nhờ một kính lúp có tiêu cự 12 cm, kính lúp đặt cách mắt 2 cm. Vật phải đặt cách
kính lúp từ


A. 4,8 cm đến 8 cm B. 4 cm đến 10 cm C. 4 cm đến 9 cm D. 4,8 cm đến 9,8 cm


<b>Câu 19. Một người quan sát vật nhờ một kính lúp có tiêu cự 4 cm, kính lúp đặt cách mắt 2 cm. Khi vật đặt </b>


cách kính 3,5 cm thì độ bội giác là


A. 4 B. 6 C. 5 D. 2,5


<b>Câu 20. Một người mắt bình thường, điểm cực cận cách mắt 20cm, dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để </b>


quan sát vật nhỏ. Mặt đặt sát kính. Vị trí đặt vật khi ngắm chừng ở cực cận cách kính một đoạn là



A. 4 cm B. 5,5 cm C. 3 cm D. Cách vật 4,5 cm


<b>Câu 21. Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 20cm, dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5</b>


cm để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Vị trí đặt vật khi ngắm chừng ở cực cận cách
kính một đoạn là


A. 8,5cm B. 3,75cm C. 4,75cm D. 4 cm


<b>Câu 22. Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng một kính lúp có tiêu cự f = </b>


8 cm để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt cách kính lúp 4 cm. Độ bội giác của kính lúp trong trường hợp mắt điều
tiết tối đa


A. 3 B. 2,5 C. 1 D. 4


<b>Câu 23. Một người dùng một thấu kính hội tụ như một kính phóng đại, thì khoảng cách từ vật thể đến thấu </b>


kính phải thỏa mãn điều kiện


A. 2f < d < 4f B. 0 < d < f C. f < d < 2f D. d = 2f


<b>Câu 24. Độ bội giác G của kính lúp là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Tỉ số giữa góc trơng trực tiếp với góc trơng ảnh qua kính.


C. Tỉ số giữa góc trơng ảnh qua kính với góc trơng vật tại vị trí như khi quan sát qua kính.


D. Tỉ số giữa góc trơng ảnh qua kính với góc trơng vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.



<b>Câu 25. Biểu thức độ bội giác của kính thên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:</b>


A. G∞ = f1/f2 B. G∞ = δĐ/(f1f2) C. G∞ = OCC/f2 D. Biểu thức khác.


<b>Câu 26. Khi một người cận thị quan sát kính thiên văn ở trạng thái khơng điều tiết thì có thể kết luận nào </b>


sau dây đúng?


A. Kính có độ bội giác là f1/f2


B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l < f1+f2


C. Ảnh của thiên thể tạo được ở vơ cực


D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l = f1+f2


<b>Câu 27. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vơ cực thì ảnh hiện ra ở vơ cực. Vậy quan sát bằng kính có lợi gì?</b>


A. Ảnh rất to so với vật B. Chi tiết của ảnh nhiều hơn của vật


C. Góc trơng ảnh lớn hơn góc trơng vật D. Ảnh nhìn thấy gần hơn vật


<b>Câu 28. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và </b>


thị kính là 150cm, cịn độ bội giác bằng 74. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng:


A. 140 cm và 10 cm B. 145 cm và 5 cm C. 146 cm và 4 cm D. 148 cm và 2 cm


<b>Câu 29. Kính hiển vi có cấu tạo gồm</b>



A. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.


B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng cố định.


C. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.


D. Vật kính có tiêu cự rất nhỏ và thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng cố định.


<b>Câu 30. Một kính hiển vi và một kính thiên văn mỗi cái đều có hai thấu kính hội tụ. Phát biểu nào sau đây là</b>


đúng khi cả hai kính đều được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực?


A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của hai kính đều bằng tổng các tiêu cự.


B. Mỗi kính đều cho ảnh trung gian lớn hơn vật và ngược chiều với vật.


C. Ảnh cuối cùng của mỗi kính đều là ảnh thật và ngược chiều với vật.


D. Ảnh cuối cùng của mỗi kính đều ở vơ cực và ngược chiều với vật.


<b>Câu 31. Biểu thức độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là</b>


A. 1 2


Đ
G


f f








B. 2


G
f
Đ





C. 2


1


G
f
f





D. G∞ = k2.G2


<b>Câu 32. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f</b>1 = 1 cm, thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa hai


kính là 17cm. Mắt người quan sát khơng tật có điểm cực cận cách mắt 20cm. Tính độ bội giác khi ngắm
chừng ở vơ cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 0,4 cm và 2 cm và có độ dài quang học là</b>



δ = 16 cm. Người quan sát có mắt bình thường, khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 20 cm, ngắm chừng trong
trạng thái không điều tiết. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là bao
nhiêu? Năng suất phân li của mắt là 1’ = 3.10–4<sub>rad.</sub>


A. 0,3 μm B. 0,2 μm C. 0,5 μm D. 0,15 μm


<b>Câu 34. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính f</b>1 = 0,5 cm, thị kính f2 = 5 cm. Khoảng cách giữa hai kính


L = 23 cm. Mắt người quan sát bị cận thị nhìn rõ những vật cách mắt từ 10cm đến 50cm và đặt tại tiêu điểm
ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính khi mắt khơng điều tiết và khi mắt điều tiết tối đa lần lượt là


A. 70 và 80. B. 50 và 64 C. 70 và 72 D. 64 và 80.


<b>Câu 35. Một người mắt khơng có tật dùng kính thiên văn này để quan sát mặt trăng. Người ấy điều chỉnh </b>


kính để quan sát trong trạng thái mắt khơng phải điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
90cm và ảnh có độ bội giác là 44. Tính tiêu cự của vật kính và thị kính.


A. f1 = 85 cm; f2 = 5 cm B. f1 = 90 cm; f2 = 2 cm


C. f1 = 88 cm; f2 = 2 cm D. f1 = 86 cm; f2 = 4 cm


<b>Câu 36. Một người mắt khơng có tật dùng kính thiên văn này để quan sát mặt trăng. Người ấy điều chỉnh </b>


kính để quan sát trong trạng thái mắt không phải điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
90cm và ảnh có độ bội giác là 17. Góc trơng mặt trăng từ trái đất là 30’. Tính đường kính của ảnh của mặt
trăng cho bởi vật kính và góc trơng ảnh của mặt trăng cho bởi thị kính.


A. 0,7 cm; 7°30’ B. 0,74 cm; 9°30’ C. 0,74 cm; 8°30’ D. 0,7 cm; 8°30’



<b>Câu 37. Độ tụ của vật kính và thị kính của một kính thiên văn là 1dp và 50dp. Chiều dài của kính là 102cm. </b>


Kính dùng để quan sát hai ngơi sao xa nhau một góc αo = 2.10–3 rad. Tính độ bội gác của kính và góc trơng


của hai ngơi sao qua kính bởi một mắt thường.


A. 25 và 0,5 rad B. 50 và 0,1 rad C. 40 và 0,08 rad D. 75 và 0,15 rad


<b>Câu 38. Một kính thiên văn ngắm chừng ở vơ cực có tiêu cự của vật kính và thị kính là f</b>1 = 1 m, f2 = 5 cm.


Một mắt cận thị dùng kính đó để quan sát một thiên thể. Để thấy rõ mà không phải điều tiết, quan sát viên
phải dời thị kính 0,25 cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Xác định chiều dời của thị kính và vị trí
điểm cực viễn.


A. Lại gần vật kính; 95 cm B. Lại gần vật kính; 100 cm


C. Ra xa vật kính; 95 cm D. Ra xa vật kính; 100 cm


<b>Câu 39. Độ bội giác của kính lúp là G = Đ/f với Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của </b>


kính, được dùng trong trường hợp nào dưới đây


A. Ngắm chừng ở cực cận. B. Ngắm chừng ở vị trí bất kì.


C. Đặt mắt tại vị trí bất kì. D. Đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp.


<b>Câu 40. Câu nào dưới đây là SAI?</b>


A. Mắt khơng có tật là mắt khi không điều tiết tiêu điểm nằm ở đúng trên võng mạc.



B. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm nằm ở sau võng mạc.


C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm nằm trước võng mạc.


D. Mắt cận thị nhìn vật ở điểm cực viễn phải điều tiết tối đa.


<b>Câu 41. Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính hiển vi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Khi sử dụng người ta điều chỉnh kính bằng cách thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính.


C. Để khi quan sát đỡ mỏi mắt người ta thường ngắm chừng ở điểm cực cận.


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 42. Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điơp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách </b>


mắt là 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất khi khơng đeo kính là


A. 30 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.


<b>Câu 43. Một người viễn thị đeo kính tiêu cự 2m sát mắt thì nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng điều tiết. Khi </b>


khơng đeo kính cực viễn nằm ở đâu cách mắt bao nhiêu?


A. Sau mắt, cách mắt 2 m. B. Trước mắt, cách mắt 2 m.


C. Trước mắt, cách mắt 0,5 m. D. Sau mắt, cách mắt 0,5 m.


<b>Câu 44. Tiêu cự của thủy tinh thể có giá trị nhỏ nhất bằng 12 mm. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng </b>



mạc bằng 17 mm, mắt này có thể nhìn được vật gần nhất cách mắt khoảng


A. 50 cm B. 40,8 cm C. 35 cm D. Đáp án khác.


<b>Câu 45. Một người đeo sát mắt kính phân kì làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 thì nhìn được vật ở xa mà </b>


không điều tiết. Khi người này lặn xuống nước có chiết suất n’ = 4/3 mà vẫn mang kính trên thì


A. Nhìn xa vơ cực mà khơng điều tiết B. Khơng nhìn xa vơ cực được


C. Nhìn xa vơ cực nhưng phải điều tiết D. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất ở gần hơn.


<b>Câu 46. Một người bình thường có khoảng cực cận là 20 cm. Một kính thiên văn có khoảng cách giữa vật </b>


kính và thị kính bằng 95 cm khi ngắm chừng ở vơ cực. Nếu thu ngắn khoảng cách giữa vật kính và thị kính
thêm 1 cm thì ngắm chừng ở cực cận. Tiêu cự f1 của thị kính và f2 của vật kính có giá trị


A. f1 = 5 cm; f2 = 90 cm B. f1 = –5 cm; f2 = 100 cm


C. f1 = 2,5 cm; f2 = 92,5 cm D. f1 = 2 cm; f2 = 93 cm


<b>Câu 47. Khi mắt khơng điều tiết thì ảnh của điểm cực cận C</b>C của người viễn thị được tạo ra


A. Tại điểm vàng V. B. Trước điểm vàng V.


C. Sau điểm vàng V. D. Khơng có ảnh.


<b>Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mắt.</b>



A. Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi


B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi


C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi


D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì
khơng thay đổi.


<b>Câu 49. Mắt khơng có tật là mắt</b>


A. Khi khơng điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc


B. Khi điều tiết, ln có tiêu điểm nằm trên võng mạc


C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc


D. Khi điều tiết tối đa, có tiêu điểm nằm trước võng mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.


B. góc trơng vật đạt giá trị cực tiểu


C. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới võng mạc là nhỏ nhất.


D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất


<b>Câu 51. Mắt người có đặc điểm sau: OC</b>V = 100 cm; OCC = 10 cm. Tìm phát biểu đúng.


A. Mắt có tật cận thị phải đeo thấu kính hội tụ để sửa



B. Mắt có tật cận thị phải đeo thấu kính phân kì để sửa


C. Mắt có tật viễn thị phải đeo thấu kính hội tụ để sửa


D. Mắt có tật viễn thị phải đeo thấu kính phân kì để sửa


<b>Câu 52. Một mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ điểm vàng đến quang tâm </b>


của thủy tinh thể của mắt là 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt thay đổi trong phạm vi nào sau
đây?


A. Không thay đổi B. 0 ≤ D ≤ 50 dp


Error: Reference source not found C. 50 dp ≤ D ≤ 66,7 dpError: Reference source not found


Error: Reference source not found D. 66,7 dp ≤ D ≤ 71,7 dpError: Reference source not found


<b>Câu 53. Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ –2,5dp thì nhìn rõ các vật từ 22cm đến vơ cực. Kính cách </b>


mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết khơng mang kính


A. D = 5,0 dp. B. D = 3,9 đp C. D = 2,5 dp D. D = 4,14 đp


<b>Câu 54. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng
mạc.


B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.



C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.


D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật nằm trong giới hạn thấy rõ.


<b>Câu 55. Chọn phát biểu sai đối với mắt.</b>


A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.


B. Tiêu cự của thủy tinh thể luôn thay đổi được.


C. Khoảng cách từ tâm thủy tinh thể đến võng mạc là hằng số.


D. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh ảo.


<b>Câu 56. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Mắt viễn thị là mắt khơng nhìn được những vật ở gần mắt.


B. Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với trục chính
khi đi qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ ngay trên võng mạc.


<b>Câu 57. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt khơng thể nhìn thấy ở xa vơ cực?</b>


A. Mắt khơng có tật, có mang kính mát. B. Mắt cận thị, mang kính cận thích hợp.


C. Mắt viễn thị, khơng mang kính sửa tật. D. Mắt lão mang kính đọc sách.



<b>Câu 58. Chọn phát biểu đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt.</b>


A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất.


B. Điểm cực viễn là vị trí mà đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều
tiết.


C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa.


D. Điểm cực viễn là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt cịn có thể nhìn rõ.


<b>Câu 59. Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì các cảnh quay </b>


thường cách nhau một khoảng thời gian là


A. 0,1 s B. 0,25 s C. 0,04 s D. 24,0 s


<b>Câu 60. Để có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì</b>


A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật ln nằm trên
màng lưới.


B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh ln ở trên màng lưới.


C. thấu kính mắt vừa chuyển dịch vừa phải thay đổi tiêu cự để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng
lưới.


D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới


<b>Câu 61. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 14 mm. Tiêu cự của thủy tinh thể biến </b>



thiên trong khoảng từ 12,28 mm đến 13,8 mm. Mắt này có tật


A. viễn thị, điểm cực viễn cách mắt 12,28 cm


B. viễn thị, điểm cực viễn nằm phía sau mắt một đoạn 12,28 cm


C. cận thị và điểm cực viễn cách mắt 966 mm


D. cận thị và điểm cực viễn cách mắt 100 mm


<b>Câu 62. Năng suất phân li là</b>


A. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.


B. Góc trơng nhỏ nhất của hai điểm mà mắt còn phân biệt được hai điểm đó.


C. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm mà mắt cịn thấy được.


D. Khả năng đặc biệt nhìn rất xa các vật nhỏ chỉ có ở người có mắt tốt.


<b>Câu 63. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì</b>


A. tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất


B. mắt khơng điều tiết vì vật ở rất gần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất


<b>Câu 64. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì</b>



A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng


B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm


C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới thay đổi


D. mức điều tiết của mắt giảm.


<b>Câu 65. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Giới hạn nhìn rõ của mắt khơng có tật là từ điểm cực cận đến vơ cực


B. Mắt viễn thị vẫn có thể nhìn xa vơ cực


C. Mắt viễn thị có giới hạn nhìn rõ rộng hơn mắt bình thường.


D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị


<b>Câu 66. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm</b>


A. trên võng mạc B. trước võng mạc C. sau võng mạc D. nằm trước mắt


<b>Câu 67. Một người đeo kính có độ tụ D = +1 dp có thể nhìn rõ các vật cách gần mắt nhất là 25 cm. Mắt </b>


người đó có tật gì.


A. viễn thị B. cận thị C. khơng có tật D. mắt già


<b>Câu 68. Mắt viễn thị, cận thị, mắt lão, mắt bình thường đều khơng thể nhìn thấy vật khi</b>



A. vật ở vô cực B. vật ở trong giới hạn nhìn rõ


C. vật ở cực viễn D. mơi trường khơng có ánh sáng


<b>Câu 69. Một mắt khơng có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22 mm. Điểm cực cận cách </b>


mắt 25 cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết tối đa là


A. 20,2 mm B. 21,0 mm C. 22,0 mm D. f = 21,2 mm


<b>Câu 70. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm. Độ tụ của kính</b>


phải đeo là


A. 2,0 đp B. –2,0 đp C. 1,5 đp D. –0,5 đp


<b>Câu 71. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vơ cực khơng phải điều tiết, </b>


người này đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính là


A. +0,5dp B. +2,0dp C. –0,5dp D. –2,0dp


<b>Câu 72. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Để đọc được dịng chữ cách gần nhất 30cm thì </b>


phải đeo sát mắt kính có độ tụ là


A. D = 2,86 điốp. B. D = 1,33 điốp. C. D = 4,86 điốp. D. D = –1,33 điốp.


<b>Câu 73. Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điơp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách </b>



mắt là 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người ấy là


A. 30 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 12,5 cm.


<b>Câu 74. Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì khơng cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 5 điốp B. 8 điốp C. 3 điốp D. 9 điốp


<b>Câu 75. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính </b>


sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


A. 17,65cm B. 18,65cm C. 14,28cm D. 15,28cm


<b>Câu 76. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40 cm. Nếu đeo kính có độ tụ +1 dp thì sẽ </b>


nhìn thấy vật gần nhất cách mắt là


A. 25 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 28,6 cm


<b>Câu 77. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = –2,0 điốp mới có thể nhìn </b>


rõ các vật ở xa mà khơng cần phải điều tiết. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = –1,5 điốp sát mắt thì sẽ
chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt là


A. 0,5m B. 2,0 m C. 1,0 m D. 1,5m


<b>Câu 78. Một người có điểm cực cận cách mắt 0,4m điểm cực viễn cách mắt 100cm. Khi đeo sát mắt kính có</b>



độ tụ 1,5điốp sẽ có giới hạn nhìn rõ là


A. từ 25 cm đến 100 cm. B. từ 25 cm đến 40 cm.


C. từ 25 cm đến 200 cm. D. từ 40 cm đến 100 cm.


<b>Câu 79. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1đp. Tìm giới</b>


hạn nhìn rõ của mắt người này.


A. 13,3cm → 75cm B. 15cm → 1,25 m C. 14,3cm → 1 m D. 17,5cm → 2m


<b>Bài Tập Tự Luận</b>


<b>Bài 1. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính</b>


tiêu cự của mắt người này khi khơng điều tiết.


<b>Bài 2. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính</b>


tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa.


<b>Bài 3. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thủy tinh thể tăng một lượng 2đp. Điểm cực cận </b>


cách mắt một khoảng bao nhiêu?


<b>Bài 4. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 2 cm. Độ </b>


tụ của thủy tinh thể khi mắt điều tiết tối đa là bao nhiêu?



<b>Bài 5. Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 16 mm, Điểm cực cận cách mắt 25 cm. </b>


Tiêu cự của thủy tinh thể khi không điều tiết và khi điều tiết tối đa bằng bao nhiêu?


<b>Bài 6. Một mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ ảnh của vật (điểm vàng) dến </b>


quang tâm của thủy tinh thể của mắt là 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong


giới hạn nào?


<b>Bài 7. Mắt một người có cực cân cách mắt 15 cm viễn cách mắt 150 cm. Khơng đeo kính, cho vật di chuyển </b>


từ cực viền đến cực cận, hỏi độ tụ cuả thủy tinh thể tăng hay giảm lượng bao nhiêu?


<b>Bài 8. Một người có điểm cực cận cách mắt Đ = 20 cm, giới hạn nhìn rõ của mắt là 30 cm. Khi mắt chuyển </b>


từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ thủy tinh thể thay đổi bao nhiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 1: 1,5 cm</i> <i>Bài 2: 14,15 mm</i> <i>Bài 3: 50 cm</i> <i>Bài 4. 54 Đp</i>


<i>Bài 5. 16 mm và 15 mm</i> <i>Bài 6. 66,7 đp ≤ D ≤ 71,7 đp Bài 7. Tăng 6 đp</i> <i>Bài 8. 4 đp</i>


<b>Bài 9. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt để sửa tật cận thị, </b>


người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 10. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm, đến 1m. Để nhìn rõ các vật ở xa mà không mỏi mắt,</b>


người ấy phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo kính, người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao
xa?



<b>Bài 11. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tìm tiêu cự của kính cần phải đeo sát </b>


mắt để có thể nhìn vật gần nhất cách mắt một khoảng 24 cm.


<b>Bài 12. Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi </b>


mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo sát mắt một kính có tụ số bao nhiêu?


<b>Bài 13. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1đp. Tìm giới </b>


hạn nhìn rõ của mắt người này khi mang kính.


<b>Bài 14. Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4 đp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm đến 20cm. Hỏi </b>


khi khơng đeo kính người ấy nhìn thấy rõ vật nằm trong khoảng nào?


<b>Bài 15. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15cm đến 100cm đứng trước gương phẳng, cách gương </b>


một khoảng d. Để nhìn rõ ảnh của mình trong gương thì d phải có giá trị trong phạm vi nào?


<b>Bài 16. Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ –4 đp thì nhìn rõ được các vật từ 25 cm đến vơ cực. Nếu</b>


chỉ đeo kính –2 đp thì khoảng nhìn như thế nào.


<b>Bài 17. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101 cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính </b>


sửa tật cách mắt 1cm để nhìn vật ở vơ cực khơng điều tiết, người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 18. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng phải điều </b>



tiết, người này đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính là bao nhiêu?


<b>Bài 19. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 52cm, đeo một kính có độ tụ +1đp cách mắt 2cm, </b>


người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 20. Một người cận thị khi đeo kính có tụ số –2,5đp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vơ cực. </b>


Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ cực đại của mắt trong quá trình điều tiết là bao nhiêu.


<b>Bài 21. Mắt thường về già khi điều tiết thì độ tụ của thủy tinh thể biến thiên một lượng 3đp. Hỏi khi người </b>


này đeo sát mắt kính 1 đp thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 22. Thủy tinh thể L của mắt có tiêu cự khi khơng điều tiết là 15,2 cm. Quang tâm của L cách võng mạc </b>


1,5 cm. Người này chỉ có thể đọc sách gần nhất là 40 cm.


a. Hãy xác định khoảng nhìn rõ của mắt


b. Tính tụ số của L khi nhìn vật ở vơ cực


<b>Bài 23. Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó đeo kính 2,5 </b>


đp kính cách mắt 2cm. Khi khơng đeo kính người đó nhìn vật gần nhất cách mắt một đoạn là bao nhiêu.


<b>Bài 24. Mắt của một nguời cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Nguời này muốn đọc một thơng báo cách mắt 40cm nhưng khơng có kính cận mà sử dụng một


thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm. Để đọc thông báo trên mà không điều tiết thì phải đặt thấu kính
phân kì cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 25. Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50cm. </b>


a. Mắt bị tật gì? Muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết, người đó phải đeo kính có độ tụ bao
nhiêu. Kính đeo sát mắt.


b. Điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính nhìn thấy điểm gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu.
Kính vẫn đeo sát mắt.


<b>Bài 26. Mắt viễn chỉ có thể nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất 40cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể</b>


nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất là 25 cm. Kính đeo sát mắt.


<b>Bài 27. Một mắt khơng có tật có quang tâm thủy tinh thể nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm. Hãy </b>


xác định tiêu cự và độ tụ của mắt đó khi


a. Mắt khơng điều tiết


b. Mắt điều tiết để nhìn rõ một vật đặt cách mắt 20cm.


<b>Bài 28. Một người có mắt bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm.</b>


a. Người này đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 1,5 dp thì đọc được sách ở gần nhất cách mắt bao
nhiêu?


b. Nếu đeo kính có tiêu cự 28,8 cm thì để đọc sách gần nhất cách mắt 20 cm, cần đeo kính cách mắt
bao xa.



<b>Bài 29. Một mắt cận thị có khoảng thấy rõ dài nhất là 12cm.</b>


a. Khi mắt không điều tiết thì độ tụ của mắt là 62,5 điốp. Hãy tính khoảng cách từ quang tâm đến
võng mạc của mắt.


b. Biết rằng khi mắt điều tiết tối đa thì độ tụ của nó là 67,5 điốp. Hãy xác định khoảng nhìn rõ ngắn
nhất của mắt.


<b>Bài 30. Một mắt cận thị khi về già chỉ nhìn rõ vật từ 40cm đến 80cm.</b>


a. Để nhìn rõ các vật ở xa cần đeo kính sát mắt số mấy? khi đó cận điểm cách mắt bao nhiêu?


b. Để đọc sách đặt cách mắt 25cm cần đeo kính sát mắt số mấy? khi đó viễn điểm cách mắt bao
nhiêu?


c. Để đọc sách mà khơng phải bỏ kính ra thì phải dán thêm một trịng nữa. Hỏi phần kính dán thêm
có độ tụ bao nhiêu?


<b>Bài 31. Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ những vật ở xa khi mắt khơng điều tiết, nhưng để nhìn rõ </b>


những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính +2 điốp cách mắt 2cm. Xác định khoảng nhìn rõ ngắn
nhất khi mắt khơng đeo kính. Nếu đưa kính vào sát mắt thì người ấy thấy được vật xa mắt nhất bao nhiêu?


<b>Bài 32. Một người đeo kính có độ tụ D = 2 đp sát mắt thì có thể nhìn rõ vật đặt cách mắt từ 25cm đến 1m.</b>


a. Hỏi khoảng cách từ điểm cực cận và cực viễn tới mắt người đó khi khơng đeo kính bằng bao
nhiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐS. </b>



<i>Bài 9. 16,7 cm</i>


<i>Bài 10. 14,3 cm</i>


<i>Bài 11. –48 cm</i>


<i>Bài 12. 2,5 đp; 50 đp</i>


<i>Bài 13. 14,3cm đến 100cm</i>


<i>Bài 14. 25cm ≤ d ≤ 100cm</i>


<i>Bài 15. 7,5cm ≤ d ≤ 50cm</i>


<i>Bài 16. 16,67 cm đến 50 cm</i>


<i>Bài 17. 18,65 cm</i>


<i>Bài 18. –2 đp</i>


<i>Bài 19. 33,3 cm</i>


<i>Bài 20. 4,16 đp</i>


<i>Bài 21. 25 cm</i>


<i>Bài 22. 21,4 cm đến ∞; 6,58 đp</i>


<i>Bài 23. 68,7 cm</i>



<i>Bài 24. a. phân kì, –5 đp; b. 10 cm</i>


<i>Bài 25. –2 điôp; 12,5cm</i>


<i>Bài 26. 1,5 đp</i>


<i>Bài 27. 62,5 đp; 67,5 đp</i>


<i>Bài 28. 28,57 cm; 2cm</i>


<i>Bài 29. 1,85 cm; 7,44 cm</i>


<i>Bài 30. –1,25 đp; 80 cm; –3 đp</i>


<i>Bài 31. 52 cm; 25,5 cm</i>


<i>Bài 32. 6,67 cm đến 33,3 cm; 12 đp</i>


<b>Bài 33. Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ </b>


10đp. Kính sát mắt. Số bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận là bao nhiêu.


<b>Bài 34. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính</b>


ghi X5 trong trạng thái khơng điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là G = 3,3. Vị trí điểm cực
viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng bao nhiêu?


<b>Bài 35. Một kính lúp có độ tụ +12,5đp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính </b>



sát mắt. Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở trạng thái khơng điều tiết


<b>Bài 36. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3 (cm) quan sát</b>


ảnh của vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Số bội giác của kính là bao nhiêu?


<b>Bài 37. Một người nhìn rõ các vật từ 25 cm đến vô cực quan sát các vật nhỏ bằng kính lúp 10 đp, mắt sát </b>


kính. Độ bội giác của ảnh nằm trong khoảng nào


<b>Bài 38. Một người cận thị có OC</b>C = 15 cm, ghới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm, quan sát vật nhỏ qua kính


lúp có tiêu cự f = 5 cm, mắt sau kính 10 cm. Hãy xác định phạm vi quan sát vật qua kính lúp


<b>Bài 39. Mắt thường có OC</b>C = 20 cm dùng kính lúp f = 4 cm quan sát vật nhỏ. Nếu mắt đạt tại tiêu điểm của


kính lúp thì phạm vi ngắm chừng như thế nào?


<b>Bài 40. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Người đó </b>


quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm, kính đặt sát mắt. Số bội giác của ảnh biến thiên
trong khoảng nào


<b>Bài 41. Một kính lúp có tiêu cự 4cm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính lúp (mắt đặt cách kính 5 </b>


cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt một người quan sát có giới hạn nhìn rõ trong
khoảng nào.


<b>Bài 42. Một người nhìn vật cách mắt 18 cm bằng kính lúp thì thấy dường như vật cách mắt 34 cm. Mắt đặt </b>



cách kính 14 cm. Tiêu cự kính bằng bao nhiêu.


<b>Bài 43. Một người cận thị dùng kính lúp tiêu cự 5cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái khơng điều tiết. </b>


Khi đó vật AB vng góc với trục chính và cho ảnh A’B’ cách nó 16cm. Tìm độ tụ của kính cần đeo để
chữa tật cận thị cho người này? Mắt đặt sát kính.


<b>Bài 44. Một kính lúp L có tiêu cự f = 5cm. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 45. Một người cận thị có khoảng cực viễn cách mắt 50cm, người này khơng đeo kính mà đặt mắt sát </b>


một kính lúp có độ tụ D = 10 đp để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp. Muốn nhìn rõ ảnh của vật mà mắt
khơng phải điều tiết thì phải đặt vật cách kính lúp bao nhiêu


<b>Bài 46. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến vơ cực. Người đó dùng kính lúp quan sát </b>


một vật nhỏ trong trạng thái mắt khơng điều tiết thì độ bội giác là 5. Tính tiêu cự của kính lúp


<b>Bài 47. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến vơ cực. Người đó dùng kính lúp có tiêu cự f </b>


= 5cm. Xác định vị trí của vật so với kính, nếu người đó đặt mắt cách kính 10cm và độ bội giác thu được G
= 4.


<b>Bài 48. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 25cm. Người này bỏ kính cận ra, dùng một kính lúp có</b>


độ tụ D = 20dp để quan sát một vật nhỏ khi mắt không điều tiết, vật đặt cách mắt 9cm. Hỏi kính lúp phải đặt
cách mắt bao nhiêu?


<b>Bài 49. Một người khi nhìn qua kính lúp có độ tụ 2,5 đp thì nhìn rõ những vật gần nhất cách mắt 27cm. </b>



Kính lúp đặt cách mắt 2cm. Tính độ bội giác khi đó


<b>Bài 50. Một người mắt khơng có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10cm đang ngắm chừng ở </b>


cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 24cm và kính đặt sát mắt. Tính độ bội giác
của kính lúp và độ phóng đại ảnh qua kính lúp.


<b>Bài 51. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 4 cm.</b>


Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để số bội giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng


<b>Bài 52. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm. Người này </b>


quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm. Phải đặt vật trong khoảng nào
trước kính? Tính độ bội giác trong các trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực cận và cực viễn.


<b>Bài 53. Đặt mắt sau kính lúp tiêu cự 4cm một khoảng a = 2cm, khi đó ảnh của một vật đặt trước mắt hiện ra </b>


tại điểm cực cận cách mắt 20cm. Tính khoảng cách từ vật đến kính lúp và độ bội giác khi đó.


<b>Bài 54. Kính lúp có f = 4cm. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ từ 11 cm đến 65 cm. Mặt đặt cách kính </b>


5 cm. Xác định phạm vi ngắm chừng. Tính độ bội giác của kính ứng với trường hợp mắt khơng điều tiết.


<b>Bài 55. Mơt người đứng tuổi nhìn những vật ở xa thì khơng phải đeo kính nhưng khi đeo kính sát mắt có tụ </b>


số +1 đp thì đọc được sách đặt cách mắt 25 cm


a. Xác định vị trí các điểm cực viễn và cực cận



b. Xác định độ biến thiên của độ tụ mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa


c. Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp trên vành có ghi x8 để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách
kính 30 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? Xác định phạm vi biến thiên độ bội giác của
ảnh.


<b>Bài 56. Một người có cực viễn cách mắt 50 cm.</b>


a. Xác định độ tụ kính mà người này phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không
phải điều tiết


b. Khi đeo kính, người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 20cm. Hỏi điểm cực cận
cách mắt bao xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 57. Một người cận thị có cực viễn cách mắt 45 cm.</b>


a. Xác định độ tụ của kính cần đeo để người này có thể nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng mà khơng cần
điều tiết, kính cách mắt 5cm.


b. Khi đeo kính (kính vẫn cách mắt 5cm) người này có thể đọc sách cách mắt gần nhất 25cm. Hỏi
khoảng cực cận của mắt người này khi không đeo kính là bao nhiêu.


c. Để đọc những dịng chữ nhỏ mà khơng cần điều tiết người này bỏ kính và dùng một kính lúp có
tiêu cự f = 5cm đặt sát mắt. Khi đó trang sách đặt cách kính lúp bao nhiêu? Độ bội giác bằng bao
nhiêu.


<b>Bài 58. Một mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất bằng 25cm, được đặt tại tiêu điểm của một kính </b>


lúp để quan sát một vật nhỏ. Biết rằng mắt vẫn nhìn rõ vật khi dịch chuyển tối đa là 0,8cm. Tính tiêu cự của
kính và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực



<b>ĐS. </b>


<i>Bài 33. 3,5</i>


<i>Bài 34. –48 cm</i>


<i>Bài 35. 3,125</i>


<i>Bài 36. 2,33</i>


<i>Bài 37. 2,5 ≤ G ≤ 3,5</i>


<i>Bài 38. 2,5 cm đến 4,44 cm</i>


<i>Bài 39. 0,8 cm</i>


<i>Bài 40. 1,9 ≤ G ≤ 2,5</i>


<i>Bài 41. 11cm đến 65cm</i>


<i>Bài 42. 5 cm</i>


<i>Bài 43. –5 đp</i>


<i>Bài 44. 3</i>


<i>Bài 45. 8,33 cm</i>


<i>Bài 46. 5 cm</i>



<i>Bài 47. 3,75 cm</i>


<i>Bài 48. 5 cm</i>


<i>Bài 49. 8/3</i>


<i>Bài 50. 3,4; 3,4</i>


<i>Bài 51. 4 cm</i>


<i>Bài 52. 2,5 cm đến 4,44 cm; 2; 2,7</i>


<i>Bài 53. 3,27 cm; 5,5</i>


<i>Bài 54. 2,4 cm đến 3,75 cm; 2,7</i>


<i>Bài 55. từ 33,3 cm đến ∞; 3 đp; 1,6 cm đến 3,125 </i>
<i>cm; 2 đến 10,656</i>


<i>Bài 56. –2 đp; 14,28 cm; 4,55 cm; 3,14</i>


<i>Bài 57. –2,5 đp; 13,3 cm; 4,5 cm; 2,96</i>


<i>Bài 58. 4,47 cm; 5,6.</i>


<b>Bài 59. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f</b>1 =1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để


khi ngắm chừng ở vơ cực, số bội giác của kính bằng 60?



<b>Bài 60. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f</b>1 = 1cm; thị kính f2 = 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị


kính là 20cm. Số bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75. Điểm cực cận của người
cách mắt bao xa?


<b>Bài 61. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát các hồng cầu có đường kính 7 μm </b>


qua kính hiển vi trên vành vật kính và thị kính có ghi X100 và X6. Mắt đặt sát thị kính quan sát khi khơng
điều tiết mắt. Tính góc trơng ảnh của hồng cầu


<b>Bài 62. Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua </b>


kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính ℓ = 20cm.
Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vơ cực.


<b>Bài 63. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f</b>1 = 1cm; thị kính f2 = 5cm, khoảng cách giữa vật kính và thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 64. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f</b>1 = 120 cm, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan sát


Mặt Trăng ở trạng thái khơng điều tiết. Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của ảnh khi đó


<b>Bài 65. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f</b>1 =120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người cận thị có khoảng


nhìn rõ từ 15cm đến 50cm quan sát Mặt Trăng mắt sát thị kính và khơng điều tiết. Tính khoảng cách giữa
hai kính và số bội giác của ảnh khi đó


<b>Bài 66. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính f</b>1, thị kính f2 = 4,5cm. Một người mắt tốt (Đ = 25cm) quan sát


một vật nhỏ khi điều chỉnh kính sao cho ảnh cuối cùng hiện ở vô cực và số bội giác bằng 500/3. Khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Tìm giá trị của f1.



<b>Bài 67. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, quan sát một sao qua kính thiên văn có tiêu cự </b>


vật kính và thị kính lần lượt: 90cm và 2,5cm, trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sát sau thị kính. Tính
số bội giác.


<b>ĐS. </b>


<i>Bài 59. 2 cm</i>


<i>Bài 60. 20 cm</i>


<i>Bài 61. 1,7.10–2<sub> rad</sub></i>


<i>Bài 62. 67,2</i>


<i>Bài 63. 70</i>


<i>Bài 64. 125 cm; 24</i>


<i>Bài 65. 120,54 cm; 24,6</i>


<i>Bài 66. 0,5 cm</i>


<i>Bài 67. 37,8</i>


</div>

<!--links-->

×