Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa Sở GD&ĐT Kiên Giang - Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Đề thi có 04 trang, gồm 40


câu)


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


<b>Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ.</b> <b>D. Glucozơ.</b>
<b>Câu 42: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>


<b>A. Quặng đolomit.</b> <b>B. Quăng manhetit</b> <b>C. Quặng boxit.</b> <b>D. Quặng pirit.</b>
<b>Câu 43: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol, axit panmitic và axit</b>
<b>oleic. Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 44: </b>Cho 4,4 gam este no, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8
gammuối natri. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. C</b>2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.


<b>Câu 45: </b>Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hồn
tồnthì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là



<b>A. 8,64.</b> <b>B. 4,32.</b> <b>C. 9,72.</b> <b>D. 1,12.</b>


<b>Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc).</b>
Trung hịa dung dịch A bởi V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Giá trị V là


<b>A. 0,2.</b> <b>B. 0,6.</b> <b>C. 0,3.</b> <b>D. 0,4.</b>


<b>Câu 47: </b>Xà phịng hóa 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam
muối natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36
gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng
bạc. Cơng thức cấu của X là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 48: </b>Một α-amino axit (A) chỉ chứa một nhóm NH2và một nhóm COOH. Cho 3 gam A tác
dụngvới dung dịch NaOH dư được 3,88 gam muối. Công thức cấu tạo của A là


<b>A. H2N-CH(C</b>2H5)-COOH. <b>B. H</b>2N-CH(CH3)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 49: </b>Thành phần chính của quặng Xiderit là


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeS.</b> <b>C. FeCO</b>3. <b>D. Fe</b>3O4.


<b>Câu 50: </b>Chất nào sau đây vừa phảnứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
<b>A. NaAlO</b>2. <b>B. Al</b>2(SO4)3. <b>C. AlCl</b>3. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 51: </b>Cho 12,4 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc).


Trunghịa dung dịch A cần V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là


<b>A. 22 .</b> <b>B. 25,55.</b> <b>C. 35,15.</b> <b>D. 29,1.</b>


<b>Câu 52: </b>Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai
este cócùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 40,2 gam X bằng dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy
đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140°C
để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong X là


<b>A. 18,40%. B. 59,70%. C. 16,82%. D. 44,78%. </b>


<b>Câu 53: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
<b>B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biurê.</b>
<b>C. Anilin có cơng thức là H</b>2NCH2COOH.


<b>D. Phân tử C</b>3H7O2N có 2 đồng phân α-amino axit.


<b>Câu 55: </b>Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. Để</sub> <sub>xử lí</sub>
sơbộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?


<b>A. Ca(OH)</b>2. B. NaCl. <b>C. HCl.</b> <b>D. KCl.</b>


<b>Câu 56: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu</b>


được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, etanol.</b> <b>C. fructozơ, etanol.</b> <b>D. glucozơ, sobitol.</b>
<b>Câu 57: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là</b>


A. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Câu 58: </b>Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ
lệmol):


(a) C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2
(b) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl


(c) nX3 + nX2 → poli(etylen - terephtalat) + 2nH2O.
Cho các phát biểu sau:


(1) Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.


(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.


(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 59: </b>Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch
hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm
21,25 gam hỗn hợp X gồm hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon) và 5,5 gam hỗn hợp hai khí
làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với H2 là 13,75. Phần trăm khối lượng muối có phân tử


khối nhỏ hơn trong Z là


<b>A. 64,69%. B. 57,88%.</b> <b>C. 77,18%.</b> <b>D. 40,09%.</b>


<b>Câu 60: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.


(3) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khi oxi.


(5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.
(6) Nung nóng Cu(NO3)2.


(7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 62: </b>Kim loại sắt phảnứng với dung dịch


<b>A. AgNO</b>3. B. NaOH. C. HNO3<b> đặc, nguội. D. MgCl</b>2.


<b>Câu 63: </b>Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,05 mol
Ca(OH)2thu được 2 gam kết tủa. Giá trị V là


<b>A. 1,792. B. 0,448 hoặc 1,68. C. 1,68. D. 0,448 hoặc 1,792. </b>


<b>Câu 64: </b>Cho 2 ml ancol etylic vàoống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từtừtừng
giọtdung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hidrocacbon X làm nhạt màu dung
lịch Br2. Chất X là



<b>A. axetilen.</b> B. etan. <b>C. metan.</b> <b>D. etilen.</b>


<b>Câu 65: </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


<b>A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.</b> B. chỉ chứa nhóm amino.
<b>C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.</b> <b>D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.</b>


<b>Câu 66: </b>Kim loại nào dưới đây có thể điều chếbằng phương pháp nhiệt luyện?


<b>A. Al.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 67: </b>Thủy phân este X trong mơi trường kiềm thu được 2 muối. X có thể là chất nào sau
đây?


<b>A. CH</b>3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 68: </b>Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là


<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. FeSO</b>4.


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.


(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.



(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.


(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là


A. 3. <b>B. 4.</b> C. 5. <b>D. 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1) Este là chất béo.


(2) Các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.


(4) Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.


(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hidro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 71: </b>Kim loại có các tính chất vật lý chung là


<b>A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.</b>
<b>B. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.</b>
<b>C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.</b>
<b>D.tính dẻo, tính dẫn điện, tinh dẫn nhiệt, ánh kim.</b>



<b>Câu 72: </b>Cho các polime sao: cao su buna, polietilen, tơ nilon-6,6 và tơ nilon-7. Số poline được
điềuchế bằng phản ứng trùng ngưng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 73: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b>A. Na.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Ca.</b> <b>D. Al.</b>


<b>Câu 74: </b>Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4; FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dây tác dụng với
dungdịch HCl là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 75: </b>Đểhòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và
5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có
một khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị
nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 76: </b>Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ gì?


<b>A. Tơ thiên nhiên.</b> <b>B. Tơ nhân tạo.</b> <b>C. Tơ bán tổng hợp.</b> <b>D. Tơ tổng hợp.</b>


<b>Câu 77: </b>Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch Xchứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3
vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của m là</sub>


<b>A. 91,84.</b> <b>B. 110,2.</b> <b>C. 1 07,7.</b> <b>D. 113,44</b>



<b>Câu 78: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).


(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với cơng thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.


(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.


(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 79: </b>Phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>


<b>A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2,</b>
<b>B. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.</b>
<b>C. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.</b>
<b>D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.</b>


<b>Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch</b>
H2SO4<b> thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng hoàn</b>
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm về khối
lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là


<b>A. 75,65%.</b> <b>B. 51,28%.</b> <b>C. 48,72%.</b> <b>D. 24,35%.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa học Sở GD&ĐT Kiên Giang</b>



<b>41D</b> <b>42C</b> <b>43D</b> <b>44A</b> <b>45C</b> <b>46C</b> <b>47C</b> <b>48C</b> <b>49C</b> <b>50D</b>


<b>51D</b> <b>52D</b> <b>53B</b> <b>54A</b> <b>55A</b> <b>56B</b> <b>57A</b> <b>58A</b> <b>59C</b> <b>60C</b>


<b>61D</b> <b>62A</b> <b>63D</b> <b>64D</b> <b>65A</b> <b>66C</b> <b>67B</b> <b>68A</b> <b>69B</b> <b>70C</b>


<b>71D</b> <b>72C</b> <b>73A</b> <b>74C</b> <b>75A</b> <b>76D</b> <b>77B</b> <b>78C</b> <b>79D</b> <b>80C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Nếu X chứa 2 gốc axit panmitic và 1 axit gốc oleic thì có 2 cơng thức của X (gốc axit oleic nằm
ở C đầu và C giữa của gốc glixerol)


Nếu X chứa 1 gốc axit panmitic và 2 axit gốc oleic thì có 2 cơng thức của X (gốc axit panmitic
nằm ở C đầu và C giữa của gốc glixerol)


<b>Câu 44: </b>Cho 4,4 gam este no, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8
gammuối natri. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>C2H5COOCH3.<b> B. CH</b>3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.


<b>Hướng dẫn giải</b>


RCOOR' RCOONa 3


X 2 5 3



m

< m

=> R' < Na = 23 => R' = 15(CH )


4,8 - 4, 4



n =

= 0,05 => Mx = 88 => X : C H COOCH



23-15



<b>Câu 45: </b>Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hồn
tồnthì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là


<b>A. 8,64.</b> <b>B. 4,32.</b> <b>C. 9,72.</b> <b>D. 1,12.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2nFe <nAg+<sub> <3nFe => Fe và Ag</sub>+<sub> đều phản ứng hết </sub>
Chất rắn chỉ có Ag (0,09 ) mol => mAg = 9,72 gam


<b>Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc).</b>
Trung hịa dung dịch A bởi V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Giá trị V là


<b>A. 0,2.</b> <b>B. 0,6.</b> <b>C. 0,3.</b> <b>D. 0,4.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nH2SO4 = 0,5 mol ; nHCl = V; nH2 = 0,3 mol
BTH => 2.0,5V + V = 0,3 .2 => V = 0,3 lít


<b>Câu 47: </b>Xà phịng hóa 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam
muối natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1


cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36
gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng
bạc. Cơng thức cấu của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn giải</b>


nX = nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,04 => MX = 88 => C4H8O2
Ancol là ROH, số mol trong mỗi phần là 0,02


mRONa = 0,02.(R+39) = 1,39 => R = 29 => X: CH3COOC2H5


<b>Câu 50: </b>Chất nào sau đây vừa phảnứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
<b>A. NaAlO</b>2. <b>B. Al</b>2(SO4)3. <b>C. AlCl</b>3. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O


<b>Câu 51: </b>Cho 12,4 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc).
Trunghịa dung dịch A cần V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là


<b>A. 22.</b> <b>B. 25,55.</b> <b>C. 35,15.</b> <b>D. 29,1.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nH2SO4 = 0,5V; nHCl = V; nH2 = 0,2 mol
BTH: 2.0,5V + V = 0,2.2 => V= 0,2
m muối = mKL + mSO42- + mCl- = 29,1 gam



<b>Câu 52: </b>Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai
este cócùng số ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn toàn 40,2 gam X bằng dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy
đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140°C
để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong X là


<b>A. 18,40%. B. 59,70%. C. 16,82%. D. 44,78%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


2


2 3 2 2


Ancol este
H O


Ancol H O Ancol


3 2 5


NaOH


Z


Na CO CO H O



m - m


n = = 0,3


18


=> n = 2.n = 0, 6 => M = 36,67
=> CH OH (0, 4); C H OH(0, 2)


n = nY = 0,6 mol
BTKL => m = 42, 2 gam


Ðôt Z : n = 0,3 mol; n (a); n (b)
BTO : 0,6.2 + 0, 45.2 = 0,3.3 + 1a + b


BTKL : 42, 2 + 0, 45.32 = 0,3.106 + 44a +18b
=> a = b = 0, 4mol


nên các muối đều no, đơn chức, mạch hở


2 2 3


CO Na CO


+n

+ n



C mi =

= 1,17 => có HCOONa



0,6




nHCOONa đạt min khi hỗn hợp chỉ có 2 muối (HCOONa và CH3COONa)


=> n

HCOONa

 0,5 

phải có các este HCOOCH3(x) và HCOOC2H5(y)


Do có 2 este cùng C nên este còn lại CH3COOCH3 (z)


nC2H5OH = y = 0,2 mol; nCH3OH = x + z = 0,4


m muối = 68x + 68y + 82z = 42,2 => x = 0,3; z = 0,1 => %mHCOOCH3 = 44,78%


<b>Câu 57: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là</b>
A. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl- B. Ag+, Na+, Cl-, NO3
-C. NH4 +, Mg2+, OH-, CO32- D. Na+, K+, HCO3-, OH


<b>-Hướng dẫn giải</b>


Các ion khơng phản ứng với nhau có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch


+


-+


-4 3 2


2+


2-3 3



-


2-3 3 2


B : Ag + Cl

AgCl



C : NH + OH

NH + H O



Mg + CO

MgCO



D : HCO - + OH

CO + H O









</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 59: </b>Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch
hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm
21,25 gam hỗn hợp X gồm hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon) và 5,5 gam hỗn hợp hai khí
làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với H2 là 13,75. Phần trăm khối lượng muối có phân tử
khối nhỏ hơn trong Z là


<b>A. 64,69%.</b> <b>B. 57,88%.</b> <b>C. 77,18%.</b> <b>D. 40,09%.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


nE = nX + nY = 0,2 mol; nNaOH = 2nX + nY = 0,25 => nX = 0,05; nY = 0,15
M↑ = 27,5 => n↑ = 0,2 mol



n↑ = nX + nY => từ X thốt ra 1 khí X’ và từ Y thốt ra 1 khí Y’


Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên: X: ACOONH3B-COO-NH(CH3)3 (0,05); Y: ACOONH4 (0,15)
Muối gồm ACOONa (0,2 mol) và NH2B-COONa (0,05)


m muối = 0,2. (A + 67) + 0,05.(B + 83) = 21,25


Hai uối cùng C nên A - B = 1 => A = 15; B = 14 => %mCH3COONa = 77, 18%


<b>Câu 61: </b>Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảyra hoàn toàn thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. C</b>2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.


<b>Hướng dẫn giải</b>


X có dạng RCOOC2H5


RCOOC2H5 + NaOH → RCOONa + C2H5OH
0,1 0,1 0,1


Dựa vào phương trình chất rắn sau gồm RCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,035)
=> m rắn = 0,1.(R + 67) + 0,035. 40 = 9,6 => R = 15 => X: CH3COOC2H5


<b>Câu 63: </b>Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,05 mol
Ca(OH)2thu được 2 gam kết tủa. Giá trị V là


<b>A. 1,792. B. 0,448 hoặc 1,68. C. 1,68. D. 0,448 hoặc 1,792. </b>


<b>Hướng dẫn giải</b>



nCaCO3 = 0,02 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 = 0,08 mol => V = 1,792 lít


<b>Câu 67: </b>Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X có thể là chất nào sau
đây?


<b>A. CH</b>3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. C2H5COOCH3.


<b>Hướng dẫn giải</b>


CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.


(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.


(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.


(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Hướng dẫn giải</b>


(1) sai: điều chếbằng phảnứng trùng hợp
(2) sai: anilin là chất lỏng


(7) sai: Lysin làm quỳ tím hóa xanh Các phát biểu cịn lại đúng


<b>Câu 70: </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Este là chất béo.


(2) Các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.


(4) Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Số phát biểu đúng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


(1) sai


<b>(2) sai: chỉ có protein tan có phản ứng biure</b>
<b>(3) đúng: là HCOOH; (4) đúng</b>


<b>(4) đúng: chỉ có glucozơ làm mất màu Br2</b>


<b>(5) đúng</b>


<b>(6) sai: triolein khơng tác dụng với Cu(OH)2</b>


<b>(7) sai: %mH = 12,16%</b>


<b>Câu 72: </b>Cho các polime sao: cao su buna, polietilen, tơ nilon-6,6 và tơ nilon-7. Số poline được
điềuchế bằng phản ứng trùng ngưng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 74: </b>Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4; FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dây tác dụng với
dungdịch HCl là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


+ 3


3 2


+ 2 3


3 4 2


2 + - 3


3 2



Fe(OH) + 3H

Fe

3H O



Fe O + 8H

Fe + 2Fe

4H O



Fe + 4H + NO

2Fe + NO 2H O





 


 








<b>Câu 75: </b>Đểhòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và
5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có
một khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị
nào sau đây?


<b>A. 28,15.</b> <b>B. 31,28.</b> <b>C. 10,80.</b> <b>D. 25,51.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
+


4
3 2
+
2 <sub>4</sub>


3 4 3 2


H O


NH


Fe(NO )


NO H O O


H NH


Mg R Fe O Fe(NO ) Mg


BTKL => n

= 0,57 mol



BTH => n

= 0,05 mol



BTN => n

= 0,05 mol



n

= 4n

+ 2n + 10 n

+ 2n => n = 0,32

nFe3 4 0, 08



m = m - m

- m

= 10,8 gam => %m = 28,15%



<i>O</i>






<b>Câu 77: </b>Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch Xchứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3
vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>. Giá trị của m là</sub>


<b>A. 91,84.</b> <b>B. 110,2.</b> <b>C. 107,7.</b> <b>D. 113,44</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


2 3 2 2


2 2


2+


Cu Fe O CuCl FeCl HCl (du) NO


CuCl FeCl HCl (du)


NO
Fe


BTe => 2n = 2n

X có n

= a; n

= 2a; n

= 4n = 0, 04 mol



=> m ct = 127.2a + 135.b + 36,5.0,04 = 40,36 => a = 0,1 mol



BTCl => 2n

+ 2n

+ n

= 0,64 mol




BTe => n

= 2n

+ n







Ag

=> n

Ag

= 0,17 => m = m

AgCl

+ m = 110, 2 gam

Ag


<b>Câu 78: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).


(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với cơng thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.


(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.


(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) sai: tristearin là chất béo no
(b) đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(e) đúng


<b>Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch</b>
H2SO4<b> thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng hoàn</b>


toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm về khối
lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là


<b>A. 75,65%.</b> <b>B. 51,28%.</b> <b>C. 48,72%.</b> <b>D. 24,35%.</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Đặt a; b là sốmol của glucozơ và saccarozơm X  180a  342b  7, 02


n

Ag

 2a  4b  0, 08  a  0, 02; b  0, 01



%m

Sac

 48, 72%



</div>

<!--links-->

×