CÂU LẠC BỘ VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016
--------------------------
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 07/05/2016
( Chú ý: Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm - 05 trang. )
Cho: Tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s; Hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 Js; Khối lượng của điện
tích electron: me = 9,1.10-31 kg; Độ lớn điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19 C; Gia tốc trọng trường: g = 10 m/s2;
Đơn vị khối lượng nguyên tử: 1u = 931,5MeV/c2; Số A-vo-ga-dro: NA = 6,023.1023 mol-1.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học .
B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong truyền tin bằng cáp quang.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4Q 0
Q 0
2Q 0
3Q 0
A. T
B. T
C. T
D. T
I0
2I 0
I0
I0
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:
A. Tần số của lực cưỡng bức lớn
B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
C. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
D. Lực ma sát của môi trường nhỏ
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
D. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
Câu 5: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch
thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
A. Qmax
C
I max .
L
B. Qmax
LC
I max .
C. Qmax LCI max .
D. Qmax
1
I max .
LC
Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. nơtron nhưng khác số prôtôn
C. nuclôn nhưng khác số nơtron
D. prôtôn nhưng khác số nuclôn
Câu 7: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại
của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
Câu 8: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. luôn ngược pha nhau
Câu 11: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao
động của vật là
1
2
1
A.
.
B.
.
C. .
D. 2f.
f
2f
f
Câu 12: Tia :
Câu lạc bộ Vật Lý
Trang 1/5
A. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
B. Là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
C. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. là dòng các hạt nhân 42 He .
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung
trực của S1S2 sẽ:
A. Dao động với biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ cực tiểu
C. Là những điểm không dao động
D. Dao động với biên độ chưa thể xác định
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục;
D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của chất
ấy.
Câu 15: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
D. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
Câu 16: Giao thoa:
A. Là hiện tượng đặc trưng cho sóng
B. Là sự chồng chất hai sóng trong không gian
C. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
Câu 17: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng:
A. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vuông pha.
C. Một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ
điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc thoả mãn biểu thức
I2 i 2
I2 i 2
I2 i 2
I2 i 2
A. 2 = 0 2
B. 2 = 0
C. 2 = 0 2
D. 2 = 0
q
q
q
q
Câu 19: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Tần số
B. Biên độ
C. Vận tốc
D. Gia tốc
Câu 20: Trong thực tế, để giảm hao phí trên đường dây tải điện từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ, người ta:
A. Giảm chiều dài của đường dây tải điện
B. Giảm hệ số công suất các thiết bị tiêu thụ điện
C. Tăng tiết diện của dây dẫn điện
D. Tăng điện áp ở nơi phát điện
Câu 21: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất
cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch:
A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
Câu 23: Quang phổ liên tục :
A. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng
B. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra
C. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra
Câu lạc bộ Vật Lý
Trang 2/5
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 25: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:
A. Gây ra một số phản ứng hóa học
B. Kích thích một số chất phát sáng
C. Có tính đâm xuyên mạnh
D. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau.
C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện.
D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau.
Câu 27: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có công suất không đổi. Điểm
A cách O một khoảng d (m)có mức cường độ âm là LA = 40dB . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách
A một khoảng 6 (m) . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5m và góc MOB có giá trị lớn nhất.Để mức cường
độ âm tại M là 50dB thì cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 15
B. 35
C. 25
D. 33
Câu 28: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời
2015
điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là
. Tại thời điểm t2 t1 T thì tỉ lệ đó là
2014
3022
3020
3021
6044
A.
B.
C.
D.
1007
1007
1007
1007
Câu 29 : Một vật dao động điều hòa với tần số dao động 1 Hz, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận
tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2 3 cm/s đến 2 cm/s là 0,5 s. Vận tốc cực đại cuả dao động gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 60 5 cm/s.
B. 40 5 cm/s.
C. 4 10 cm/s.
D. 60 10 cm/s.
Câu 30: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy
đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị
trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao
động của vật trong trường hợp này là
A. 19,2 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 31: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng.
Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn
lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông
thấy nguồn là
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km
Câu 32: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu
đường đi hai nguồn sáng là d =0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh
sáng có bước sóng 2=750nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây
thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2L > CR 2. Gọi M A
là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1
R
L
M C
B
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost = U 2 cost với thay đổi được .Thay đổi để điện áp hiẹu dụng
5
giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó (Uc) max = U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
4
Câu lạc bộ Vật Lý
Trang 3/5
A.
2
`
B.
2
C.
1
D.
1
5
3
7
7
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ( 2L CR 2 ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định u U 2cos2ft (V). Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị f1 30 2 Hz
hoặc f2 40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng
A. 20 6 Hz.
B. 50 Hz.
C. 50 2 Hz.
D. 48 Hz.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100g, dao động nhỏ tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi
thì nó chỉ dao động được 150s rồi dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết
rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 =10.. Công cần thiết lên dây cót
để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là:
A. 537,6 J
B. 522,25 J
C. 161,28 J
D. 230,4 J
Câu 36: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng
xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1=5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện
q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A. q1/q2 = -1 .
B. q1/q2 = -7.
C. q1/q2 = 1.
D. q1/q2 = -1/7 .
Câu 37: Một vật dao động điều hòa có vmax =3 m/s và amax=30π (m/s2).Thoi điểm ban đầu vật có vận tốc v = +1,5m/s
và thế năng đang tăng . Trong các thời điểm sau thời điểm vật có gia tốc a= +15π là:
A. 0,2s
B. 0,05s
C. 0,15s
D. 0,183s
Câu 38: Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần lượt
là: ω1 =
(rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian
6
3
ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 2s.
B. 8s
C. 4s.
D. 1s
Câu 39: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 2 Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có
điện dung C = ¼(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100t) V.
Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 200 W
B. 280W
C. 100W
D. 50W
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ
n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto
quay với tốc độ n1=30vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2=40vòng/s thì điện áp
hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với
tốc độ:
A. 24vòng/s
B. 34,6vòng/s
C. 50vòng/s
D. 120vòng/s
Câu 41: Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống
trên Trái Đất hấp thụ cacbon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ, người ta
tìm thấy một mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết cách đây bao
nhiêu lâu, biết độ phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 3246,43 năm
B. 5734,35 năm
C. 5275,86 năm.
D. 7689,87năm
Câu 42: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m, vật nặng M = 300g có thể trượt
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200g bắn vào M theo
phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là
ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ -8,8cm
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4s
B. 0,09s
C. 0,25s
D. 0,26s
Câu lạc bộ Vật Lý
Trang 4/5
Câu 43: Vật có khối lượng m = 400gam dao động điều hoà. Động năng của vật biến thiên
Wđ (J)
theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
0,02
0,015
A. x 10 cos(t )cm .
B. x 10 cos(t )cm .
6
6
0
C. x 5cos(2 t- )cm .
D. x 5cos(2 t+ )cm .
1
3
3
t (s)
6
Câu 44: Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm
tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 68,25
B. 6825
C. 6,825
D. 682,5
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa
theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 =u2 =5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v=0,5m/s
và biên độ sóng không đổi khi truyền đi . Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nươc khi yên lặng , gốc O trùng
với S1 ,Ox trùng S1S2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó
với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x +2 và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t=2 (s)
kể từ lúc (P) có tọa độ x= 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?
A. 22
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 46: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R , cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt điện áp u =U 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB ; Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất
tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp ; mạch điện AB lúc đầu
và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nói tiếp với R . Hỏi giá trị (x +
y) gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 300W
B. 350W
C. 250W
D. 400W
Câu 47: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng
vị trí cân bằng là gốc O và có cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T1=1s và T2=2s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật
đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox.
Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật lại gặp nhau là
1
2
2
4
A. s
B. s
C. s
D. s
3
9
9
3
Câu 48: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là
R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω.
Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. nRC02
B. 2nRC0.
C. nRC0.
D. 2nRC02.
Câu 49: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người ta thấy,
giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Tại P và Q là hai vân sáng,
biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối bậc (thứ)
mấy?
A. vân tối thứ 4.
B. vân tối thứ 3.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân sáng bậc 3.
Câu 50: Mạch điện gồm 3 phần tủ R1.C1,L1 có tần số cộng hương là ω1 và mạch điện gồm 3 phần tử R2,C2,L2 có tần
số cộng hương là ω2 (ω1# ω2).mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẻ là:
L1ω12+L2ω22
L1ω12+L2ω22
A. ω=2 ω1ω2
B.
C.
D. ω = ω1ω2
C1 + C2
L1 + L2
---------------------------------------- HẾT ---------------------------------------Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu gì. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................................................................................................................................... Số báo danh:......................................
Giám thị số 1:....................................................................................................... Giám thị số 2:..........................................................................................................
Câu lạc bộ Vật Lý
Trang 5/5