Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý - Số 1 - 20 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN Địa lý 12 - SỐ 1</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Phân mơn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1: Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên</b>
A. rừng ở nước ta rất dễ bị cháy.


B. lâm nghiệp có vai trị quan trọng nhất trong cơ cấu nơng nghiệp.
C. lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
D. việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.


<b>Câu 2: Sự khác biệt lớn nhất trong sản xuất nhiệt điện giữa miền bắc với miền nam là</b>
A. sự phong phú của nguồn nhiên liệu.


B. hệ thống đường dây tải điện.
C. nguồn nhiên liệu sử dụng.
D. trình độ lao động.


<b>Câu 3: Đâu là hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất ở nước ta?</b>
A. Trung tâm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp.


C. Khu công nghiệp. D. Điểm công nghiệp


<b>Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa thuộc</b>


A. thành phố Đà Nẵng. B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. D. tỉnh Khánh Hồ.
<b>Câu 5: Rừng ngập mặn U Minh có ở địa phận của tỉnh</b>
A. Đắc Lắc B. Bà Rịa - Vũng Tàu.


C. Cà Mau. D. Đồng Tháp.


<b>Câu 6: Số lượng các vùng nông nghiệp ở nước ta hiện này là</b>
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.


<b>Câu 7: Cây Chè được xếp vào nhóm cây nào sau đây?</b>
A. Cây rau đậu. B. Cây thực phẩm.


C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp.


<b>Câu 8: Hoạt động khai thác thủy sản biển phát triển được ở tất cả các tỉnh thuộc vùng</b>
A. Đông Nam Bộ.


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.


D. Bắc trung Bộ.


<b>Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh </b>
nhất của gió Tây khơ nóng ở nước ta?


A. Dun hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.



<b>Câu 10: Khu công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Bắc Giang?</b>
A. Quang Minh. B. Hiệp Hòa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.


C. Sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.
D. Quy mô sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta.


<b>Câu 12: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nơng nghiệp nước ta là</b>
A. sự phân hóa của khí hậu.


B. sự phân hóa của địa hình.
C. hệ đất trồng.


D. khí hậu nhiệt đới ẩm.


<b>Câu 13: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?</b>
A. Cơ khí - điện tử. B. Năng lượng.


C. Chế biến lương thực - thực phẩm D. Cơng nghiệp khai khống.


<b>Câu 14: Vùng Dun hải Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì</b>
A. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Sing-ga-po.


B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
C. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.


D. có những dãy núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.


<b>Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện chạy bằng dầu có cơng </b>
suất lớn nhất hiện nay là


A. Phú Mỹ. B. Phả Lại.
C. Hiệp Phước. D. Hồ Bình.


<b>Câu 16: Đơng Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp do</b>
A. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.


B. có dân số đơng, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
C. có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước.


D. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 17: Loại tài nguyên kháng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh Quảng Ninh?</b>
A. Than nâu. B. Than Antraxit.


C. Than cám. D. Than bùn.


<b>Câu 18: Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là</b>
A. Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Đồng bằng sông Hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Chất lượng nguồn lao động nước ta có đặc điểm</b>
A. trình độ lao động đang được nâng cao.


B. lực lượng lao động có trình độ rất cao


C. lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D. công nhân kĩ thuật lành nghề đang dư thừa.
<b>Câu 20: Cho biểu đồ:</b>


Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm (Đơn vị: %)


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
B. Kinh tế ngồi nhà nước ln chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.


C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
D. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
<b>Câu 21: Nhân tố nào vừa cho phép vừa địi hỏi áp dụng các hệ thống canh tác nơng nghiệp khác </b>
nhau giữa các vùng ở nước ta?


A. Sự phân hóa địa hình và đất trồng. B. Sự phân hóa địa hình.
C. Sự phân hóa khí hậu. D. Sự phân hóa đất trồng.


<b>Câu 22: Biết tổng diện tích Đồng bằng sơng Hồng là 15000km</b>2<sub>, trong đó diện tích đất nơng nghiệp </sub>
chiếm tỉ lệ 51,2%. Vậy diện tích đất nơng nghiệp của vùng là


A. 10 500 km2<sub>. B. 7 680 km</sub>2<sub>. C. 5 376 km</sub>2<sub>. D. 14 949 km</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 23: Đâu không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long?</b>
A. Thủy sản nuôi trồng. B. Cây ăn quả.


C. Cây lúa. D. Cây cà phê.


<b>Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng lúa </b>


so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng ĐBSH?


A. Hà Nam. B. Hải Dương.
C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Ninh.


<b>Câu 25: Nhiệt độ trung bình năm của lần lượt các địa điểm: Lũng Cú, Bỉm Sơn, Hà Tiên lần lượt là</b>
A. 26,9ºC; 25,9ºC; 24ºC. B. 21,3ºC; 26,9ºC; 25,9ºC.


C. 21,3ºC; 23,5ºC; 26,9ºC. D. 21,3ºC; 23,5ºC; 24ºC.
<b>Câu 26: Biên giới trên đất liền của nước ta không tiếp giáp với</b>
A. Campuchia. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Thái Lan.
<b>Câu 27: Theo cách phân loại hiện hành cơng nghiệp nước ta có</b>
A. 2 nhóm với 29 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 2 nhóm với 28 ngành. D. 3 nhóm với 28 ngành.
<b>Câu 28: Cho bảng số liệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(nghìn người) (nghìn người) (%)


2000 77.635 18.772 1,36


2005 83.106 22.337 1,31


2010 86.927 26.224 1,03


2012 88.772 28.356 0,99


Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?


A. Biểu đồ cột ghép.



B. Biểu đồ kết hợp cột và đường biểu diễn.
C. Biểu đồ hình trịn.


D. Biểu đồ đường biểu diễn.


<b>Câu 29: Lãnh thổ nước ta nằm hoàn tồn trong vùng</b>
A. nội chí tuyến. B. ơn đới.


C. ngoại chí tuyến. D. xích đạo.


<b>Câu 30: Sản lượng lúa của nước ta trong những năm gần đây tăng chủ yếu là do</b>
A. đa dạng hóa kinh tế nơng thơn.


B. đẩy mạnh công nghiệp xay xát.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
D. tăng diện tích lúa hè thu.


<b>Câu 31: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?</b>
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.


B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.


<b>Câu 32: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp, ngành có xu hướng tăng tỉ trọng là</b>
A. cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.


B. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
C. công nghiệp khai thác.



D. công nghiệp chế biến.


<b>Câu 33: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ</b>
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.


B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn ni.
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đơng và gió tây khơ nóng.
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu:</b>


Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ (Đơn vị: %)


Vùng Năm 2005 Năm 2010


Cả nước 100 100


Đồng bằng sông Hồng 19,6 21,3


Trung du và miền núi Bắc Bộ 4,6 5,5


Bắc Trung Bộ 2,4 2,2


Duyên hải Nam Trung Bộ 4,2 5,0


Tây Nguyên 0,7 0,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đồng bằng sông Cửu Long 8,8 10,0


Không xác định 3,7 3,0



Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo vùng lãnh thổ nước ta qua các năm?


A. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ giảm nhiều nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều tăng, trừ Đông Nam Bộ
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL tăng nhiều nhất.


D. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng đều giảm, trừ Tây Nguyên.
<b>Câu 35: Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị cao nhất xếp theo thứ tự là vùng</b>


A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên


D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 36: Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là</b>
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.


B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².


D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.


<b>Câu 37: Để giảm tình trạng di dân tự do vào đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là</b>
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.


B. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.



D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
<b>Câu 38: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do</b>
A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.


B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lồi người định cư khá sớm.


D. tiếp thu các tinh hoa văn hóa của thế giới.


<b>Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đơ thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn </b>
nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là


A. Thái Nguyên, Hạ Long. B. Lạng Sơn, Việt Trì
C. Thái Nguyên, Việt Trì. D. Việt Trì, Bắc Giang.
<b>Câu 40: Cho bảng số liệu:</b>


Số lượng đàn trâu, bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (Đơn vị: nghìn con)


Vùng Trâu Bị


Trung du và miền núi Bắc Bộ 1456,1 926,7


Đồng bằng sông Hồng 88,9 475,2


Bắc Trung Bộ 629,8 934,0


Duyên hải Nam Trung Bộ 173,6 1185,5


Tây Nguyên 88,7 673,7



Đông Nam Bộ 49,3 361,3


Đồng bằng sông Cửu Long 35,0 677,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng phân bố đàn trâu, bò ở nước
ta năm 2014?


A. Trừ Trung du và miền núi Bắc Bộ, tất cả các vùng cịn lại đều có số lượng đàn bò lớn hơn nhiều
so với đàn trâu, nhất là các vùng ở phía nam.


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có đàn trâu chiếm hơn 57,7% cả nước.
C. Trâu được nuôi nhiều hơn ở các vùng phía bắc để đáp ứng nhu cầu về loại thịt này.
D. Bắc Trung Bộ là vùng có tổng số đàn trâu, đàn bò lớn thứ hai cả nước.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1. C
2. C
3. B
4. A
5. C
6. D
7. D
8. D
9. B
10. C
11. A
12. D
13. D
14. B


15. A
16. A
17. B
18. B
19. A
20. A
21. A
22. B
23. D
24. C
25. C
26. D
27. B
28. B
29. A
30. C
31. B
32. D
33. C
34. A
35. D
36. D
37. B
38. A
39. C
40. C
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM



TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2017
Môn thi: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút


<b>Câu 1: Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công </b>
nghiệp lâu năm đã tạo ra


A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. tập quán sản xuất mới.


C. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.
D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.


<b>Câu 2: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ phải gắn liền với </b>
việc


A. thu hút các nguồn đầu tư.


B. đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
C. bảo vệ môi trường.


D. xây dựng cơ sở hạ tầng.


<b>Câu 3: Về đường biển, trong tương lai, cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta sẽ là</b>
A. cảng Đà Nẵng.



B. cụm cảng Vân Phong.
C. cảng Cam Ranh.
D. cảng Thị Vải.


<b>Câu 4: Việc phát triển đánh bắt xa bờ ngoài việc giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản mà cịn</b>
A. góp phần khai thác tổng hợp kinh tế biển - đảo.


B. tạo điều kiện cho ngư dân làm giàu chính đáng.
C. góp phần bảo vệ nguồn hải sản ven bờ.


D. giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta.
<b>Câu 5: Nền nông nghiệp cổ truyền thiên về</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. kỹ thuật sản xuất giản đơn.
D. sản xuất nhiều loại sản phẩm.


<b>Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?</b>
A. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.


B. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.


C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đơng.


<b>Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với các khu vực, </b>
vùng, lãnh thổ nào sau đây?


A. Hoa Kì. B. Ôxtrâylia.
C. Liên Bang Nga. D. Braxin.



<b>Câu 8: Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học nước ta là: xây dựng và mở rộng hệ thống </b>
vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, ban hành sách đỏ Việt Nam và


A. ban hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
B. chống ô nhiễm môi trường.


C. quy định việc khai thác.
D. bảo vệ các loài cây quý hiếm.


<b>Câu 9: Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do</b>
A. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.


B. sự phân bố lại dân cư.
C. khai thác bừa bãi.


D. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nơng nghiệp và do cháy rừng.


<b>Câu 10: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển biến theo xu hướng</b>
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.


B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.


<b>Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lý VN, trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở</b>
A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc.


C. Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 12: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm ngành khai thác, chế biến gỗ, lâm sản và...</b>


A. bảo vệ rừng. B. lâm sinh.


C. trồng rừng. D. khoanh nuôi.


<b>Câu 13: Nghề khai thác hải sản xa bờ cịn có ý nghĩa</b>
A. bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, đảo.
B. khác thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.


C. hiện đại hóa nông nghệ khai thác và chế biến hải sản.
D. tăng thêm nguồn hàng xuất khẩu.


<b>Câu 14: Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng </b>
khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất vì


A. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
B. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
C. đường biển đảm nhận vận tải hàng đi xa.


D. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh


<b>Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, nền kinh tế nước ta đã có sự chuyển dịch theo hướng:</b>
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhưng cịn chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. nền kinh tế mở


D. nền kinh tế thị trường.


<b>Câu 16: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)</b>


(Đơn vị: triệu USD)



Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu


2005 69208.2 32447.1 36761.1


2007 111326.1 48561.4 62764.7


2009 127045.1 57096.3 69948.8


2010 157075.3 72236.7 84838.6


2013 264065.5 132032.9 132032.6


Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005 - 2013 phù hợp nhất là
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ đường.


C. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn.


<b>Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lí VN, trang 20, hai địa phương có sản lượng thủy sản cao nhất năm </b>
2007 là


A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. An Giang – Cà Mau


C. Kiên Giang và Cà Mau.
D. Kiên Giang và An Giang.


<b>Câu 18: Mặc dù tỷ lệ gia tăng đã giảm, mỗi năm dân só nước ta vẫn tăng hơn 1 triệu người là do:</b>
A. tuổi thọ tăng nhanh. B. dân số trẻ.



C. tỷ lệ gia tăng dân số còn cao. D. quy mô dân số lớn.
<b>Câu 19: Tỉnh nào sau đây khơng có huyện đảo?</b>


A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận.
C. Quảng Trị. D. Bình Thuận


<b>Câu 20: Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho</b>
A. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.


B. các nhà máy luyện kim đen trong vùng.
C. xuất khẩu.


D. sinh hoạt.


<b>Câu 21: Đối với vùng Bắc Trung Bộ, trong công tác lâm sinh, cần quan tâm đến việc</b>
A. trồng rừng phịng hộ ven biển.


B. giữ gìn, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm.


C. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.


<b>Câu 22: Vùng Đồng bằng sơng Hồng có thế mạnh nhất trong ngành dịch vụ là</b>
A. giáo dục - đào tạo. B. viễn thông.


C. du lịch. D. tài chính, ngân hàng.


<b>Câu 23: Khó khăn trong sản xuất cây cơng nghiệp của nước ta là</b>
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.



B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.


D. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng nhu cầu.


<b>Câu 24: Nửa sau mùa đơng, gió mùa đơng bắc đến nước ta có tính chất</b>
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm.


C. lạnh ẩm, có mưa phùn. D. lạnh khơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét.
B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích.
D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.


<b>Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là</b>
A. đường cơ sở.


B. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.


D. ranh giới ngoài của thềm lục địa.
<b>Câu 27: Cho bảng số liệu</b>


Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế


(Đơn vị: Tỉ đồng)


Năm Tổng số Khu vực



Nhà nước Ngoài nhà nước Vốn đầu tư nước ngoài


2005 988540.0 246334.0 309087.6 433118.4


2010 2963499.7 567108.0 1150867.3 1245524.4


2011 3695091.9 649272.3 1398720.2 1647099.4


2012 4506757.0 763118.1 1616178.3 2127460.6


2013 5469110.3 891668.4 1834887.8 2742554.1


Tốc độ tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
năm 2013 so với năm 2005 là


A. 361,9%. B. 683,2%
C. 593,7%. D. 633,2%.


<b>Câu 28: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sơng ngịi là</b>
A. chế độ nước thất thường. B. ngắn, dốc.


C. có nhiều sơng lớn. D. nhiều nước và giàu phù sa.


<b>Câu 29: Xét về mặt xã hội, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là vùng có</b>
A. mạng lưới giao thơng vận tải hồn thiện.


B. nhiều ngành cơng nghiệp mang tính truyền thống.
C. nguồn lao động đơng, chất lượng vào loại hàng đầu.
D. nền sản xuất hàng hóa sớm phát triển.



<b>Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp</b>


(Đơn vị: %)
Năm


Ngành


1990 1995 2000 2005


Trồng trọt 79.3 78.1 78.2 73.5


Chăn nuôi 17.9 18.9 19.3 24.7


Dịch vụ nông nghiệp 2.8 3.0 2.5 1.8


Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị nơng nghiệp qua các năm thích hợp nhất là dạng:
A. biểu đồ miền.


B. biểu đồ cột kết hợp với đường.
C. biểu đồ cột.


D. biểu đồ đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.


C. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng.
D. rừng hỗn hợp trên đất feralit.


<b>Câu 32: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm</b>



Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm)


Hà Nội 1667 989 + 678


Huế 2868 1000 + 1868


TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.


B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.
C. Cân bằng ẩm luôn dương.


D. Lượng mưa các nơi đều lớn.


<b>Câu 33: Xét về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế thì hiện nay (năm 2005), khu vực chiếm tỷ lệ lao</b>
động cao nhất là


A. dịch vụ.


B. công nghiệp - xây dựng .
C. vốn đầu tư nước ngoài.
D. nông - lâm - ngư nghiệp.


<b>Câu 34: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005 - 2013)</b>


(Đơn vị: triệu USD)



Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu


2005 69208.2 32447.1 36761.1


2007 111326.1 48561.4 62764.7


2009 127045.1 57096.3 69948.8


2010 157075.3 72236.7 84838.6


2013 264065.5 132032.9 132032.6


Với bảng số liệu trên, nước ta xuất siêu vào năm
A. 2010. B. 2009. C. 2013. D. 2005.


<b>Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta bao gồm hàng cơng nghiệp nặng và khống sản, hàng</b>
công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp và...


A. hàng công nghệ cao.
B. hàng nông, lâm, thủy sản.
C. hàng tiêu dùng.


D. nguyên liệu.


<b>Câu 36: Cảnh sắc thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc là</b>
A. thời tiết lạnh, mưa nhiều, cây rụng lá.


B. thời tiết lạnh, mưa nhiều.


C. thời tiết nhiều mây, lạnh, ít mưa, cây rụng lá.


D. thời tiết lạnh, ít mưa.


<b>Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 21, địa phương nao sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp</b>
nhỏ nhất?


A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa
C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.


C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.


<b>Câu 39: Nước ta có 5 đô thị trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và...</b>
A. Hải Phịng, Huế.


B. Cần Thơ, Huế.


C. Hải Phòng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Cần Thơ


<b>Câu 40: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở</b>
A. hệ thống sông Hồng. B. hệ thống sông Đà.
C. hệ thống sông Xê-xan. D. hệ thống sông Đồng Nai


- HẾT


---(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>



1 <b>B</b> 11 <b>B</b> 21 <b>A</b> 31 <b>B</b>


2 <b>C</b> 12 <b>B</b> 22 <b>C</b> 32 <b>A</b>


3 <b>B</b> 13 <b>A</b> 23 <b>A</b> 33 <b>D</b>


4 <b>D</b> 14 <b>C</b> 24 <b>C</b> 34 <b>C</b>


5 <b>D</b> 15 <b>A</b> 25 <b>B</b> 35 <b>B</b>


6 <b>B</b> 16 <b>B</b> 26 <b>C</b> 36 <b>C</b>


7 <b>A</b> 17 <b>D</b> 27 <b>D</b> 37 <b>A</b>


8 <b>C</b> 18 <b>D</b> 28 <b>D</b> 38 <b>C</b>


9 <b>D</b> 19 <b>B</b> 29 <b>C</b> 39 <b>D</b>


10 <b>D</b> 20 <b>A</b> 30 <b>A</b> 40 <b>A</b>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC
NINH


TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ
2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017


Bài thi: Khoa học xã hội. Mơn: Địa lí


(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với nước nào?</b>


A. Nhật Bản B. Thái Lan C. Malaixia D. Trung Quốc


<b>Câu 2. Hướng địa hình vịng cung ở nước ta được thấy phổ biến ở vùng núi</b>
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc


C. Đông Bắc D. Nam Bộ


<b>Câu 3. Vùng đặc quyền kinh tế là vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển </b>
rông 200 hải lí được tính từ


A. đường bờ biển B. đường cơ sở


C. ranh giới ngồi lãnh hải D. đường sơng


<b>Câu 4. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là</b>
A. lạnh và ẩm B. lạnh, khô và trời quang mây


C. nóng và khơ D. lạnh, trời âm u nhiều mây


<b>Câu 5. khu vực có chế độ nước sơng chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là</b>
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 6. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là</b>
A. tây nam B. đông nam



C. đông bắc D. tây bắc
<b>Câu 7. Gia tăng dân số tự nhiên là</b>


A. hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.


B. hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


C. tỷ lệ sinh cao.


D. tuổi thọ trung bình cao.


<b>Câu 8 Trong cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế nước ta hiện nay, khu vực chiếm tỉ lệ cao nhất?</b>
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.


B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.


C. Lao động hoạt động trong nông nghiệp.


D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch


<b>Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp?</b>
A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.


B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.


D. Năng suất lao động xã hội nói chung cịn thấp


<b>Câu 10. Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam </b>




A. Huế, Phù Cát, Đông Tác,


B. Đà Nẵng, Đông Tác, Cam Ranh.


C. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.


D. Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.


<b>Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?</b>


A. Hình thành các khu cơng nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, hải đảo


B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm


C. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế


<b>Câu 12. Các di sản văn hóa vật thể thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?</b>
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Duyên hải miền Trung.


D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 13. Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải </b>
giữa các vùng trong nước ở nước ta?



A. Đường biển, đường sông
B. Đường hàng không


C. Đường ô tô, đường sắt


D. Đường sắt, đường hàng không


<b>Câu 14. Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải</b>


A. biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực.


B. khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. nâng cao trình độ dân trí.


D. có đường lối phát triển kinh tế hợp lý.


<b>Câu 15. Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ</b>
A. đất hoang hoá. B. đất lâm nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 16. Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ</b>
A. nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp.


B. cơng nghiệp có vai trị quan trọng đối với nền kinh tế.
C. nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.


D. nền cơng nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.


<b>Câu 17. Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do</b>
A. phát triển thủy lợi.



B. sử dụng giống mới.


C. đẩy mạnh thâm canh.


D. mở rộng diện tích.


<b>Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước </b>
ta hiện nay?


A. Cơng nghiệp cơ khí - điện tử.


B. Cơng nghiệp luyện kim đen, màu.


C. Cơng nghiệp hóa chất - phân bón - cao su.
D. Cơng nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.


<b>Câu 19. Trong một thời gian dài, tồn tại lớn nhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta </b>


A. thị trường không mở rộng


B. chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch
C. cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu


D. mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu


<b>Câu 20. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên </b>
canh các loại cây



A. chè, cao su, cà phê B. hồ tiêu, thuốc lá


C. lạc, đay, cói, dừa, mía, D. quế, hồi, dừa


<b>Câu 21. Vùng nào dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương nước ta?</b>
A. Đồng bằng sông Cửu Long


B. Đồng bằng sông Hồng


C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung


D. Đông Nam Bộ


<b>Câu 22. Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về</b>
A. trồng cây cơng nghiệp


B. chăn ni lợn, gia cầm


C. chăn ni trâu bị, ni trồng thủy sản


D. sản xuất lúa nước.


<b>Câu 23. Hướng chun mơn hố của trung tâm cơng nghiệp Hà Nội là</b>


A. cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.


B. lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. luyện kim, cơ khí, hố chất.
D. khai khống và cơng nghiệp nhẹ.



<b>Câu 24. Việc phát triển thủy điện ở vùng TDMN Bắc Bộ sẽ là động lực cho việc</b>


A. khai thác và chế biến khoáng sản.


B. phát triển kinh tế nông thôn miền núi.
C. phát triển giao thông các tỉnh biên giới
D. giao lưu kinh tế với các nước láng giềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. mạng lưới công nghiệp chế biến chưa phát triển
B. thị trường bất ổn định.


C. thiếu vốn đầu tư.


D. tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.


<b>Câu 26. Vùng ĐBSH chưa phát huy hết thế mạnh là do</b>


A. dân số q đơng.


B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn nhiều.
C. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
D. cơ sở vật chất đã bị xuống cấp.


<b>Câu 27. Trong ngành dịch vụ vùng ĐBSH có thế mạnh nhất về</b>


A. du lịch. B. tài chính, ngân hàng.
C. giáo dục - đào tạo. D. viễn thông.


<b>Câu 28. Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do</b>
A. khai thác bừa bãi.



B. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nơng nghiệp và cháy rừng.


C. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.
D. sự phân bố lại dân cư.


<b>Câu 29. Vùng kinh tế trọng điểm nước ta có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.


B. phải đảm bảo về vấn đề mơi trường.


C. có thể hổ trợ cho các vùng khác.


D. khơng có khả năng thu hút vốn đầu tư.


<b>Câu 30. Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới tại Việt Nam?</b>
A. Ca trù


B. Khơng gian văn hóa cồng chiêng Tây Ngun


C. Quần thể di tích cố đơ Huế


D. Nhã nhạc cung đình Huế.


<b>Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm </b>
2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng là


A. ĐBSH và DHNTB.


B. ĐBSCL và ĐBSH.



C. ĐBSCL và DHNTB.
D. BTB và ĐBSCL.
<b>Câu 32. Cho bảng số liệu</b>


MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014


<b>Sản phẩm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Than sạch (nghìn tấn) 11609,0 34093,0 44835,0 41086,0


Dầu thơ khai thác (nghìn tấn) 16291,0 18519,0 15014,0 17329,0
Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3<sub>)</sub> <sub>1596,0</sub> <sub>6440,0</sub> <sub>9402,0</sub> <sub>10210,0</sub>


Điện phát ra (triệu kwh) 26683,0 52078,0 91722,0 141250,0


Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình phát triển một
số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?


A. Sản lượng dầu thơ và khí tự nhiên tăng khơng ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần)


D. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2010


<b>Câu 33. Cho biểu đồ</b>


Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng
một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?



A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng cịn lại.


C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014


D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.


<b>Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta</b>
(năm 2007) là


A. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
B. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.
C. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.


D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.


<b>Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa</b>
(năm 2007) lớn nhất nước ta là


A. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.


B. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai.


C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.


D. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa - Vũng Tàu


<b>Câu 36. Căn cứ vào biểu đồ trịn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây</b>
không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2007?



A. Tỉ Trọng gia súc ln cao nhất nhưng có xu hướng giảm.


B. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
C. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.


D. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
<b>Câu 37. Cho bảng số liệu</b>


KHỐI LƯỢNG HÀNG HĨA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.


(Đơn vị: nghìn tấn)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đường bộ 144571,8 821700,0


Đường sông 57395,3 190600,0


Đường biển 15552,5 58900,0


Đường hàng không 45,2 202,0


<i>Tổng số</i> 223823,0 1078580,9


Dưa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thơng vận tải nào có tốc độ
tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 ở nước ta?


A. Đường bộ



B. Đường hàng không
C. Đường biển


D. Đường sắt


<b>Câu 38. Cho bảng số liệu</b>


DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Vùng</b> <b>Diện tích rừng tự nhiên</b> <b>Diện tích rừng trồng</b>


Vùng TD&MN Bắc Bộ 10143,8 4360,8


Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4


Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9


Các vùng còn lại 12345,0 2661,4


Cả nước 33105,1 12418,5


Để thể hiện hiện diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?


A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường


<b>Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ</b>


đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?


A. Hoa Kỳ, Nhật Bản B. Trung Quốc, Đài Loan.
C. Ôxtrâylia, Ấn Độ D. Liên Bang Nga, Singapo
<b>Câu 40. Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014


Năm 2005 2009 2011 2014


<i>Diện tích (nghìn ha)</i> 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2


<i>Sản lượng (nghìn tấn)</i> 35832,9 38950,2 42398,5 44974,6


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015 - Nhà xuất bản thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?


A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG


TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2Năm học 2016 - 2017
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 12 THPT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)



<b>Câu 1: Gió đơng bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông nước ta thực chất là:</b>
A. gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.


B. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.


C. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
D. gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.


<b>Câu 2: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:</b>
A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. phía Nam đèo Hải Vân. D. trên cả nước.


<b>Câu 3: Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi:</b>


A. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam.


B. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
D. khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.


<b>Câu 4: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:</b>
A. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.


B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng gió mùa nửa rụng lá.


D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.


<b>Câu 5: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng:</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ



C. vịnh Thái Lan. D. vịnh Bắc Bộ.


<b>Câu 6: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm:</b>
A. mùa đông bớt lạnh, nhưng khơ hơn


B. mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây, lượng mưa giảm
C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình


<b>Câu 7: Có điều kiện hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả </b>
nước là lợi thế của:


A. miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ
B. miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ
C. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. miền núi Đông Bắc


<b>Câu 8: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đơng Bắc và vùng núi Tây Bắc là:</b>
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế


B. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.


D. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 9: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió </b>
mùa.


A. Phần lớn sơng đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.


B. Sơng có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. feralit. B. phù sa C. feralit có mùn. D. mùn thô.
<b>Câu 12: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:</b>


A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
<b>Câu 13: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là:</b>


A. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.


C. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.


<b>Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước </b>
ta?


A. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn


B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí


D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa đơng bắc


<b>Câu 15: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở Biển Đơng nước ta là:</b>
A. dầu khí. B. cát trắng. C. ti tan. D. muối biển.
<b>Câu 16: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía Bắc là:</b>
A. nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh



B. nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh
C. cận nhiệt gió mùa có mùa đơng lạnh
D. cận xích đao gió mùa


<b>Câu 17: Khống sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:</b>
A. thiếc và khí tự nhiên. B. dầu khí và bơxit


C. vật liệu xây dựng và quặng sắt D. than đá và Apatit


<b>Câu 18: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng </b>
chuyên canh:


A. thực phẩm B. cây hoa màu C. cây công nghiệp D. lương thực
<b>Câu 19: Đất fe-ra-lit ở nước ta thường bị chua vì:</b>


A. mưa nhiều trơi hết các chất badơ dễ tan.
B. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.


C. có sự tích tụ nhiều Al2O3.


D. q trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.


<b>Câu 20: Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đơng lạnh khô, hai mùa chuyển </b>
tiếp xuân thu là:


A. khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB.
B. khu vực phía đơng dãy Trường Sơn.
C. khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
D. khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.



<b>Câu 21: Gió mùa mùa đơng ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:</b>


A. hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.


B. hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.


C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh
ẩm.


D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
<b>Câu 22: Mưa phùn là loại mưa:</b>


A. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.


D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.


<b>Câu 23: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:</b>
A. tiếp giáp với Biển Đơng.


B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. địa hình 85% là đồi núi thấp.


D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.


<b>Câu 24: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:</b>


A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta B. có 4 cánh cung lớn



C. gồm các khối núi và cao nguyên D. địa hình thấp và hẹp ngang.
<b>Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là:</b>


A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. có địa hình cao nhất cả nước


C. gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam


<b>Câu 26: Hướng vịng cung là hướng chính của:</b>
A. các hệ thống sông lớn B. dãy Hồng Liên Sơn
C. vùng núi Đơng Bắc D. vùng núi Bắc Trường Sơn
<b>Câu 27: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là:</b>
A. đới rừng xích đạo B. đới rừng nhiệt đới


C. đới rừng gió mùa nhiệt đới D. đới rừng gió mùa cận xích đạo
<b>Câu 28: Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:</b>


A. Bà Đen B. Phan xi păng C. Ngọc Lĩnh D. Tây Cơn Lĩnh
<b>Câu 29: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là:</b>


A. gió mùa xuất phát từ cao áp cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.
B. gió mùa hoạt động từ tháng 6 đến tháng 9.


C. gió mùa hoạt động vào cuối mùa hạ.


D. gió mùa xuất phát từ áp cao Ấn Độ Dương.


<b>Câu 30: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là</b>


biểu hiện của sự phân hóa theo:


A. Bắc - Nam B. Đông - Tây
C. độ cao D. hướng địa hình


<b>Câu 31: Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là:</b>
A. Tây Bắc B. Đông Bắc


C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam


<b>Câu 32: Tác động của gió mùa đơng bắc mạnh nhất ở:</b>
A. Tây Bắc B. Đồng bằng bắc bộ


C. Bắc Trung Bộ D. Đơng bắc


<b>Câu 33: Khó khăn thường xun đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:</b>
A. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc B. khan hiếm nước


C. lũ quét, xói mịn .... D. động đất


<b>Câu 34: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?</b>
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền


B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nơng mở rộng
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Cho năng suất sinh vật cao B. Có nhiều loài cây gỗ quý
C. Phân bố ở ven biển D. Giàu tài nguyên động vật


<b>Câu 36: Điểm khác nhau của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là:</b>


A. thấp, bằng phẳng


B. diện tích rộng.


C. được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sơng.
D. có đê sơng.


<b>Câu 37: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có:</b>
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế


B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển
D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi.


<b>Câu 38: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng, có nhiều sơng nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho </b>
nghề:


A. khai thác thủy hải sản B. làm muối


C. chế biến thủy sản D. nuôi trồng thủy sản


<b>Câu 39: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?</b>
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.


B. Có nguồn nhân lực dồi dào.
C. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
D. Giao thơng thuận lợi.


<b>Câu 40: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại:</b>



A. Cửa Lò (Nghệ An). B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D. Mũi Né (Bình Thuận).


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1. B
2. B
3. D
4. D
5. B
6. C
7. C
8. D
9. B
10. C
11. A
12. D
13. B
14. D
15. D
16. B
17. B
18. C
19. A
20. C
21. C
22. B
23. A
24. A
25. A
26. C


27. C
28. B
29. A
30. B
31. A
32. D
33. A
34. C
35. A
36. D
37. D
38. D
39. A
40. C
<b>ĐỀ SỐ 5</b>


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
MƠN: ĐỊA LÝ


Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta. (Đơn vị: %)


Năm


Nhóm hàng 1995 1999 2000 2002 2005


Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản 25,3 31,3 37,2 29,0 29,0


Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 28,5 36,8 33,8 41,0 44,0


Hàng nông, lâm, thuỷ sản 46,2 31,9 29,0 30,0 27,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Hàng công nghiệp nặng và khống sản tăng tỉ trọng


B. Hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng tỉ trọng
C. Hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm tỉ trọng


D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất năm 2005
<b>Câu 2: Nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí</b>


A. 23°20'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°24'Đ
B. 23°23'B - 8°34'B và 102°9'Đ - 109°24'Đ
C. 23023'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°24'Đ
D. 23°23'B - 8°30'B và 102°10'Đ - 109°20'Đ


<b>Câu 3: Ảnh hưởng của biển đến khí hậu nước ta vào thời kì mùa đơng là</b>
A. tăng độ ẩm


B. làm giảm nền nhiệt độ


C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô


D. mang đến lượng mưa lớn cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ


<b>Câu 4: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng</b>
A. tiếp giáp lãnh hải B. đặc quyền kinh tế biển


C. lãnh hải D. thềm lục địa



<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số năm 2007 trên 1 </b>
triệu người ở nước ta gồm


A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng


B. Hà Nội, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phịng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu


<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc</b>
Bộ nằm trong vùng Kinh tế trọng điểm phía bắc năm 2007


A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ
C. Bắc Giang D. Quảng Ninh
<b>Câu 7: Cho biểu đồ:</b>


Biểu đồ thể hiện cơ cấu áo quần may sẵn của nước ta theo thành phần kinh tế qua 2 năm 1995 và
2002. Nhận xét nào sau đây không đúng:


A. Tỉ trọng quần áo của thành phần quốc doanh tăng
B. Tỉ trọng quần áo của thành phần ngoài quốc doanh giảm


C. Tỉ trọng quần áo của thành phần quốc doanh năm 2002 chiếm lớn nhất
D. Tỉ trọng quần áo của thành phần có vốn đầu tư nước ngồi tăng.


<b>Câu 8: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?</b>
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 9: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là</b>


A. kinh tế ngoài Nhà nước B. kinh tế cá thể


C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 10: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp:</b>


A. Công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. Cơng nghiệp nặng, cơng nghiệp nhẹ.


C. Cơng nghiệp nhóm A, cơng nghiệp nhóm B; sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt.


D. Công nghiệp năng lượng, công nghiệp vật liệu, công nghiệp sản xuất công cụ lao động, công
nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng.


<b>Câu 11: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là</b>


A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hịa quanh năm
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng lạnh rõ rệt
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm


D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc


<b>Câu 12: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là</b>
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao


B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp nhiệt đới


D. có sản phẩm đa dạng



<b>Câu 13: Từ năm 2005 trở lại đây, trong cơ cấu điện, chiếm 70% sản lượng là</b>
A. Thuỷ điện. B. Điện nguyên tử. C. Nhiệt điện. D. Phong điện.
<b>Câu 14: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:</b>


A. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
B. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.
C. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, mơi trường.
D. Có thế mạnh lâu dài.


<b>Câu 15: Vị trí địa lí khơng phải là yếu tố tác động tới đặc điểm nền kinh tế - xã hội nào của nước ta </b>
sau đây?


A. mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa – giáo dục...với các nước trong khu vực và trên thế giới
B. cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng


C. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển như: GTVT, du lịch, khai khoáng, đánh bắt và nuôi
trồng hải sản.


D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa


<b>Câu 16: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các </b>
yếu tố khác


A. núi nước ta có địa hình hiểm trở
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối
C. núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng
D. chạy dài suốt lãnh thổ từ Bắc đến Nam


<b>Câu 17: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là</b>
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng



C. Tây Bắc D. Tây Nguyên


<b>Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của </b>
nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào sau đây


A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội


<b>Câu 19: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?</b>
A. Phát triển chăn nuôi giai súc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới.
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện.


<b>Câu 20: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước</b>
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ


C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất mặn nước ta tập trung ở </b>
vùng


A. ĐB Sông Cửu Long B. ĐB Sông Hồng
C. DH Miền trung D. Đông Nam Bộ
<b>Câu 22: Cho biểu đồ:</b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:


A. Cơ cấu cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta



B. Quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
D. Sự thay đổi diện tích cây cơng nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta
<b>Câu 23: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là</b>


A. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phịng. B. Phan Thiết - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Cửa Lò. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.


<b>Câu 24: Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:</b>
A. Chè. B. Đậu tương. C. Cà phê. D. Thuốc lá.


<b>Câu 25: Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian nào</b>
A. từ tháng 8 đến tháng 10 B. từ tháng 10 đến tháng 12


C. từ tháng 8 đến tháng 11 D. từ tháng 9 đến tháng 10


<b>Câu 26: Hướng núi vịng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi</b>


A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam D. Tây Bắc và Đông Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực
B. đẩy mạnh mơ hình kinh tế trang tại


C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp
D. phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình


<b>Câu 28: Vùng có đơ thị nhiều nhất nước ta hiện nay là</b>


A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ


C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải miền Trung


<b>Câu 29: Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi </b>
thủy sản nước ta là


A. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
B. tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
C. hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến


<b>Câu 30: Nhân tố tạo nền cho sự phân hóa lãnh thổ nơng nghiệp nước ta là</b>
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên B. kinh tế - xã hội
C. lịch sử khai thác lãnh thổ D. đường lối chính sách
<b>Câu 31: Cho bảng số liệu:</b>


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)


Năm Tổng số


Chia ra


Kinh tế nhà nước Kinh tế ngồi Nhà nước KV có vốn đầu tư nước ngoài


2006 458 844 147 994 151 515 186 335


2010 811 182 188 959 287 729 334 494


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần


kinh tế của nước ta năm 2006 và năm 2010 là


A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột đơn. D. Biểu đồ cột đôi


<b>Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?</b>
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.


B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).


D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.


<b>Câu 33: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng đang có xu hướng:</b>
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng giảm; dịch vụ
có nhiều biến chuyển.


B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ
tăng.


C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp giảm; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có
nhiều biến chuyển.


D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ có
giảm.


<b>Câu 34: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió </b>
mùa


A. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. lượng nước phân bố không đồng đều giữa các hệ sơng
D. sơng có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao


<b>Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng </b>
nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là.


A. cây rau đậu và cây lương thực
B. cây rau đậu và cây công nghiệp
C. cây rau đậu và cây ăn quả


D. cây lương thực và cây công nghiệp


<b>Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây </b>
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ


A. Chu Lai B. Vũng Áng C. Hòn La D. Nghi Sơn
<b>Câu 37: Cho bảng số liệu sau</b>


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006


Vùng Đồng bằng sông Hồng Tây Ngun Đơng Nam Bộ


Dân số (nghìn người) 18208 4869 12068


Diện tích (km²) 14863 54660 23608


(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016)
Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là



A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ


<b>Câu 38: Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm:</b>
A. Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ.


B. Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
C. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
D. Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
<b>Câu 39: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là</b>
A. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi


B. đai ơn đới gió mùa núi cao
C. đai cận xích đạo


D. đai nhiệt đới gió mùa chân núi


<b>Câu 40: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những tành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta </b>
trong thời gian qua là


A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo tốt hơn
D. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh


(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam)
--- HẾT



<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1. A


2. B
3. C
4. B
5. C
6. D


11. D
12. C
13. C
14. B
15. D
16. B


21. A
22. D
23. A
24. A
25. B
26. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

7. D
8. D
9. C
10. A


17. C
18. D


19. C
20. A


27. C
28. B
29. C
30. A


37. A
38. B
39. D
40. C
<b>ĐỀ SỐ 6</b>


SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<i>(Đề thi gồm 05 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2</b>
<b>Bài thi: Khoa học xã hội - Môn thi: Địa lí</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Câu 1: Các đai cao ở miền Bắc thấp hơn miền Nam chủ yếu là do yếu tố nào quy định?</b>


A. Vĩ độ địa lí và gió mùa. B. Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Biển Đông và gió mùa. D. Gió mùa và frông.


<b>Câu 2: Sự khác nhau thể hiện rõ rệt nhất giữa các nhà máy nhiệt điện miền Bắc và miền Nam là</b>


A. công suất. B. cơ sở nhiên liệu.


C. cơ sở nguyên liệu. D. quy mô, vốn đầu tư.
<b>Câu 3: Huyện đảo nào sau đây thuộc Hải Phòng?</b>


A. Bạch Long Vĩ. B. Cô Tô C. Cát Bà. D. Vân Đồn.
<b>Câu 4: Tỉnh có sản lượng ni tơm hùm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
<b>Câu 5: Nguồn tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất của Đồng bằng sơng Hồng là</b>
A. biển. B. đất. C. nước. D. khoáng sản.
<b>Câu 6: Đường dây tải điện 500KV Bắc-Nam kéo dài từ</b>


A. Sơn La đến Cà Mau.


B. Sơn La đến Phú Lâm (TP. Hồ Chí Minh).
C. Hịa Bình đến Phú Lâm (TP.Hồ Chí Minh).
D. Hịa Bình đến Cà Mau.


<b>Câu 7: Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống "...là vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho </b>
việc thực hiện chủ quyền của các nước ven biển. Trong vùng này, Nhà nước ta có quyền thực hiện
các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế quan, các quy định về y tế, môi trường"
A. Lãnh hải. B. Vùng đặc quyền kinh tế.


C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa.


<b>Câu 8: Nguồn lợi tổ chim yến (yến sào) tập trung nhiều nhất trên các đảo đá ven bờ vùng nào nước </b>
ta?


A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.



<b>Câu 9: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp được</b>
ưu tiên phát triển đi trước một bước là


A. hóa chất. B. điện lực.


C. cơ khí- điện tử. D. khai thác và chế biến dầu khí.


<b>Câu 10: Nhà thơ Phạm Tiến Duật từng viết "Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây. Bên nắng đốt, bên</b>
mưa quây". Hiện tượng "nắng đốt", "mưa quây" xảy ra vào thời gian nào ở dãy Trường Sơn?


A. Đầu mùa hạ. B. Giữa và cuối mùa hạ.
C. Mùa thu - đông. D. Quanh năm.


<b>Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây </b>
thuộc tỉnh Quảng Nam?


A. Nhơn Hội. B. Chu Lai. C. Dung Quất. D. Vân Phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng màu mỡ hơn.


C. chế độ lũ ở hệ thống sơng Hồng điều hịa hơn hệ thống sơng Mê Cơng.
D. quy mơ diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng lớn hơn.


<b>Câu 13: Ý nghĩa về mặt không gian lãnh thổ đối với vùng Bắc Trung Bộ khi hình thành cơ cấu </b>
nơng- lâm- ngư nghiệp là


A. tạo tiền đề để vùng thực hiện q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.



C. tạo thế phát triển kinh tế liên hồn từ Đơng sang Tây.


D. góp phần tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngày càng hợp lí hơn.
<b>Câu 14: Nguyên nhân làm cho đất feralit nước có tính chất chua là do</b>
A. có sự tích tụ các ơ xít sắt và ơ xít nhơm trong đất.


B. do cấu trúc núi nước ta gồm nhiều loại đá khác nhau.


C. điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
D. mưa nhiều làm rửa trôi các chất badơ dễ tan.


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta?</b>
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.


B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


C. Địa hình nước ta được vận động cổ kiến tạo làm trẻ lại.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu.


<b>Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết chênh lệch lưu lượng nước giữa </b>
tháng cao nhất và thấp nhất trên sông Mê Công (tại trạm Mĩ Thuận và Cần Thơ) là bao nhiêu lần?
A. 17,48. B. 18,90. C. 18,47. D. 18,74.


<b>Câu 17: Sơng Mã và sơng Chu gặp nhau tại tỉnh</b>
A. Hịa Bình. B. Nghệ An.
C. Sơn La. D. Thanh Hóa. .


<b>Câu 18: Tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn là nhờ</b>
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu như gạo, cà phê, cao su, hoa quả.



B. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.


D. đưa vào sử dụng các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh và có thể thu hoạch trước mùa bão,
lụt hay hạn hán.


<b>Câu 19: Định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là</b>
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nhằm khai thác tối đa các thế mạnh về tự
nhiên và lao động.


B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn
với việc giải quyết các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.


C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản; giảm tỉ trọng cây lương
thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây thực phẩm.


D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp chế biến, gắn với các ngành dịch vụ khác và phát triển
nền nông nghiệp hàng hóa .


<b>Câu 20: Nêu căn cứ vào cấp quản lý thì thành phố Hải Dương là đơ thị</b>
A. loại 1 B. loại 2.


C. trực thuộc tỉnh. D. trực thuộc Trung ương.


<b>Câu 21: Thế mạnh có ý nghĩa quan trọng nhất đối với quá trình mở cửa, giao lưu quốc tế ở vùng </b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ là


A. vị trí địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

D. cộng đồng các dân tộc thiểu số với những nét văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.



<b>Câu 22: Di sản thế giới nào dưới đây của Việt Nam được UNESCO công nhận mà phạm vi tập trung</b>
chủ yếu ở một tỉnh hoặc thành phố?


A. Đờn ca tài tử Nam Bộ. B. Hát xoan.
C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. D. Ca trù.


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ngoại thương nước ta?</b>
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta tăng nhanh và liên tục.


B. Tỉ trọng hàng xuất khẩu nước ta chủ yếu là các mặt hàng tinh chế.
C. Thị trường xuất nhập khẩu đa dạng và ngày càng mở rộng.


D. Cán cân xuất nhập khẩu chủ yếu là nhập siêu.


<b>Câu 24: Biểu hiện tính chất xâm thực ở các vùng thềm phù sa cổ là</b>
A. bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.


B. hình thành các suối cạn, thung khơ.
C. hình thành các hang động cacxtơ.
D. các hiện tượng đất trượt, đá lở.


<b>Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho mùa khơ ở miền Bắc khơng sâu sắc và gay gắt như ở miền </b>
Nam là do


A. miền Bắc có một mùa đơng lạnh kéo dài.
B. địa hình miền Bắc chủ yếu đồi núi.


C. miền Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió Tín phong bắc bán cầu.
D. vị trí của miền Bắc giáp biển Đơng.



<b>Câu 26: Tỉnh có diện tích lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>


A. Cao Bằng. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Sơn La.
<b>Câu 27: Cho bảng số liệu:</b>


Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 - 2011 (đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2000 2005 2008 2010 2011


Khai thác 1660,9 1987,9 2136,4 2414,4 2514,3


Nuôi trồng 590,0 1478,9 2465,6 2728,3 2933,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?


A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
<b>Câu 28: Theo số liệu thống kê năm 2006 (SGK địa lí 12), vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước </b>
ta là


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 29: Tại trạm khí tượng Nha Trang, vì sao lượng mưa tập trung chủ yếu từ tháng IX đến tháng </b>
XII?


A. Do ảnh hưởng kết hợp của gió mùa và vĩ độ địa lí.
B. Do ảnh hưởng kết hợp của địa hình và dịng biển.


C. Do ảnh hưởng kết hợp của địa hình và vĩ độ địa lí.


D. Do ảnh hưởng kết hợp của gió Tín phong đơng bắc và dãy núi Trường Sơn Nam.


<b>Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong số các tỉnh Nghệ An, Quảng </b>
Ngãi, Bình Định, Gia Lai thì tỉnh nào có số lượng gia súc, gia cầm lớn nhất (số liệu năm 2007)?
A. Bình Định. B. Gia Lai. C. Quảng Ngãi D. Nghệ An.
<b>Câu 31: Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất vùng nào nước ta?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tại lát cắt địa hình A-B hướng </b>
nghiêng địa hình ở đây thay đổi như thế nào?


A. Cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam.
B. Cao ở phía Tây, thấp dần về phía Đơng.
C. Cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Đơng Nam.
D. Cao ở phía Đơng Bắc, thấp dần về phía Tây Nam.


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm cơ cấu dân số nước ta?</b>
A. Dân số nước ta còn tăng nhanh.


B. Dân số nước ta thuộc loại trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu các nhóm tuổi.
C. Dân số nước ta phân bố chưa hợp lí.


D. Dân số nước ta đơng, có nhiều thành phần dân tộc.
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu:</b>


Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1995 - 2012



Năm 1995 2000 2005 2010 2012


Diện tích (nghìn ha) 6765,6 7666,3 7329,2 7489,4 7761,2


Sản lượng (nghìn tấn) 24963,7 32529,5 35832,9 40005,6 43737,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Trên cơ sở tính tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1995-2012,
cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa
nước ta giai đoạn trên?


A. Diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta đều tăng.
B. Sản lượng tăng nhanh nhất, diện tích tăng chậm nhất.
C. Năng suất tăng nhanh hơn so với diện tích gieo trồng.
D. Diện tích, sản lượng và năng suất lúa tăng liên tục.


<b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động nước ta?</b>


A. Lao động trong khu vực nông-lâm-ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hướng giảm
dần.


B. Lao động trong thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hướng tăng
lên.


C. Lao động trong thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hướng
giảm nhẹ.


D. Lao động trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài mặc dù chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng
đang tăng mạnh.


<b>Câu 36: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>



A. đất mặn. B. đất phù sa ngọt. C. đất xám phù sa cổ. D. đất phèn.
<b>Câu 37: Các biện pháp bảo vệ đối với rừng sản xuất là</b>


A. ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học.


C. duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
D. xây dựng các Vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quốc lộ 1?</b>


A. Là tuyến đường xương sống, tạo tiền đề cho sự phát triển kinh tế phía đông đất nước.
B. Tổng chiều dài 2300km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 39: Cho biểu đồ về sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu </b>
Long


A. Giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn
2005 - 2010.


B. Sản lượng nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2005 -
2010.


C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông
Cửu Long giai đoạn 2005 - 2010.


D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai
đoạn 2005 - 2010.


<b>Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với bão ở nước ta?</b>


A. Thường bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.


B. Trung bình mỗi năm có từ 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.
C. Bão tập trung nhiều nhất các tháng VIII, IX, X.


D. Mùa bão nhanh dần từ Bắc và Nam.


<b>- HẾT </b>


---Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam


do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>


1 A 11 B 21 A 31 C


2 B 12 A 22 B 32 D


3 A 13 C 23 B 33 B


4 B 14 D 24 A 34 D


5 B 15 C 25 A 35 B


6 C 16 C 26 D 36 D


7 C 17 D 27 C 37 C


8 A 18 C 28 A 38 D



9 B 19 B 29 D 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>ĐỀ SỐ 7</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2017


Mơn thi: Địa lí


Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1: Yếu tố tạo nên sự khác nhau cơ bản về cơ cấu cây công nghiệp của vùng Trung du và miền </b>
núi Bắc Bộ so với Đông Nam Bộ là


A. địa hình. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. diện tích.


<b>Câu 2: Vào mùa hạ, khu vực nào của nước ta có thời tiết khơ nóng kéo dài nhất?</b>
A. Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Bộ.


<b>Câu 3: Khu vực Đông Bắc có thế mạnh tự nhiên vượt trội hơn khu vực Tây Bắc của vùng Trung du </b>
và miền núi Bắc Bộ là:


A. Rừng. B. Khoáng sản. C. Thủy điện. D. Đồng cỏ.
<b>Câu 4: Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất nước ta là:</b>


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.


C. Đông Nam Bộ.


D. Đồng bằng Sơng Cửu Long.


<b>Câu 5: Với vị trí giáp biển, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế để phát triển các ngành kinh tế </b>
nào?


A. Đánh bắt thủy sản, khai thác than, du lịch biển.
B. Nuôi trồng thủy sản, du lịch biển, giao thông biển.
C. Nuôi trồng thủy sản, khai thác dầu, giao thông biển.
D. Đánh bắt xa bờ, khai thác than, du lịch.


<b>Câu 6: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam?</b>
A. Trăn, rắn, cá sấu. B. Gấu, chồn, sóc.


C. Bị rừng, trâu rừng. D. Voi, hổ, báo.


<b>Câu 7: Yếu tố nào tạo điều kiện cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác, hữu nghị với các nước </b>
trong khu vực Đơng Nam Á:


A. Có giao thơng đường bộ kết nối 11 quốc gia.
B. Tương đồng về trình độ phát triển.


C. Sử dụng chung một hệ ngơn ngữ.


D. Có sự tương đồng về lịch sử, văn hóa - xã hội.


<b>Câu 8: Hình dáng của lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển </b>
miền Trung?



A. Động đất. B. Lũ lụt.


C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở bờ biển.


<b>Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng có </b>
các ngành cơng nghiệp nào sau đây?


A. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí.


B. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí.
C. Đóng tàu, cơ khí, dệt - may.


D. Chế biến nơng sản, điện tử, đóng tàu.


<b>Câu 10: Trong thời gian gần đây, xu hướng tăng sản lượng lương thực của nước ta không phụ thuộc </b>
nhiều vào yếu tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. Đầu tư phân bón, vật tư nơng nghiệp.
D. Khai hoang mở rộng diện tích.


<b>Câu 11: Ngành cơng nghiệp chế biến cà phê phân bố nhiều ở Tây Nguyên và Đơng Nam Bộ vì có</b>
A. thị trường tiêu thụ lớn.


B. nguồn nhiên liệu nhiều.
C. vốn đầu tư nhiều.


D. nguồn nguyên liệu nhiều.


<b>Câu 12: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014</b>
(Đơn vị: tỉ đồng)



<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Nông - lâm - thủy sản</b> <b>Công nghiệp – xây</b>


<b>dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


2000 441 646 108 356 162 220 171 070


2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực
nông – lâm – thủy sản giảm gần:


A. 4,9%. B. 2,0%. C. 3,9%. D. 5,9%.


<b>Câu 13: Dân số nước ta tập trung đơng ở nơng thơn là do:</b>
A. Có địa hình bằng phẳng, giáp biển.


B. Nền nông nghiệp thâm canh cần nhiều lao động.
C. Q trình đơ thị hóa nơng thơn diễn ra nhanh.
D. Trình độ phát triển kinh tế cịn thấp.


<b>Câu 14: Dựa vào điều kiện nào sau đây mà vùng Bắc Trung Bộ trồng được cà phê, cao su?</b>
A. Có mùa khơ kéo dài.


B. Khí hậu cận nhiệt mưa nhiều.
C. Đất pha cát rộng lớn.


D. Đất badan khá màu mỡ.



<b>Câu 15: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông nước ta thể hiện rõ nhất qua yếu tố hải văn </b>
nào?


A. Địa hình ven biển. B. Nhiệt độ nước biển.
C. Các loài sinh vật. D. Rừng ngập mặn.


<b>Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng nước ta?</b>
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.


B. Phân bố các khu công nghiệp, thành phố.
C. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.


D. Nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.


<b>Câu 17: Điểm giống nhau về đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là:</b>
A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam


B. Hướng Bắc - Đông Bắc.
C. Hướng Đông Nam - Tây Bắc.
D. Hướng vòng cung.


<b>Câu 18: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta là:</b>
A. Phá rừng để nuôi tôm.


B. Nạn cháy rừng.


C. Sự tàn phá của chiến tranh.
D. Khai thác bừa bãi, quá mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. Trình độ phát triển kinh tế cịn thấp.


B. Dân số còn tập trung nhiều ở đồng bằng.
C. Dân số cịn tập trung nhiều ở nơng thơn.
D. Dân số còn tập trung nhiều ở miền núi.
<b>Câu 20: Cho biểu đồ sau:</b>


Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010?


A. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục từ năm 1990 đến 2005.
B. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục.


C. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục.


D. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>Câu 21: Chế độ nước của hệ thống sơng ngịi nước ta phụ thuộc vào:</b>
A. Chế độ mưa theo mùa.


B. Đặc điểm địa hình mà sơng chảy qua.
C. Độ dài của các con sơng.


D. Hướng dịng chảy.


<b>Câu 22: Việc phân bố các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ phụ thuộc vào nhân tố:</b>
A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Địa hình bằng phẳng.


C. Khí hậu ổn định. D. Vị trí địa lí thuận lợi.
<b>Câu 23: Cho bảng số liệu:</b>


Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
(Đơn vị: tỉ USD)



<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1994</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Xuất khẩu 2,4 4,1 9,4 14,5 32,4 74,8 150,2


Nhập khẩu 2,8 5,8 11,5 15,6 36,8 84,8 147,8


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện biến động giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồthích
hợp nhất là:


A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. Số lượt khách và doanh thu tăng nhanh.
B. Có nhiều lễ hội, làng nghề.


C. Tài nguyên du lịch đa dạng.


D. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.
<b>Câu 25: Cho biểu đồ sau:</b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế.


B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Tp.HCM.
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và Tp.HCM.



<b>Câu 26: Đai ôn đới gió mùa trên núi thường không phổ biến loại đất feralit là do:</b>
A. Q trình phong hóa yếu. B. Khơng có mưa.


C. Khơng có đá feralit. D. Xác thực vật quá nhiều.


<b>Câu 27: Thời kì 1954 – 1975, hiện tượng đơ thị hóa ở hai miền Nam, Bắc của nước ta có đặc điểm là</b>
A. tốc độ đơ thị hóa nhanh nhất trong các thời kì.


B. phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
C. đô thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa.
D. cùng bước vào giai đoạn đơ thị hóa tăng tốc.


<b>Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung</b>
du và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?


A. Điện Biên. B. Sơn La.
C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh.


<b>Câu 29: Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt gió mùa trên núi</b>
nên tạo thuận lợi cho


A. Các loài sinh vật từ phương Nam di cư lên.
B. q trình feralit diễn ra mạnh.


C. rừng cận xích đạo lá rộng phát triển.
D. rừng cận nhiệt lá rộng, lá kim phát triển.


<b>Câu 30: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là khống sản thơ, nơng sản mới qua sơ chế</b>
nên



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 31: Đông Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất do có:</b>
A. Lao động có trình độ, thị trường rộng.


B. Hệ thống giao thơng hồn thiện.
C. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Vị trí địa lí thuận lợi.


<b>Câu 32: Cho bảng số liệu:</b>


Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Đánh bắt 1 988 2 414 2 920


Nuôi trồng 1 478 2 728 3 413


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai
đoạn 2005 – 2014?


A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.
B. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng. .
C. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
D. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.


<b>Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta?</b>
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.



B. Tỉ trọng hàng chế biến thấp.
C. Tỉ trọng hàng chế biến cao.
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh.


<b>Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng khai thác</b>
thủy sản lớn nhất nước ta?


A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Kiên Giang.
C. Bình Thuận. D. Cà Mau.


<b>Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển ven bờ dài nhất ở</b>
nước ta?


A. Hải Phịng - Đà Nẵng.


B. Hải phịng - Tp. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.
D. Cửa Lị - Đà Nẵng.


<b>Câu 36: Việc khai thác tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ đem lại hiệu quả trực</b>
tiếp về kinh tế cho vùng là:


A. Nâng cao đời sống cho các dân tộc ít người.
B. Tạo điều kiện để ngành du lịch phát triển.
C. Tạo nên một nguồn điện lớn, giá rẻ.


D. Góp phần phát triển chuyên canh cây công nghiệp.


<b>Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc?</b>
A. Khoan La San, Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh, Pu sam sao.



C. Pu Si Lung, Hoành Sơn. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.


<b>Câu 38: Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch, khu du lịch ở nước ta là:</b>
A. Tài nguyên du lịch. B. Tài nguyên du lịch tự nhiên.


C. Di sản thiên nhiên và di sản văn hóa. D. Cơ sở hạ tầng du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Miền Nam. B. Miền Trung.
C. Miền Bắc. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 40: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi:</b>
A. Phía đơng giáp biển.


B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.


C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.


HẾT


---Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.


<b>ĐỀ SỐ 8</b>


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC


TRỰC



ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Địa lý. (Đề thi có 40 câu trắc nghiệm gồm 4 trang)


Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?</b>


A. Tây bắc. B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc. D. Tây Nguyên


<b>Câu 2 Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt</b>
A. 60 - 70% B. 40 - 50% C. 50 - 55% D. 40 - 42%


<b>Câu 3. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do</b>
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.


B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.


D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.


<b>Câu 4. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu </b>
vực lớn nhất nước ta?


A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Kông.
C. Sông Mã. D. Sông Hồng.


<b>Câu 5. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta</b>
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.



B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 6. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là</b>
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.


B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.


<b>Câu 7. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là</b>
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.


B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .


D. rừng thưa nhiệt đới khơ..


<b>Câu 8. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do</b>
A. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.


B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 9. Lãnh hải là vùng biển</b>


A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. gần đất liền.



C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển


D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí


<b>Câu 10. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi</b>
A. Trường sơn Nam B. Đông bắc


C. Trường sơn Bắc D. Tây bắc
<b>Câu 11: Cho biểu đồ:</b>


Biểu đồ trên thể hiện


A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.


C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.


D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.


<b>Câu 12. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở</b>
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.


B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.


<b>Câu 13. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là</b>
A. nội lực và ngoại lực.


B. bồi tụ.



C. xâm thực và bồi tụ.


D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.


<b>Câu 14: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là</b>
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.


B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.


D. cải tạo đất hoang đồi trọc.


<b>Câu 15: Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của</b>
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. hướng nghiêng địa hình.
D. hướng các dãy núi.


<b>Câu 16: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi </b>
trước một bước là ngành


A. Khai thác than.
B. Sản xuất điện.
C. Khai thác dầu khí.
D. Luyện kim


Câu 17: Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2012</b>



Dân số (Nghìn người) 66016 77635 83106 88772


Sản lượng (Nghìn tấn) 19789 34538 39621 48712


Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ
thích hợp nhất là


A. hình trịn B. cột kết hợp đường
C. miền D. cột


<b>Câu 18: Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là</b>
A. Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.


Câu 19: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn
2000 - 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b>


Trồng trọt 101043 134754 396733 533189


Chăn nuôi 24907 45096 135137 200849


Dịch vụ nông nghiệp 3136 3362 8292 12441



Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn
trên, biểu đồ thích hợp nhất là


A. biểu đồ miền B. hình trịn
C. biểu đồ cột kết hợp đường D. hình cột


<b>Câu 20: Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm </b>
cuối mùa?


A. Gió mùa Đơng Bắc.


B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Tây nam.


D. Gió mậu dịch.


<b>Câu 21. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố</b>
A. Đất đai. B. Nguồn nước.


C. Địa hình. D. Khí hậu.


<b>Câu 22: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc </b>
miền khí hậu phía Nam?


A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ D. Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ


D. Đồng bằng sông Hồng


<b>Câu 24: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng</b>
nước ta?


A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.


B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.


<b>Câu 25: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh</b>
A. Lào cai B. Điện Biên


C. Cà Mau D. Hà Giang


<b>Câu 26: Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ </b>
vào Ats lát Địa lý Việt nam Trang 19)


A. Chè. B. Bông.
C. Thuốc lá. D. Điều.


<b>Câu 27: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ</b>
A. 600, 700m đến 2600m


B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. trên 2600m


<b>Câu 28: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian </b>


gần đây là


A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.


D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.


<b>Câu 29: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là</b>
A. Tơm cá và các hải sản khác. B. cát trắng


C. dầu khí. D. muối biển.


<b>Câu 30: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là</b>
A. Đông Nam Bộ.


B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 31: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển</b>
A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới


B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.


D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới


<b>Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?</b>
A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.



B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2


D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. vịng cung B. tây tây bắc


C. từ tây sang đông D. tây bắc - đơng nam


<b>Câu 34: Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là</b>
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.


B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.


D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.


<b>Câu 35: Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do</b>
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.


B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.


D. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.


Câu 36: Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2010</b> <b>2015</b>



Dân số (Triệu người) 71,9 77,6 86,9 93,1


Dân thành thị (Triệu người) 14,9 18,8 26,5 29,2


Tỷ lệ dân thành thị (%) 20,8 24,1 29,7 33,1


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?


A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.


C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.


Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2005</b> <b>2014</b>


<b>Nông - Lâm - Ngư</b> 24480 24455 24430 26447


<b>CN - XD</b> 4303 4686 5172 9977


<b>Dịch vụ</b> 8826 10365 11983 14335


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014


A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.



B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh


C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.


D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.


<b>Câu 38: Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là </b>
do loại gió nào gây ra?


A. Gió phơn Tây nam


B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc


D. Gió Đơng Nam


<b>Câu 39: Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?</b>
A. cồn cát. B. các vùng vịnh nước sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 40: Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong </b>
mùa khơ là khó khăn lớn nhất của miền


A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc bộ.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>


1. A
2. B
3. B
4. D
5. D
6. A
7. C
8. C
9. C
10. D
11. A
12. C
13. C
14. B
15. D
16. B
17. B
18. B
19. A
20. A
21. D
22. A
23. D
24. B
25. D
26. C
27. B
28. B
29. D
30. A

31. C
32. C
33. D
34. C
35. D
36. A
37. A
38. A
39. C
40. B
<b>ĐỀ SỐ 9</b>


Ở GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài 50 phút khơng kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm).


<b>Câu 1. Lãnh thổ nước ta trải dài</b>


A. Trên 120<sub> vĩ. B. Gần 15</sub>0<sub> vĩ. C. Gần 17</sub>0<sub> vĩ D. Gần 18</sub>0<sub> vĩ.</sub>
<b>Câu 2. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho</b>


A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.


B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.



C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo tồn.
D. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.


<b>Câu 3. Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là:</b>
A. Xâm thực. B. Mài mòn. C. Bồi tụ. D. Xâm thực – bồi tụ.
<b>Câu 4. Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là:</b>


A. Đèo Ngang. B. Dãy Bạch Mã. C. Đèo Hải Vân D. Dãy Hồnh Sơn.
<b>Câu 5. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:</b>


A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.


C. Tây Bắc Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 6. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển:</b>
A. 27. B. 28. C. 29. D. 30.


<b>Câu 7. Hoàng Liên Sơn là mạch núi cao và đồ sộ nhất nước ta với đỉnh Phanxipăng cao tới:</b>
A. 3413 m. B. 3134 m. C. 3143 m. D. 3431 m.


<b>Câu 8. Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là:</b>
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.


<b>Câu 9. Ở miền Tây Bắc và Bắc trung Bộ, nơi khơng có tháng nào trong mùa đơng có nhiệt độ trung </b>
bình dưới 200<sub> C là:</sub>


A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc.
C. Phía nam đèo Ngang. D. Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. Loài người định cư khá sớm.



B. Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.


<b>Câu 11. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được thể hiện ở:</b>


A. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong tồn bộ hệ thống ngành cơng nghiệp.
B. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong tồn bộ hệ thống kinh tế.


C. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống GDP.


D. Tỷ trọng gia trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong tồn bộ hệ thống công nghiệp và
nông nghiệp.


<b>Câu 12. Theo phân loại ngành cơng nghiệp, nước ta có:</b>
A. 4 nhóm với 27 ngành. B. 5 nhóm với 28 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành. D. 6 nhóm với 30 ngành.
<b>Câu 13. Nhóm cơng nghiệp chế biến nước ta bao gồm có:</b>
A. 22 ngành B. 23 ngành C. 24 ngành D. 25 ngành


<b>Câu 14. Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là:</b>
A. Hàng may mặc. B. Hàng thuỷ sản.


C. Gạo. D. Dầu thô.


<b>Câu 15. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là:</b>
A. Các nước ASEAN. B. Các nước EU.


C. Hoa Kì. D. Trung Quốc.



<b>Câu 16. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào:</b>
A. Sự phân bố dân cư.


B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.


D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.


<b>Câu 17. Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực:</b>
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 18. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta </b>
hiện nay là:


A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.


C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.


<b>Câu 19. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.</b>
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.


B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.


C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố cơng nghệ.
<b>Câu 20. Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng ngun liệu mía ở:</b>



A. Đồng bằng sơng Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 21. Công nghiệp dệt thường tập trung ở các thành phố lớn vì:</b>
A. Thuận lợi để nhập nguyên liệu và xuất sản phẩm sang các nước.
B. Thường có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Có nguồn lao động dồi dào với trình độ tay nghề cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 22. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là:</b>
A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.


B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.


C. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
D. Sơng ngịi của nước ta có lưu lượng nhỏ.


<b>Câu 23. Đây là đặc điểm của ngành dầu khí của nước ta:</b>
A. Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ.
B. Trên 95% sản lượng được dùng để xuất khẩu thơ.
C. Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX.
D. Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hoá dầu.


<b>Câu 24. Đường dây 500 KV nối </b>
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hồ Bình - Phú Lâm.


C. Lạng Sơn - Cà Mau.
D. Hồ Bình - Cà Mau.



<b>Câu 25. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở</b>
miền Nam.


A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.


B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.


D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
<b>Câu 26. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích:</b>


A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.


C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
<b>Câu 27. Thành phố Hồ Chí Minh có ngành xay xát phát triển nhờ:</b>
A. Có cơ sở hạ tầng phát triển.


B. Gần vùng nguyên liệu.


C. Có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu.
D. Có truyền thống lâu đời.


<b>Câu 28. Đây là đặc điểm của ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi.</b>
A. Gắn liền với các vùng chăn ni bị sữa và bị thịt.


B. Chưa phát triển mạnh vì thị trường tiêu thụ bị hạn chế.
C. Gắn liền với các thành phố lớn vì có nhu cầu thị trường.



D. Chưa phát triển mạnh vì ngành chăn ni để lấy thịt và sữa còn yếu.


<b>Câu 29. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đơ thị lớn vì :</b>
A. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.


B. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.


C. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
D. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.


Nhóm câu từ 30 – 32


Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta.


Sản phẩm 1995 2000 2006 2010


Than (triệu tấn) 8.4 11,6 38,8 44,8


Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 16,8 15,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 30. Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên:</b>
A. Các sản phẩm công nghiệp trên tăng liên tục.


B. Than và dầu thô tăng trưởng liên tục.


C. Điên tăng trưởng nhanh, than, dầu thô tăng không ổn định.
D. Than và dầu mỏ tăng nhanh nhất.


<b>Câu 31. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng nghiệp trên thì biểu đồ thích hợp nhất là:</b>
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường



C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ miền.


<b>Câu 32. Để so sánh sản lượng than, dầu khí và điện thì biểu đồ thích hợp nhất là:</b>
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường


C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ miền.


<b>Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25 cho biết các trung tâm du lịch ý nghĩa quốc gia bao</b>
gồm.


A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phịng, Huế, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng
<b>Câu 34. Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là</b>
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long


B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phố cổ Hội An, Huế.


Câu 35. Với bảng số liệu: Giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng (đơn vị: triệu đô la Mỹ)


Năm 2004 2011


Tổng số 31.968,8 106.749,9


Nhóm hàng tư liệu sản xuất 29.833,4 96.749,9



- Máy móc, thiết bị 9.207,5 31.000,0


- Nguyên, nhiên, vật liệu 20.625,9 65.749,9


Nhóm hàng tiêu dùng 2.135,4 10.000,0


Nguồn: Tổng cục thống kê (www.gso.gov.vn)
Để thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu theo nhóm hàng thì biểu đồ thích hợp
nhất là:


A. Biểu đồ cột chồng.


B. Biểu đồ hình trịn bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ hình trịn bán kính tăng dần.
D. Biểu đồ nhóm cột.


<b>Câu 36. Ở nước ta hiện nay, sản xuất lương thực vẫn được coi trọng hàng đầu vì</b>
A. phải đảm bảo an ninh lương thực.


B. phát huy thế mạnh xuất khẩu.
C. giải quyết việc làm.


D. tận dụng thế mạnh về tự nhiên.


<b>Câu 37. Ba vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta gồm:</b>
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng Sông Cửu Long.


B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng Sơng Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 38. Khó khăn lớn nhất cho phát triển ngành chăn ni nước ta là về</b>


A.Trình độ lao động. B. Vốn đầu tư.


C. Dịch vụ thú y. D. Cơ sở thức ăn.


<b>Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng khai thác thuỷ sản lớn nhất là</b>
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Bình Thuận, D. Kiên Giang.


Câu 40. Dựa vào bảng:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn
2000 - 2013 (Đơn vị: nghìn ha)


Năm 2000 2005 2009 2010 2013


Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8


Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8


Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các cây cơng nghiệp thì biểu đồ thích hợp là:


A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ nhóm cột. D. Biểu đồ kết hợp.


--- HẾT


<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1. B
2. C
3. D


4. B
5. A
6. B
7. B
8. B
9. A
10. B
11. A
12. C
13. B
14. D
15. D
16. C
17. C
18. C
19. C
20. D
21. B
22. C
23. D
24. B
25. B
26. A
27. B
28. C
29. B
30. C
31. B
32. C
33. A

34. C
35. C
36. A
37. C
38. D
39. D
40. B
<b>ĐỀ SỐ 10</b>


UBND THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017


Môn: Địa lí


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: Ngành giao thông vận tải đường hàng khơng của nước ta có bước tiến rất nhanh trong những </b>
năm gần đây là nhờ


A. hiện đại hóa cơ sở vật chất. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đơ thị hóa ngày càng phát triển. D. có nguồn lao động dồi dào.


<b>Câu 2: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta là nhờ</b>
A. có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.


B. có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.



C. có diện tích đất badan lớn và khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo.


D. có khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao và có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 3: Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp </b>
vào loại rất lớn và lớn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Đà Nẵng.
<b>Câu 4: Cho bảng số liệu sau:</b>


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015


<b>Vùng</b> <i><b>Diện tích (km2)</b></i> <i><b>Dân số (nghìn người)</b></i>


Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7


Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95832,4 19658,0


Tây Nguyên 54641,0 5607,9


Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8


Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây khơng đúng với diện tích và dân số của các vùng


nước ta năm 2015?


A. Đơng Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao nhất.


C. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu của địa điểm nào </b>
dưới đây có nhiêṭ đơ ̣trung bình các tháng luôn dưới 200<sub> C?</sub>


A. Lạng Sơn. B. Sa Pa.


C. Hà Nội. D. Điện Biên Phủ.


<b>Câu 6: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía</b>
A. nam quần đảo Phú Quý. B. bắc quần đảo Phú Quý.


C. đông quần đảo Phú Quý. D. tây quần đảo Phú Quý.


<b>Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây </b>
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?


A. Chu Lai. B. Vũng Áng.
C. Hòn La. D. Nghi Sơn.


<b>Câu 8: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu là do </b>


A. nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.


B. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.


C. nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn.
D. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng là rất lớn.


<b>Câu 9: Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là</b>
A. thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp.


B. thiên tai thường xun xảy ra.


C. diện tích đất nơng nghiệp đang giảm nhanh.
D. mùa khô kéo dài thiếu nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?


A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai
thác.


D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi
trồng.


<b>Câu 11: Cho biểu đồ</b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.



C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2015.
<b>Câu 12: Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình khu vực núi Đơng Bắc và Tây Bắc là</b>
A. hướng nghiêng của địa hình.


B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. hướng các dãy núi.


D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. thành vành đai ở khu vực ven biển.


B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.
C. rải rác khắp đồng bằng.


D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu.


<b>Câu 14: Ngành kinh tế có tác động thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế và sự phân hố </b>
lãnh thổ của vùng Đơng Nam Bộ trong tương lai sẽ là ngành


A. công nghiệp. B. dịch vụ.
C. trồng và chế biến cây công nghiệp. D. kinh tế biển.


<b>Câu 15: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?</b>
A. Sản xuất điện. B. Khai thác quặng sắt.


C. Khai thác than. D. Khai thác dầu khí.
<b>Câu 16: Cho bảng số liệu sau:</b>



DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)


<b> Năm</b>


<b>Các nhóm cây</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Tổng số</b> <b>9040,0</b> <b>12644,3</b> <b>14061,1</b> <b>14804,1</b>


Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3


Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6


Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước
ta giai đoạn 1990 - 2014 là


A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột.


<b>Câu 17: Điểm nào sau đây thể hiện nước ta là nước đông dân?</b>
A. Cơ cấu dân số trẻ, ngày càng tăng.


B. Đứng thứ 3 ở khu vực Đơng Nam Á.


C. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ.
D. Nước ta có dân số đơng và nguồn lao động dồi dào.


<b>Câu 18: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay?</b>


A. Nguyên, nhiên, vật liệu.


B. Hàng nông - lâm - thủy sản.


C. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản.


D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.


<b>Câu 19: Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của vùng núi</b>
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc.


C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
<b>Câu 20: Những khối núi cao trên 2000m đã</b>


A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
B. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
C. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
C. nhiều loại tài ngun khống sản nhất.
D. lực lượng lao động đơng nhất.


<b>Câu 22: Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực</b>
A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên.


C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.


<b>Câu 23: Vùng nào sau đây có số lượng đơ thị nhiều nhất nước ta hiện nay?</b>


A. Đông Nam Bộ.


B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.


<b>Câu 24: Để sử dụng có hiệu quả nhất quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất</b>


A. phát triển kinh tế hộ gia đình.
B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.


C. khơi phục phát triển các ngành nghề thủ công.
D. phát triển công nghiệp và dịch vụ.


<b>Câu 25: Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có chung đường biên giới</b>
với Lào và Campuchia?


A. Gia Lai. B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên. D. Kon Tum.


<b>Câu 26: Việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên, Đông </b>
Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thể hiện xu hướng


A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.


D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.



<b>Câu 27: Trong nội bộ ngành sản xuất nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) ở nước ta đang chuyển dịch theo</b>
hướng


A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.


B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.


D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
<b>Câu 28: Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở vùng</b>
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc.


C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc.


<b>Câu 29: Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí </b>
tưởng ở nước ta vì


A. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
B. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
D. nhiệt độ cao, ít có sơng lớn đổ ra biển.


<b>Câu 30: Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số đầu lợn chủ yếu là do</b>
A. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm.


B. mơ hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh.
C. được Nhà nước đầu tư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 31: Hướng chun mơn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy </b>
nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng



A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>Câu 32: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản </b>
xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là


A. Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.


D. Duyên hải miền Trung.


<b>Câu 33: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của </b>
nước ta hiện nay là


A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu</b>


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)


<b> Năm</b>



<b>Các nhóm cây</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Tổng số</b> <b>9040,0</b> <b>12644,3</b> <b>14061,1</b> <b>14804,1</b>


Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3


Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6


Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?


A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây cơng nghiệp là cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực là cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là cao nhất.


<b>Câu 35: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?</b>
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.


B. Dân cư và nguồn lao động.


C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
D. Yếu tố thị trường.


<b>Câu 36: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là do</b>
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong q trình hình thành đồng bằng.



B. bị xói mịn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.


D. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. có dải đồng bằng ven biển. B. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
C. nguồn nước dồi dào. D. nền nhiệt độ cao.


<b>Câu 38: Cho biểu đồ</b>


Biểu đồ trên còn thiếu yếu tố nào dưới đây?


A. Đơn vị. B. Tên biểu đồ. C. Chú giải. D. Năm.


<b>Câu 39: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh, quốc phịng, kiểm sốt </b>
thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng


A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải.


C. thềm lục địa. D. đặc quyền kinh tế.
<b>Câu 40: Cho bảng số liệu sau:</b>


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM


Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn)


2005 2014 2005 2014


Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2



Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475, 0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?


A. Đồng bằng sơng Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng.


B. Diện tích ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.


D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
- HẾT


---* Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009.
* Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm


<b>ĐỀ SỐ 11</b>


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH


KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: Khoa học xã hội. Mơn: Địa lý


(Đề thi gồm có 04 trang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc. D. gió mùa Tây Nam



<b>Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?</b>
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.


B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.


D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.


<b>Câu 3. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi</b>
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam.


C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.


<b>Câu 4. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Nha Trang. B. Phan Thiết.


C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.


<b>Câu 5. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy</b>
bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên
hợp quốc về Luật Biển năm 1982?


A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.


<b>Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng</b>
kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?


A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.



<b>Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng</b>
có các ngành chun mơn hóa nào sau đây?


A. Cơ khí, hóa chất. C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.


<b>Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây</b>
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.


A. Nghệ An. B. Kon Tum
C. Quảng Trị. D. Gia Lai.


<b>Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt</b>
của nước ta?


A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phịng, Đà Nẵng.


B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất</b>
feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta?


A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.


C. Tây Nguyên. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 11. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?</b>
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang.


C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.



<b>Câu 12. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?</b>


A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.


<b>Câu 13. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?</b>
A. 60 B. 75 C. 65 D. 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. 330991 km2<sub>. B. 329789 km</sub>2<sub>. C. 331212 km</sub>2<sub>. D. 331991 km</sub>2
<b>Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về</b>
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm.


C. cây công nghiệp nhiệt đới. D. chăn nuôi gia súc lớn.


<b>Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?</b>
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.


B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.


<b>Câu 17. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?</b>
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.


C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 18. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là</b>
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.



B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.


<b>Câu 19. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do</b>
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.


B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.


<b>Câu 20. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là</b>
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.


B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.


C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như khơng tăng.


<b>Câu 21. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển</b>
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. các loại rau quả ôn đới. D. nền nông nghiệp nhiệt đới.


<b>Câu 22. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do</b>
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
<b>Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?</b>
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.


B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.


C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.


D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NĂM 2005 VÀ 2015


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?


A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.


D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.


<b>Câu 25. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước </b>
ta trong giai đoạn hiện nay?


A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
<b>Câu 26. Cho biểu đồ:</b>


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.



<b>Câu 27. Cho biểu đồ:</b>


BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?


A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ.


<b>Câu 28. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do</b>
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn. C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức. D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .


<b>Câu 29. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát </b>
triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?


A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.


C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
<b>Câu 30. Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơnvị: nghìn ha)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2015</b>


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3


Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8



Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo
bảng số liệu trên?


A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.


D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.


<b>Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?</b>
A. Có dân cư đơng đúc. C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.


B. Có ranh giới rõ ràng. D. Được Chính phủ quyết định thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. Quan tâm bảo vệ môi trường. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng. D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.


<b>Câu 33. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là</b>
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.


B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.


<b>Câu 34. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc </b>
Trung Bộ, do có



A. hai ngư trường trọng điểm. C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.


<b>Câu 35. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?</b>
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.


B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.


<b>Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông </b>
Hồng?


A. Có nguồn lao động đơng đảo.


B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.


<b>Câu 37. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì</b>
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm. C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.


B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. quy mô dân số nước ta lớn.
<b>Câu 38. Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2015</b>



Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3


Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8


Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn
2005 2015 là


A. miền. B. cột. C. đường. D. tròn.


<b>Câu 39. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. phát triển thủy lợi.


B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. D. Chủ động sống chung với lũ.
<b>Câu 40. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là</b>


A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.


- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C D A A C D B D B C C D D C D A A C A B



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


D D A B A D D C D D A D B A C B D A B B


<b>ĐỀ SỐ 12</b>


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – YÊN LẠC
Đề thi có 05 trang


ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 05 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 12


(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 137
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...


Câu 41. Nối hai cột sau cho đúng:


<b>Loại rừng</b> <b>Biện pháp bảo vệ</b>


1. Rừng phịng hộ a. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, hồn
cảnh rừng, độ phì đất rừng.


2. Rừng đặc dụng b. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng
rừng trên đất trống, đồi núi trọc.


3. Rừng sản xuất c. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các


khu bảo tồn thiên nhiên


A. 1-c. 2-a, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c.


<b>Câu 42. Các tỉnh thuộc vùng công nghiệp số 4 của nước ta là</b>
A. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nơng.


B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận, Lâm Đồng.


D. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Thuận, Bình Phước.


<b>Câu 43. Nội dung nào sau đây khơng thể hiện ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư </b>
nghiệp ở Bắc Trung Bộ?


A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.


C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành.


D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động, hạn chế các thế mạnh sẵn có của vùng.


<b>Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân </b>
số (năm 2007) từ 200.001 đến 500.000 người?


A. Hạ Long. B. Đà Lạt.
C. Vị Thanh. D. Đà Nẵng.


<b>Câu 45. Loại khống sản có giá trị hơn cả ở Đồng bằng sông Hồng là</b>


A. kim loại màu. B. than nâu.


C. đá vôi, sét, cao lanh. D. khí tự nhiên.


<b>Câu 46. Hướng tây bắc - đông nam trong cấu trúc địa hình nước ta thể hiện rõ rệt từ</b>
A. hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.


B. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
C. phía nam sơng Cả đến dãy Bạch Mã.
D. dãy Bạch Mã trở vào Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. địa hình dốc, sơng ngịi có lưu lượng nước lớn.
B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.


C. nhiều sơng ngịi, mưa nhiều.


D. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa.


<b>Câu 48. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất phong phú đặc biệt là trong ngành</b>
A. du lịch. B. nông nghiệp.


C. công nghiệp. D. dịch vụ.


<b>Câu 49. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến của nước ta trong những năm qua có xu hướng tăng do</b>
A. đây là ngành công nghiệp trọng điểm.


B. tăng về giá trị sản xuất nhưng chậm hơn các ngành công nghiệp khác.
C. thích nghi với tình hình mới và hội nhập vào thị trường thế giới.


D. đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tốc độ tăng trưởng nhanh.



<b>Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng ngịi ở khu vực nào của nước </b>
ta có đặc điểm nhỏ, ngắn và chủ yếu chảy theo hướng Tây - Đông?


A. Đông Nam Bộ.


B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.


D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 51. Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu?</b>
A. Đông Nam Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.


D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 52. Có bao nhiêu nhận định đúng trong những nhận định sau đây về hoạt động nuôi tôm ở nước </b>
ta?


1) Tôm là đối tượng nuôi trồng quan trọng nhất.
2) Nghề nuôi tôm phát triển mạnh.


3) Kĩ thuật ni tơm có nhiều cải tiến.


4) Vùng ni tôm nhiều nhất là Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu làm hạ thấp đai cao cận nhiệt đới ở miền Bắc là do</b>
A. vị trí nằm ở vĩ độ cao.


B. gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh.


C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn tây nam.
D. địa hình núi cao chiếm ưu thế.


<b>Câu 54. Kinh tế trang trại ở nước ta phát triển từ kinh tế</b>
A. tư bản tư nhân. B. tập thể.


C. hộ gia đình. D. Nhà nước.


<b>Câu 55. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển mạnh ở nhiều tỉnh thuộc Duyên hải Nam </b>
Trung Bộ, nhất là các tỉnh


A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú n, Khánh Hịa.
D. Quy Nhơn, Bình Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.
D. Tăng sức mạnh an ninh, quốc phòng.


<b>Câu 57. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành ở Đồng bằng sơng Hồng có </b>
trọng tâm là


A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến.


B. tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp.


C. phát triển dịch vụ gắn với yêu cầu của nền nơng nghiệp hàng hóa.
D. đẩy mạnh phát triển du lịch, ngân hàng, giáo dục...


<b>Câu 58. Cho biểu đồ sau:</b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng nước ta.
B. Sản lượng than, dầu và khí tự nhiên nước ta.


C. Quy mô và cơ cấu sản lượng ngành công nghiệp năng lượng nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta.
<b>Câu 59. Cho bảng số liệu dưới đây:</b>


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG CỦA
NƯỚC TA


<b>Sản phẩm</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2005</b>


Vải, lụa các loại (triệu mét) 263 356 410 562


Quần áo may sẵn (triệu cái) 172 337 376 1 011


Giày, dép da (triệu đôi) 46 108 102 218


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


A. Sản lượng vải, lụa các loại tăng nhanh hơn sản lượng giày, dép da.
B. Sản lượng giày, dép da của nước ta tăng liên tục.



C. Sản lượng quần áo may sẵn của nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng quần áo may sẵn tăng chậm nhất.


<b>Câu 60. Tỉnh trọng điểm nghề cá của Bắc Trung Bộ là</b>


A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
<b>Câu 61. Cho bảng số liệu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Khu vực kinh tế</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2005</b>


Nông, lâm, ngư nghiệp 38,7 27,2 24,5 23,0 21,0


Công nghiệp - XD 22,7 28,8 36,7 38,5 41,0


Dịch vụ 38,6 44,0 38,8 38,5 38,0


Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?


A. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng khá cao nhưng không ổn định.
B. Khu vực nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất (trừ năm 1990).


C. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng.
D. Tăng liên tục tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm liên tục tỉ trọng khu vực dịch vụ.
<b>Câu 62. Ý nào sau đây không thể hiện tác động của mùa khô kéo dài đối với sự phát triển kinh tế xã </b>
hội của Tây Nguyên?


A. Làm cho mực nước ngầm hạ thấp.
B. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.



C. Thuận lợi trồng các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới như cây chè.
D. Thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp.


<b>Câu 63. Mạng phi thoại ở nước ta bao gồm</b>


A. mạng Fax và mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
B. mạng dây trần và mạng viễn thông quốc tế.


C. mạng cố định và mạng di động.
D. mạng dây trần và mạng đường dài.


<b>Câu 64. Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng chủ yếu do</b>
A. đô thị hóa tự phát.


B. chuyển cư từ nơng thơn ra thành thị.
C. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. điều kiện sống ở đô thị tốt hơn.


<b>Câu 65. Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ nước ta, có giới hạn</b>
A. trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới, trên biển là đường biên giới quốc gia trên
biển.


B. trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới, trên biển là đường bờ biển và không gian
của các đảo.


C. trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới, trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải
và không gian của các đảo.


D. trên đất liền được xác định bằng các đường chia nước, trên biển là ranh giới bên ngoài của vùng


đặc quyền kinh tế.


<b>Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng </b>
sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là


A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định.


<b>Câu 67. Nội dung nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp </b>
và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?


A. Hạn chế nạn du canh, du cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. Phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.
D. Thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.


<b>Câu 68. Cho biểu đồ sau:</b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


A. Tăng tỉ trọng khu vực ngồi Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu
vực Nhà nước.


B. Khu vực ngồi Nhà nước ln chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.



C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngồi Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư
nước ngồi.


D. Khu vực Nhà nước ln chiếm tỉ trọng lớn nhất.


<b>Câu 69. Nhận định nào sau đây không đúng về sinh vật ở nước ta?</b>


A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. Trong giới sinh vật, thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.


C. Chủ yếu là rừng nguyên sinh với hệ sinh thái đặc trưng là rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh.
D. Phổ biến là rừng thứ sinh với các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.
<b>Câu 70. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước khơng phải do</b>


A. Bình qn diện tích đất nông nghiệp theo đầu người thấp, phải tăng năng suất lúa mới đáp ứng
được nhu cầu lương thực của dân cư.


B. Sản lượng tăng nhanh trong khi diện tích tăng chậm hơn.
C. Dân cư Đồng bằng sơng Hồng có trình độ thâm canh cao.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, tạo điều kiện đẩy mạnh thâm canh.


<b>Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào ở nước ta có tỉ lệ diện tích</b>
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60% - năm 2007)?


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 72. Cho bảng số liệu:</b>


SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM


<b>Năm</b> <b>Tổng diện tích có rừng</b>


<b>(triệu ha)</b>


<b>Diện tích rừng tự nhiên</b>
<b>(triệu ha)</b>


<b>Diện tích rừng trồng</b>
<b>(triệu ha)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1943 14,3 14,3 0 43,0


1983 7,2 6,8 0,4 22,0


2005 12,7 10,2 2,5 38,0


2007 12,7 10,2 2,6 38,0


Để thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2007, biểu đồ nào sau đây là thích
hợp nhất?


A. Biểu đồ kết hợp cột chồng với đường.
B. Biểu đồ kết hợp cột ghép với đường.
C. Biểu đồ đường.


D. Biểu đồ miền.


<b>Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng (năm </b>
2007) của Trung du và miền núi Bắc Bộ là



A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Thái Nguyên, Việt Trì.
C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Hạ Long, Điện Biên Phủ.


<b>Câu 74. Thiên tai gây tác hại lớn nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ là</b>
A. sương muối, gió bão. B. động đất, lũ lụt.


C. gió tây khơ nóng, bão lũ. D. cát bay, cát chảy.


<b>Câu 75. Nhận định nào sau đây không đúng về biển Đông?</b>


A. Nằm giữa hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


C. Là biển rộng lớn thứ ba trong các biển của Thái Bình Dương.


D. Là biển tương đối kín, phía đơng và đơng nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
<b>Câu 76. Người Việt đang sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở</b>


A. Pháp. B. Hoa Kì. C. Ơxtrâylia. D. Đức.


<b>Câu 77. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho hoạt động du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh</b>
từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay là do


A. cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng phát triển.
B. tài nguyên du lịch phong phú.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. hoạt động quảng bá du lịch rộng rãi.


<b>Câu 78. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự kém phát triển của các nhà máy nhiệt điện ở miền </b>
Trung nước ta là do



A. gây ô nhiễm môi trường. B. thị trường tiêu thụ hẹp.
C. vốn đầu tư ít. D. xa nguồn nhiên liệu.


<b>Câu 79. Đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng không phải do</b>
A. triều cường. B. mặt đất thấp.


C. có đê bao bọc. D. diện mưa bão rộng.


<b>Câu 80. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nơng nghiệp hàng hóa?</b>


A. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều nông sản và quan trọng hơn là nhiều lợi nhuận.
B. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp và công nghệ mới.


C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ nông sản do họ sản xuất ra.
D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>ĐỀ SỐ 13</b>


SỞ GD&ĐT LONG AN


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ


THI THỬ - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN ĐỊA LÝ – 12


Thời gian làm bài : 45 Phút



<b>Câu 1: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá ba dan </b>
có quy mơ lớn nhất ở nước ta là:


A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
<b>Câu 2: Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM


(Đơn vị: %)


Khu vực


Năm Nông thôn Thành thị


1996 79,9 20,1


2005 75,0 25,0


2010 73,1 26,9


2014 69,6 30,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?


A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao.


B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn nên quỹ thời gian rảnh rỗi còn nhiều.


C. Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh.


D. Đơ thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới.
<b>Câu 3: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính là:</b>
A. hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.


B. hướng vịng cung và đơng nam – tây bắc.
C. hướng đơng nam – tây bắc và vịng cung.


D. hướng vịng cung và hướng đơng bắc – tây nam.


<b>Câu 4: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá cao là do:</b>
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.


B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.


D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.


<b>Câu 5: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đơng (tháng 11 đến tháng 4 năm sau) là:</b>
41. C


42. A
43. D
44. A
45. C
46. B


51. D
52. C


53. B
54. C
55. C
56. C


61. D
62. C
63. A
64. C
65. C
66. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

A. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
B. nắng, ít mây và mưa nhiều.
C. nắng nóng, trời nhiều mây.
D. nắng nóng và mưa nhiều.
<b>Câu 6: Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU
NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


(Đơn vị: nghìn ha)


Năm Cây cơng nghiệp hàng năm Cây cơng nghiệp lâu năm


1975 210,1 172,8


1985 600,7 470,3


1995 716,7 902,3



2000 778,1 1451,3


2005 861,5 1633,6


2014 711,1 2133,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?


A. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây cơng nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần.


B. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây cơng nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây
cơng nghiệp lâu năm.


C. Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây cơng nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây cơng nghiệp lâu
năm.


D. Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây cơng nghiệp hàng
năm.


<b>Câu 7: Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là:</b>
A. tác động của hướng các dãy núi.


B. tác động của gió mùa.


C. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
D. sự phân hóa độ cao địa hình.


Câu 8: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM



Năm Tổng diện tích có
rừng (triệu ha)


Diện tích rừng tự nhiên
(triệu ha)


Diện tích rừng trồng
(triệu ha)


Độ che phủ
(%)


1943 14,3 14,3 0 43,8


1993 7,2 6,8 0,4 22,0


2000 10,9 9,4 1,5 33,1


2014 13,8 10,1 3,7 40,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?


A. Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng, trong 71 năm đã tăng 3,7 triệu ha.
B. Giai đoạn 1943-1993, trồng rừng không bù lại được so với nạn phá rừng.


C. Độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục và giảm 2,4 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao, sử dụng nhiều máy móc hiện đại.


B. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ mạnh mún, năng suất lao động thấp.
C. có sản phẩm phong phú và đa dạng gồm nhiệt đới, ôn đới và cận nhiệt.
D. nông nghiệp nhiệt đới và đang phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
<b>Câu 10: Cho biểu đồ sau:</b>


Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.


B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.


C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.


<b>Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ ở nước ta nhằm mục đích chính là để:</b>
A. khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa.


B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa và diện tích cây ăn quả.


C. thích ứng với các điều kiện tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D. thích ứng với các biến động của thị trường trong và ngoài nước.


<b>Câu 12: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu </b>
Long là:


A. không ngừng mở rộng ra phía biển.
B. có một số ơ trũng ngập nước.
C. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.



<b>Câu 13: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở:</b>
A. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.


C. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
D. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.


<b>Câu 14: Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do:</b>
A. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.


B. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
C. đời sống nhân dân khó khăn.


D. thực hiện tốt cơng tác dân số, kế hoạch hóa gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

A. dưới 200m. B. dưới 1000m.
C. từ 1000m – 2000m. D. trên 2000m.


<b>Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời </b>
gian gần đây là:


A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
B. phát triển công nghiệp chế biến.


C. mở rộng thị trường.
D. ngư dân có kinh nghiệm.


<b>Câu 17: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở Biển Đông là:</b>
A. ti tan, dầu mỏ. B. vàng, dầu mỏ.



C. dầu mỏ, khí đốt. D. sa khống, khí đốt.


<b>Câu 18: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta xếp theo thứ tự </b>
giảm dần về quy mô (năm 2007) là:


A. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa.
B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
D. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.


<b>Câu 19: Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:</b>
A. bảo vệ an ninh quốc phòng trên đất liền và biển.


B. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
C. phát triển nền nông nghệp nhiệt đới.


D. phát triển nền nông nghệp cận nhiệt và ôn đới.


<b>Câu 20: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:</b>
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.


B. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
C. có thềm lục địa thoai thoải và kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
D. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.


<b>Câu 21: Quá trình chuyển dịch nền nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ </b>
qua việc:


A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
B. các mơ hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.


C. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D. cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.


<b>Câu 22: Ở Trung Bộ nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng 9-10 là do:</b>
A. mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh có đê bao bọc.


B. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
C. mưa lớn kết hợp triều cường.


D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.


<b>Câu 23: Mục tiêu ban hành "Sách đỏ Việt Nam" là:</b>


A. bảo tồn các loài động vật qúy hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
B. kiểm kê các loài động thực vật quý hiếm ở Việt Nam.


C. bảo vệ nguồn gen động, thực vật hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.


<b>Câu 24: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chăn ni ở Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai</b>
đoạn 2000-2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất ngành nông
nghiệp tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

C. 5,1 %.
D. 9,1%.


<b>Câu 25: Lãnh thổ Việt Nam là nơi:</b>
A. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.


B. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.


C. các khối khí hoạt động tuần hồn, nhịp nhàng.
D. gió mùa mùa đơng hoạt động quanh năm.


<b>Câu 26: Vùng có hướng chun mơn hóa chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 27: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sơng ngịi ngắn,</b>
nhỏ, chạy theo hướng tây-đơng ở nước ta là:


A. đồng bằng sông Cửu Long. B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. vùng núi Đông Bắc. D. đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 28: Ở miền Nam đai nhiệt đới gió mùa phân bố lên đến độ cao:</b>
A. 900 – 1000m. B. trên 2600m.


C. dưới 600 – 700m. D. 1600 – 1700m.


<b>Câu 29: Tỉnh nào sau đây của nước ta có biên giới giáp cả Lào và Trung Quốc?</b>
A. Hà Giang.


B. Lai Châu.
C. Lào Cai.
D. Điện Biên.


<b>Câu 30: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là:</b>
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.


B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.


C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.


D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.


<b>Câu 31: Các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta được xếp vào nhóm:</b>
A. rừng sản xuất.


B. rừng phịng hộ.
C. rừng tái sinh.
D. rừng đặc dụng.


<b>Câu 32: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng lớn </b>
nhất là:


A. cây lương thực. B. cây công nghiệp.
C. cây ăn quả. D. cây rau đậu.


<b>Câu 33: Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do:</b>


A. ảnh hưởng của tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối khơng khí xích đạo (Em).
B. ảnh hưởng của khối khơng khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất.
C. ảnh hưởng của khối khơng khí từ vịnh Bengan (TBg) và tín phong nửa cầu Bắc (Tm).
D. ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối khơng khí xích đạo (Em).


<b>Câu 34: Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sơng </b>
Cửu Long là:


A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 35: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đơ thị loại đặc biệt (năm 2007) ở nước </b>
ta là:


A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.


<b>Câu 36: Ở nước ta, sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ:</b>
A. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành đồng bằng nhỏ.


B. có mùa mưa chậm dần sang thu đơng và gió Tây khơ nóng.
C. có nhiều ưu thế để phát triển ngành chăn nuôi.


D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.


<b>Câu 37: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của </b>
thiên nhiên nước ta là:


A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.


B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.


D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đơng nam và hướng vòng cung.
<b>Câu 38: Cho biểu đồ:</b>


Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản suất nông nghiệp theo giá trị thực tế phân theo ngành
của nước ta qua các năm (%)



Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?


A. Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt.
B. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.
C. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.
D. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.


<b>Câu 39: Để giảm tình trạng di dân tự do vào đơ thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:</b>
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.


D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa nơng thơn.
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
<b>1. A</b>
<b>2. B</b>
<b>3. A</b>
<b>4. A</b>
<b>5. A</b>
<b>6. A</b>
<b>7. C</b>
<b>8. C</b>
<b>9. D</b>
<b>10. A</b>
<b>11. C</b>
<b>12. C</b>
<b>13. A</b>
<b>14. D</b>
<b>15. B</b>


<b>16. A</b>
<b>17. C</b>
<b>18. A</b>
<b>19. C</b>
<b>20. A</b>
<b>21. C</b>
<b>22. B</b>
<b>23. C</b>
<b>24. C</b>
<b>25. B</b>
<b>26. A</b>
<b>27. B</b>
<b>28. A</b>
<b>29. D</b>
<b>30. B</b>
<b>31. D</b>
<b>32. A</b>
<b>33. B</b>
<b>34. B</b>
<b>35. C</b>
<b>36. B</b>
<b>37. A</b>
<b>38. D</b>
<b>39. D</b>


<b>ĐỀ SỐ 14</b>


SỞ GD-ĐT HÀ NỘI


TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: ĐỊA LÝ


Thời gian làm bài: 50 phút
Khoanh tròn đáp án đúng:


<b>Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 22 đường dây 500 KV nối</b>
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh


B. Hồ Bình - Phú Lâm.


C. Lạng Sơn - Cà Mau.
D. Hồ Bình - Cà Mau.


<b>Câu 2: Vào mùa cạn, ở đồng bằng sông Cửu Long nước thủy triều xâm nhập sâu, nhiễm mặn lớn là </b>
do


A. đồng bằng bị chia cắt thành các ơ trũng.


B. có địa hình thấp và khá bằng phẳng.


C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. có các hệ thống đê bao quanh ở ven sông.


<b>Câu 3: Trâu được nuôi nhiều ở Đông Bắc; Nho, Thanh Long được trồng nhiều ở Ninh Thuận, điều </b>
đó cho thấy:


A. Nơng nghiệp có sự chuyển đổi mùa vụ từ đồng bằng lên miền núi, từ Bắc vào Nam.



B. Các tập đòan cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nơng nghiệp.


C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.


D. Cơ cấu mùa vụ đã có nhiều thay đổi quan trọng.


<b>Câu 4: Để tăng cường sản lượng thủy sản vừa bảo vệ được nguồn lợi thủy sản , nước ta cần phải:</b>
A. Tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh ni trồng và chế biến


B. Hiện đại hóa các phương tiện và đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.


C. Tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến.
D. Hạn chế việc đánh bắt, tăng cường việc nuôi trồng và chế biến.
<b>Câu 5: Đây là một trong những đặc điểm cơ bản của gió mùa Đơng Bắc:</b>
A. Có thời tiết lạnh khơ và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc


B. Có thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc


C. Vào nước ta thành từng đợt và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.


D. Càng vào nam độ ẩm và độ lạnh càng tăng.


Câu 6: Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

t0<sub>TB năm</sub> <sub>21</sub>0<sub>2</sub> <sub>23</sub>0<sub>5</sub> <sub>25</sub>0<sub>1</sub> <sub>25</sub>0<sub>7</sub> <sub>26</sub>0<sub>8</sub> <sub>27</sub>0<sub>1</sub>


t0<sub>TB tháng 1</sub> <sub>13</sub>0<sub>3</sub> <sub>16</sub>0<sub>4</sub> <sub>19</sub>0<sub>7</sub> <sub>21</sub>0<sub>3</sub> <sub>23</sub>0 <sub>25</sub>0<sub>8</sub>


t0<sub>TB tháng 7</sub> <sub>27</sub>0 <sub>28</sub>0<sub>9</sub> <sub>29</sub>0<sub>4</sub> <sub>29</sub>0<sub>1</sub> <sub>29</sub>0<sub>7</sub> <sub>27</sub>0<sub>1</sub>



Nhận định nào sau đây chưa chính xác?


A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng


B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền trung có nhiệt độ cao nhất.


D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.


<b>Câu 7: Khi Tây Nguyên là mùa mưa thì ở sườn Đơng Trường Sơn</b>


A. chịu tác động của gió tây khơ nóng.


B. cũng bắt đầu mùa mưa.


C. chịu tác động của gió tín phong.
D. là thời kì chuyển tiếp.


<b>Câu 8: Đây là nguyên tắc sử dụng và phát triển rừng sản xuất theo quy định của luật bảo vệ và phát </b>
triển rừng:


A. Có kế hoạch biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.


C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ
phì và chất lượng rừng.


D. Quy hoạch và thực hiện chiến lược trồng 5 triệu ha rừng đến năm 2010.
<b>Câu 9: Cho bảng số liệu</b>



DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1901 – 2015
Đơn vị: triệu người


năm 1921 1936 1956 1960 1979 1985 1999 2010 2015


DS (tr.ng) 15,5 18,8 27,5 30,2 52,7 60,0 76,3 86,9 91,7


Nhận định nào sau đây là đúng nhất:


A. Dân số nước ta tăng với tỉ lệ ngày càng lớn


B. Thời kì 1960 – 1985 có mức gia tăng trung bình hàng năm cao nhất


C. Với mức gia tăng nhue hiện nay , dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.
D. Trong vòng trên 100 năm dân số nước ta đã tăng hơn 7 lần.


<b>Câu 10: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của </b>
nước ta?


A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Nguyên.
<b>Câu 11: Quy mô dân số nước ta hiện nay:</b>


A. Đang giảm nhanh C. Vẫn tiếp tục tăng.


B. Không thay đổi. D. Đang giảm rất chậm.


<b>Câu 12: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với Đồng bằng sơng Hồng là</b>
A. Tình trạng lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa


B. Tài nguyên bị suy thoái do khai thác quá mức.


C. Thiếu hầu hết các nguồn ngun liệu cho sản xuất.


D. Có mùa đơng q lạnh do chịu ảnh hưởng gió mùa đơng bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung:


A. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.


B. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.


C. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
<b>Câu 14: Nằm trên biên giới Việt Nam – Campuchia là cửa khẩu:</b>


A. Mộc Bài B. Lao Bảo C. Lào Cai D. Tây Trang.


<b>Câu 15: Năm 2008 dân số tỉnh Lai Châu 335,3 nghìn người, diện tích là 9112,3 km</b>2<sub>. Mật độ dâ số </sub>
tỉnh Lai Châu là.


A. 37 người / km2<sub> C. 38 người / km</sub>2
B. 39 người / km2<sub> D. 40 người / km</sub>2


<b>Câu 16: Để giải quyết vấn đề lũ lụt kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long, một giải pháp quan trọng </b>
đang được triển khai là


A. tăng cường xây dựng hệ thống đê bao quanh các sông


B. chung sống với lũ và khai thác những lợi thế do lũ đem lại.


C. Tăng cường xây dựng các cơng trình thủy lợi để thoát lũ.


D. Xây dựng các đập và hồ chứa ở thượng nguồn các sông


<b>Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào có dân số thấp nhất nước ta (số liệu dân</b>
số năm 2008).


A. Kom Tum B. Lai Châu C. Bắc Kạn D. Điện Biên.
<b>Câu 18: Cho biểu đồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A. Cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải, năm 2000 và năm 2005
B. Sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải, năm
2000 và năm 2005


C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hố phân theo các loại hình vận tải, năm 2000
và năm 2005


D. Quy mô cơ cấu khối lượng ln chuyển hàng hố phân theo các loại hình vận tải, năm 2000 và
năm 2005


<b>Câu 19: Ranh giới lãnh hải chính là</b>


A. đường ven biển C. đường biên giới quốc gia trên biển.


B. đường hải quan. D. đường phân định trên vịnh.


<b>Câu 20: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố cây trồng của nước ta là</b>


A. Đất đai B. Khí hậu C. Nguồn nước. D. Nguồn lao động.
<b>Câu 21: Dựa vào bảng số liệu sau</b>


Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 2000 - 2005.



<b>Sản phẩm</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2003</b> <b>2004</b> <b>2005</b>


Thủy tinh (nghìn tấn) 113 114 146 154 158


Giấy bìa (nghìn tấn) 408 489 687 809 901


Quần áo (triệu cái) 337 489 727 923 1011


Vải lụa (triệu m²) 356 469 496 501 503


Nhận định nào sau đây chưa chính xác?


A. Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần.


B. Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, gấp 3 lần.


C. Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục.


D. Giai đoạn 2003 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002.


<b>Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây của biển Đơng có ảnh hưởng lớn nhất đến nước ta?</b>
A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào


B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa


C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín.


D. Có thềm lục địa mở rộng ở 2 đầu, thu hẹp ở giữa.



<b>Câu 23: Sự ra đời và phát triển các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ đã thể hiện xu </b>
hướng:


A. Tăng cường tình trạng độc canh.
B. Đẩy mạnh đa dạng hóa sản xuất.


C. Tăng cường chun mơn hóa sản xuất.


D. Cơng nghiệp hóa nơng nghiệp, nơng thơn.


<b>Câu 24: Trong các nhận định dưới đây, nhận định đúng nhất là:</b>
A. Vùng có cơng nghiệp phát triển mạnh nhất cả nước là Đông Bắc.
B. Đông Bắc là một trong 3 vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản lượng cơng nghiệp lớn nhất.


D. Đơng Nam Bộ chiếm ½ tổng giá trị sản xuất cơng nghiệp của cả nước.


<b>Câu 25: Cho bảng số liệu:</b>


Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2000 – 2014


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2006</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Dân số (nghìn người) 77.630,9 80.468,4 83.311,2 86.947,4 90728,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Để thể hiện dân số và sản lượng lương lúa nước ta trong thời kì 2000 đến 2014 cần vẽ: biểu đồ
A. trịn. B. miền. C. Cột. D. kết hợp (cột và đường).


<b>Câu 26: Yếu tố có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp sản xuất hàng </b>
tiêu dùng là



A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ KHKT


C. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.


<b>Câu 27: Đây là trung tâm cơng nghiệp có ý nghĩa đối với địa phương</b>
A. Cần Thơ B. Đà Nẵng. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.


<b>Câu 28: Tuyến đường bộ xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của </b>
khu vực phía tâ nước ta là


A. Đường Hồ Chí Minh C. Quốc lộ 14


B. Quốc lộ 15 D. Đường sắt Thống Nhất.


<b>Câu 29: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25 khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm thuộc tỉnh:</b>
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên Huế.


<b>Câu 30: Trong các tỉnh dưới đây, tỉnh nào thuộc Tây Bắc?</b>
A. Hà Giang. B. Lai Châu. C. Lạng Sơn. D. Cao Bằng


<b>Câu 31: Để giải quyết việc làm cần phải thực hiện tốt chính sách dân số vì:</b>
A. Dễ dang thực hiện việc nâng cao chất lượng nguồn lao động.


B. Tạo điều kiện để phân bố lại dân cư và lao động giưac các vùng
C. Tạo điều kiện để đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.


D. Giảm được áp lực của sự gia tăng lao động hàng năm.



<b>Câu 32: Các tuyến đường quốc lộ huyết mạch nối Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân là:</b>
A. 1 và 5. B. 5 và 18. C. 2 và 3. D. 5 và 38


<b>Câu 33: Cà Ná là vùng sản xuất muối lí tưởng nhất nước ta vì:</b>
A. Có nhiều bãi cát trăng thích hợp cho việc làm muối.


B. Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
C. Ít bị thiên tai như bão, lũ lụt so với các vùng khác.


D. Khơ nóng quanh năm, ít có sơng lớn đổ ra.


<b>Câu 34: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của sản xuất cây công nghiệp </b>
ở Tây Nguyên là


A. Đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.


B. Mở rộng diện tích đi đơi với nâng cao năng suất.
C. Khuyến khích phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


D. Tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.


<b>Câu 35: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông – lâm nghiệp ở Đơng Nam Bộ, giải pháp có</b>
tầm quan trọng hàng đầu là


A. Giải quyết vấn đề thủy lợi. C. Chuyển dịch cơ cấu cây công nghiệp.
B. Trồng và bảo vệ vốn rừng. D. Đẩy mạnh việc chế biến sản phẩm.
<b>Câu 36: Cho bảng số liệu</b>


Diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta, qua các năm (Nghìn ha)



Năm Tổng số Chia ra các vụ lúa


Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa


1995 6765,6 2421,3 1742,4 2601,9


2012 7753,2 3124,4 2659,8 1969,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. 1,0 và 1,07 B. 1,0 và 1,08 C. 1,0 và 1,09 D. 1,0 và 1,75


<b>Câu 37: Ngun nhân chính giúp chăn ni nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa qua là</b>


A. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.


B. chủ trương của nhà nước đyược đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu.
C. diện tích đất nơng ngjiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm.


D. chăn nuôi là ngành khơng địi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế lại cao.


<b>Câu 38: Để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và cho vùng kinh tế của cả nước chúng ta phải</b>
A. tăng cường đánh bắt xa bờ.


B. Xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển


C. Đẩy mạnh việc thăm dị và khai thác dầu khí.
D. Phát triển nhiều loại hình du lịch biển đảo.


<b>Câu 39: Trước năm 2000, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có 3 trục tăng trưởng đó là</b>
A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định. C. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.



B. Hà Nội, Thái Nguyên, Việt Trì. D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định.
<b>Câu 40: Để tạo thế mở cửa hơn nữa, vùng Bắc Trung Bộ đang thực hiện:</b>
A. Xây dựng đường hầm ơ tơ qua Hồnh Sơn và Hải Vân


B. Xây dựng các cảng nước sâu Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.


C. Xây dựng nhà máy thép liên hợp Hà Tĩnh.


D. Nâng cấp đưa vào hoạt động các sân bay Vinh, phú Bài.


--- Hết
---Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam.
<b>ĐỀ SỐ 15</b>


Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh


THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - LẦN 2
Bài thi: Khoa học xã hội – Môn: Địa lí


Ngày thi: 14/05/2017
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu)


Mã đề: 001
<b>Câu 41: Tây Nguyên là vùng</b>


A. có độ che phủ rừng thấp.


B. có trữ năng thủy điện khá.
C. giàu tài ngun khống sản.
D. có một mùa đơng lạnh.


<b>Câu 42: Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc </b>
phát triển của vùng là


A. Trị An. B. Thác Mơ. C. Cần Đơn. D. Thủ Đức.


<b>Câu 43: Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là</b>
A. đắp đê ngăn lũ.


B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.


D. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.


<b>Câu 44: Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.


B. Tốc độ phát triển khá cao.


C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.



<b>Câu 46: Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước </b>
ta là


A. Thái Lan. B. Campuchia. C. Lào. D. Trung Quốc.


<b>Câu 47: Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, </b>
nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.


B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.


D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
<b>Câu 48: Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do</b>
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.


B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.


D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.


<b>Câu 49: Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có</b>
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.


B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số dân đơng nhất.


D. diện tích nhỏ nhất.



<b>Câu 50: Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó</b>


A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.


C. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.


<b>Câu 51: Dựa vào trang 15 Atlat Địa lý Việt Nam, các đơ thị có số dân từ 500.000 đến 1.000.000 </b>
người là


A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hoà.


C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Biên Hồ, Thành phố Hồ Chí Minh.


<b>Câu 52: Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do</b>
A. phương tiện vận tải hạn chế.


B. sự thất thường về chế độ nước.


C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.


<b>Câu 53: Di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam được UNESCO cơng nhận là</b>
A. Nhã nhạc cung đình Huế.


B. Thánh địa Mỹ Sơn.



C. Quần thể di tích cố đơ Huế
D. Phố cổ Hội An.


<b>Câu 54: Lễ hội có thời gian kéo dài nhất nước ta là</b>
A. Hội Lim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

C. Hội Chùa Hương.
D. Hội Gióng.


<b>Câu 55: Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng</b>
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh


B. giảm lao động thủ cơng.


C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
<b>Câu 56: Cho bảng số liệu sau:</b>


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)


Năm Tổng số Lúa đơng xn Lúa hè thu Lúa mùa


2010 7489 3086 2436 1967


2014 7816 3116 2734 1966


(Nguồn: )
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta
qua 2 năm trên, cần phải vẽ



A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột.


<b>Câu 57: Dựa vào trang 22 Atlat Địa lý Việt Nam, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực </b>
phẩm nào sau đây có ngành rượu, bia, nước giải khát?


A. Buôn Ma Thuột. B. Vũng Tàu.
C. Cà Mau. D. Hải Phịng.


<b>Câu 58: Để phân loại các đơ thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:</b>
A. lịch sử hình thành.


B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.


D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.


<b>Câu 59: Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là</b>
A. có giá trị lớn về thủy điện.


B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vng.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.


D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.


<b>Câu 60: Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào</b>
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.


B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.


C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.


<b>Câu 61: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là</b>
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.


B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.


<b>Câu 62: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có</b>
A. năng suất lúa thấp.


B. sản lượng lúa khơng cao.
C. số dân rất đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 63: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng</b>
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.


B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiến vào thị trường Nga.


D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.


<b>Câu 64: "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc </b>
điểm khí hậu của thiên nhiên


A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.



D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 65: Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?</b>
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.


C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.


<b>Câu 66: Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước </b>
ta?


A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng


D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
<b>Câu 67: Cho bảng số liệu sau:</b>


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000
– 2014


(Đơn vị: %)


Năm 2000 2006 2009 2014


Phân bón hóa học 100,0 180,4 195,0 136,5


Than 100,0 334,5 380,2 365,5


Điện 100,0 216,9 301,9 430,7



(Nguồn: )
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn
2000 – 2014?


A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.


C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.


<b>Câu 68: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là</b>
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.


B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.


D. chống suy thối và ơ nhiễm đất.


<b>Câu 69: Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về</b>
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.


B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. khai thác lâm sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.



C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.


<b>Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận</b>
lợi nhất nước trong xây dựng các cảng biển?


A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.


B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.


D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
<b>Câu 72: Cho bảng số liệu sau:</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014


Vùng Diện tích lúa (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn)


Đồng bằng sông Hồng 1122 6760


Đồng bằng sông Cửu Long 4249 25246


(Nguồn: )
Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. thấp hơn. B. cao hơn. C. bằng nhau. D. cao gấp 1,5 lần.


<b>Câu 73: Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ</b>
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.


C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.


D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
<b>Câu 74: Cho bảng số liệu sau:</b>


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)


Năm 2000 2005 2010 2014


Cả nước 413,8 482,7 740,5 978,9


Đông Nam Bộ 272,5 306,4 433,9 626,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.


C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng
nhỏ.


D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
<b>Câu 75: Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì</b>
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.


B. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
C. khí hậu khơng thích hợp.


D. nhu cầu về sức kéo giảm.


<b>Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?</b>


A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.


B. Vĩ độ cao.
C. Độ cao địa hình.


D. Ảnh hưởng của gió tây ôn đới.


<b>Câu 77: Dựa vào trang 17 Atlat Địa lý Việt Nam, các tỉnh thuộc Tây Ngun có GDP bình quân tính</b>
theo đầu người của các tỉnh năm 2007 từ trên 9 – 12 triệu đồng là


A. Đăk Nông, Lâm Đồng.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Đăk Lăk, Đăk Nông.
D. Gia Lai, Đăk Lăk.


<b>Câu 78: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở </b>
nước ta là gì?


A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.


C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.


<b>Câu 79: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, </b>
ngun nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng


A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.


D. có lịch sử khai thác sớm hơn.


<b>Câu 80: Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là</b>
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.


B. giúp bảo vệ vùng biển.


C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

50. A 60. C 70. A 80. A
<b>ĐỀ SỐ 16</b>


SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA


THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài tổ hợp Khoa học – xã hơi, mơn: Địa Lí.
Thời gian làm bài 50 phút, không kể phát đề
<b>Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?</b>


A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.


C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.


D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.


Câu 2: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC
TA



<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2009</b> <b>2010</b>


<i>Sản lượng (nghìn tấn)</i> 3 467 4 200 4 870 5 128


- Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421


- Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707


<i>Giá trị sản xuất (tỉ đồng, </i>
<i>giá so sánh 1994) </i>


38 784 47 014 53 654 56 966


Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường. B. Cột ghép, đường.


C. Cột chồng, miền. D. Cột chồng, đường.


<b>Câu 3: Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công </b>
nghiệp?


A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.


<b>Câu 4: Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là</b>
A. bão lụt, hạn hán. B. rét đậm, rét hại.



C. mùa khô sâu sắc. D. ô nhiễm môi trường.


<b>Câu 5: Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những </b>
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp


A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng. D. Hà Nội.


<b>Câu 6: Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây </b>
Bắc và Bắc Trung Bộ?


A. Mộc Châu. B. Lâm Viên. C. Sín Chải. D. Sơn La.


<b>Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi</b>
A. Tam Đảo. B. Bạch Mã.


C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn.


<b>Câu 8: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các</b>
điều kiện


A. khí hậu và địa hình. B. đất trồng và nguồn nước.
C. nguồn nước và khí hậu. D. địa hình và đất trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia. B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia. D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.


<b>Câu 10: Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền</b>
núi là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?



A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.


B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Do vị trí địa lí.


D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.


<b>Câu 11: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do</b>
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.


B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.


C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ý thức của người dân về ngành chăn ni thay đổi.


<b>Câu 12: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là</b>
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán. B. mùa khô sâu sắc kéo dài.


C. sự thất thường của mùa khí hâu. D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.


<b>Câu 13: Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn </b>
dầu, dây cáp ngầm... đó là vùng


A. thềm lục địa. B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy.


<b>Câu 14: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt </b>
năm 2005?


A. 59,2%. B. 44,8%. C. 38,5%. D. 23,7%.



<b>Câu 15: Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của</b>
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng sông Hồng.


C. đồng bằng ven biển. D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
<b>Câu 16: Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?</b>
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.


B. Là đồng bằng châu thổ sơng.
C. Có các ô trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.


<b>Câu 17: Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước </b>
ta (năm 2005) ?


A. 57,2%. B. 58,2%. C. 59,2%. D. 56,2%.


<b>Câu 18: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành</b>
A. cơng nghiệp điện tử.


B. cơng nghiệp dầu khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.


C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.



<b>Câu 20: Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú </b>


A. cấu trúc địa chất phức tạp.


B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.


<b>Câu 21: Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước </b>


A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.


D. xây dựng các khu công nghiệp.


<b>Câu 22: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa</b>
A. Đơng Nam Bộ.


B. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. ven biển miền Trung


<b>Câu 23: Thất nghiệp được hiểu là gì?</b>


A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.


D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.


Câu 24: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008


<b>Năm</b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2003</b> <b>2008</b>


Số dân (nghìn người) 71995 76596 80468 85122


Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 26142 33150 37706 43305


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là


A. 196,5tạ/ năm. B. 196,5kg/ năm. C. 508kg/ năm. D. 508tạ/ năm.
<b>Câu 25: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở</b>


A. sông suối. B. đầm phá. C. ao hồ. D. kênh rạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

A. nhà máy điện Cà Mau. B. nhà máy điện Phú Mĩ.


C. nhà máy điện Trà Nóc. D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
<b>Câu 27: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?</b>
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.


B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.


<b>Câu 28: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?</b>
A. Vốn đầu tư, chính sách. B. Dân cư và nguồn lao động.



C. Điện, đường và thông tin liên lạc. D. Lương thực - Thực phẩm.
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?</b>
A. Chuyên sản xuất công nghiệp.


B. Không có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Khơng có dân cư sinh sống.


<b>Câu 30: Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?</b>
A. Bạch Mã. B. Pu – sam – sao. C. Pu – đen - đinh. D. Hoàng Liên Sơn.


<b>Câu 31: Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào </b>
tháng mấy?


A. Tháng 12. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 9.


<b>Câu 32: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp</b>
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.


B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
C. Đơng Anh – Thái Ngun.


D. Đáp Cầu – Bắc Giang.


Câu 33: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn
ha)


<b>Năm</b> <b>1975</b> <b>1980</b> <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1996</b> <b>1999</b> <b>2002</b>


Cà phê 19.0 22.5 44.7 119.3 254.2 397.4 531.3



Cao su 88.2 8.3 180.2 221.7 254.2 394.3 429.0


Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp
nhất là biểu đồ


A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.


<b>Câu 34: Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên </b>
sông nào?


A. Sông Chảy. B. Sông Đà. C. Sông Lô. D. Sông Hồng.


<b>Câu 35: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng </b>
núi


A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.


<b>Câu 36: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai </b>
đoạn


A. 1979 - 1989. B. 1990 - 2000. C. 1965 - 1975. D. 1954 - 1960.


<b>Câu 37: Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là</b>
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Câu 38: Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm </b>


của vùng


A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.


C. Đông Nam Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?</b>
A. Các dãy núi song song và so le nhau.


B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.


<b>Câu 40: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do</b>
A. kinh tuyến 1050<sub> N chạy qua.</sub>


B. kinh tuyến 1050<sub> B chạy qua.</sub>
C. kinh tuyến 1050<sub> T chạy qua.</sub>
D. kinh tuyến 1050<sub> Đ chạy qua.</sub>




---HẾT---Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016.


<b>Ðáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1. D
2. D
3. C
4. A


5. A
6. B
7. B
8. D
9. A
10. A
1. A
12. A
13. B
14. D
15. B
16. C
17. C
18. C
19. C
20. B
21. C
22. C
23. C
24. C
25. B
26. B
27. A
28. C
29. B
30. D
31. D
32. A
33. B
34.. A

35. B
36. D
37. A
38. D
39. D
40. D
<b>ĐỀ SỐ 17</b>


SỞ GD&ĐT KHÁNH HỊA
TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN


(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b>Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với</b>


A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.


C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.


<b>Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?</b>
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.


C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.



<b>Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí</b>
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.


B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc


D. nằm trong vùng nội chí tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.


C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.


<b>Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do</b>
A. đồi núi ở xa trong đất liền.


B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.


<b>Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là</b>
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.


B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.


<b>Câu 7. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở</b>
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ.



C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở</b>


A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du.


C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên.


<b>Câu 9. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ</b>
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.


D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.


<b>Câu 10. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do</b>
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.


B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.


<b>Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng</b>
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
<b>Câu 12. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là</b>


A. Đồng bằng sông Hồng.


B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là</b>
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.


B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
<b>Câu 15. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do</b>


A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.


C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.


<b>Câu 16: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện </b>
nay?


A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ



D. Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương </b>
thực, thực phẩm?


A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.


<b>Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?</b>
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.


B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.


C. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.


<b>Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do</b>
A. mức thu nhập của người dân cao.


B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.


<b>Câu 20. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là</b>
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.


B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.



D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.


<b>Câu 21. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là</b>
A. Tây Nguyên.


B. Bắc Trung Bộ.


C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn </b>
ra theo hướng


A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển


<b>Câu 24. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?</b>
A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê.


<b>Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du </b>
và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?



A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập quán sản xuất.


<b>Câu 26. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp </b>
phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?


A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.


C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các
thế mạnh sẵn có của vùng.


D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.


<b>Câu 27. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là</b>
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.


B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>Câu 28. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là</b>
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.


B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.


C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.


D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.


<b>Câu 29. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là</b>
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.


B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam


D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
<b>Câu 30. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?</b>
A. Cà Mau. B. Bến Tre.


C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận.


<b>Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến </b>
1000000 người là


A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.


C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.


<b>Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở </b>
vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.


<b>Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với </b>


sự phân bố mưa ở nước ta?


A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam


D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
<b>Câu 34. Cho biểu đồ:</b>


BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG
TIỆN ĐẾN


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt
Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
<b>Câu 35. Cho bảng số liệu</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 -
2010


Năm 2000 2005 2009 2010


Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1


Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012)
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm
ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là


A. cột ghép B. đường biểu diễn
C. hình cột chồng. D. kết hợp.


<b>Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không</b>
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.


D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
<b>Câu 38. Cho bảng số liệu</b>


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)


<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Chia ra</b>


<b>Khai thác</b> <b>Nuôi trồng</b>


2005 3466,8 1987,9 1478,9


2010 5142,7 2414,4 2728,3



2013 6019,7 2803,8 3215,9


2015 6549,7 3036,4 3513,3


Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản
nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?


A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.


D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.


<b>Câu 39. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở </b>
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng


A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.


<b>Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản </b>
lượng lúa cả nước qua các năm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



---HẾT---Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay.
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>



Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 21 C


2 B 22 B


3 D 23 B


4 A 24 D


5 B 25 C


6 D 26 D


7 A 27 B


8 A 28 C


9 C 29 C


10 C 30 C


11 C 31 C


12 C 32 D


13 A 33 C


14 B 34 A



15 C 35 B


16 C 36 C


17 A 37 D


18 D 38 A


19 D 39 B


20 B 40 D


<b>ĐỀ SỐ 18</b>


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 2)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 05 trang - 40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi: 132
<b>Câu 41: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là</b>


A. số lượng quá đông đảo.


B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.



D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.


<b>Câu 42: Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian</b>
A. từ tháng 8 đến tháng 10.


B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. kinh tế cá thể.


B. kinh tế ngồi Nhà nước.


C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế Nhà nước


<b>Câu 44: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là</b>
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.


B. khai hoang mở rộng diện tích.


C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.


<b>Câu 45: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là</b>
A. khí hậu – thủy văn.


B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. địa hình.



D. sự phân bố dân cư.


<b>Câu 46: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có</b>
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.


B. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.


C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.


<b>Câu 47: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do</b>
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.


B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.


D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.


<b>Câu 48: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do</b>
A. đẩy mạnh thâm canh.


B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.


<b>Câu 49: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?</b>


A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị



<b>Câu 50: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là</b>
A. dầu mỏ, khí đốt


B. vàng, dầu mỏ.
C. titan, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.


<b>Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện</b>
ở trung tâm công nghiệp Vinh?


A. cơ khí.


B. chế biến nơng sản.


C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. dệt, may.


<b>Câu 52: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào</b>
A. qui mô và chức năng của các trung tâm.


B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.


C. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A. tây nam. B. tây bắc. C. đông nam. D. đơng bắc.


<b>Câu 54: Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu</b>
Long thể hiện xu hướng



A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.


D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.


<b>Câu 55: Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?</b>
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.


B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).


D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.


<b>Câu 56: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là</b>
A. khí đốt. B. dầu mỏ. C. than nâu. D. than bùn.


<b>Câu 57: Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là</b>
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn.


C. Đất phèn. D. Đất khác.


<b>Câu 58: Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, </b>
vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là


A. các đảo ven bờ.
B. biên giới trên biển.
C. đường cơ sở.
D. đường đẳng sâu.



<b>Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung </b>
bình lớn nhất ở Tây Nguyên?


A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên
C. Mơ Nông. D. Bảo Lộc.
<b>Câu 60: Cho bảng số liệu sau</b>


Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.


Năm 1921 1960 1985 1989 1999 2005


Dân số (triệu người) 15,6 30 60 64,4 76,3 83,0


Tỉ lệ GTDS (%) 1,65 3,1 2,3 2,1 1,7 1,35


Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.


B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.


C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX.


<b>Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây </b>
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?


A. Cầu Treo. B. Lao Bảo. C. Bờ Y. D. Cha Lo


<b>Câu 62: Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển</b>
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.



B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.


D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Thanh Hoá – Nghệ An
C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Nghệ An – Hồ Bình.


<b>Câu 64: Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao</b>
A. trên 2000m. B. dưới 1000m.


C. từ 1000 – 2000m. D. dưới 200m.
<b>Câu 65: Cho biểu đồ:</b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta


C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta


<b>Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có </b>
những đơ thị loại đặc biệt nào?


A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long



D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 67: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?</b>


A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hoà.
<b>Câu 68: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm</b>
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.


B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.


<b>Câu 69: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các</b>
hoạt động


A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.


B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.


C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.


<b>Câu 70: Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km</b>2<sub>, dân số năm 2014 là 5.525.800 </sub>
người, hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2<sub>. B. 104 người/km</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 71: Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là</b>
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.



B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.


<b>Câu 72: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là</b>
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.


<b>Câu 73: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là</b>
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.


B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.


D. thuế xuất khẩu cao.


<b>Câu 74: Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn</b>
đề


A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
B. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.


<b>Câu 75: Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:</b>



A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.


B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.


C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.


D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.


<b>Câu 76: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?</b>


A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.


B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.


<b>Câu 77: Cho bảng số liệu:</b>


Sự biến động diện tích rừng nước ta


Năm Tổng diện tích (Triệu ha) Rừng tự nhiên (triệu ha) Rừng trồng (triệu ha) Độ che phủ (%)


1943 14,3 14,3 0 43



1983 7,2 6,8 0,4 22


2006 12,9 10,4 2,5 39


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943
-2006 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C. Biểu đồ tròn.


D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
<b>Câu 78: Cho biểu đồ:</b>


Nhận xét nào sau đây khơng đúng:


A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng


D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng


<b>Câu 79: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là</b>
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.


B. hạ giá thành sản phẩm.


C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.


D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>Câu 80: Cho bảng số liệu:</b>



Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta


Sản phẩm 1995 2000 2001 2005


Vải lụa (triệu mét) 263,0 356,4 410,1 560,8


Quần áo may sẵn (triệu cái 171,9 337,0 375,6 1011,0


Giày dép da (triệu đơi) 46,4 107,9 102,3 218,0


Giấy, bìa (nghìn tấn) 216,0 408,4 445,3 901,2


Trang in (tỉ trang) 96,7 184,7 206,8 450,3


Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nước ta:


A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.


C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.


- HẾT


---(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
41, B


42, C


43, D
44, A


51, D
52, C
53, C
54, B


61, C
62, A
63, B
64, B


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

45, B
46, C
47, A
48, A
49 C
50, A


55, D
56, B
57, C
58, C
59, B
60, B


65, B
66, D
67, D


68, C
69, B
70, A


75, B
76, C
77, D
78, C
79, A
80, D
<b>ĐỀ SỐ 19</b>


ý


SỞ GD - ĐT NINH BÌNH
(Đề thi gồm có 04 trang)


ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT


NĂM HỌC 2016 - 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: Địa lí


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề: 101
<b>Câu 1: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do</b>


A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.


D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
<b>Câu 2: Cho biểu đồ:</b>


NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều
đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?


A. Năm. B. Đơn vị tính
C. Chú giải. D. Tên biểu đồ.


<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?</b>
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.


B. Là biển tương đối kín.


C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
D. có hai ngư trường trọng điểm.


<b>Câu 5: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm </b>
lục địa nước ta là


A. muối biển. B. dầu và khí.
C. hải sản. D. cát thuỷ tinh.



<b>Câu 6: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là</b>
A. mưa lũ. B. triều cường.


C. nước biển dâng. D. lũ nguồn.


<b>Câu 7: Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở</b>
A. nông thôn. B. thành thị.


C. vùng núi. D. cao nguyên.


<b>Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là</b>
A. diện tích đất canh tác khơng lớn.


B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.


<b>Câu 9: Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi</b>
A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Bắc.


C. Hoàng Liên Sơn. D. Tam Đảo.


<b>Câu 10: Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là</b>
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.


B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.


D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.



<b>Câu 11: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công </b>
nghiệp là


A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.


C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.


D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
<b>Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?</b>
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.


B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.


C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.


D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.


<b>Câu 13: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?</b>
A. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.


B. Địa hình cao và dốc.


C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.


<b>Câu 14: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần </b>
có giải pháp nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.


D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.


<b>Câu 15: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ</b>
A. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.


B. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.


<b>Câu 16: Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?</b>
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.


B. Làm chậm q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.


<b>Câu 17: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là</b>
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.


C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.


<b>Câu 18: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là</b>
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.


B. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.



<b>Câu 19: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng </b>
mạnh nhất của Bão?


A. Bắc Trung Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào </b>
mùa khơ là


A. diện tích đất mặn và phèn lớn. B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh. D. cháy rừng.


<b>Câu 21: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở </b>
vùng nào sau đây?


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.


C. Đông Nam Bộ.


D. Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 22: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là</b>
A. Sông Hồng. B. Sông Chảy.


C. Sông Đà. D. Sông Mã.



<b>Câu 23: Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?</b>
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.


B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng


D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?</b>
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.


<b>Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công </b>
nghiệp trọng điểm ở nước ta?


A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Phịng tránh thiên tai.


C. Gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Có thế mạnh lâu dài.


<b>Câu 26: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta </b>
hiện nay là


A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.


C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.


D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.


<b>Câu 27: Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là</b>
A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.


C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
<b>Câu 28: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?</b>
A. Đông Nam Bộ.


B. Tây Nguyên.


C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 29: Hiện tượng mưa phùn xảy ra ở vùng Đồng bằng sơng Hồng là do</b>
A. gió mùa tây nam. B. gió tín phong.


C. gió mùa đơng bắc. D. gió phơn.


<b>Câu 30: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là</b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 31: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì</b>
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.


B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.


C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.


<b>Câu 32: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc </b>
Trung Bộ thứ tự từ Bắc vào Nam là


A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.


<b>Câu 33: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao </b>
nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là


A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. địa hình. B. đất đai.
C. sơng ngịi. D. khí hậu.


<b>Câu 35: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông ở nước ta theo </b>
thứ tự lần lượt là


A. 230<sub>23'B; 8</sub>0<sub>34'B; 102</sub>0<sub>09'Đ; 109</sub>0<sub>24'Đ.</sub>
B. 230<sub>23'B; 109</sub>0<sub>24'Đ; 8</sub>0<sub>34'B; 102</sub>0<sub>09'Đ.</sub>
C. 230<sub>23'B; 8</sub>0<sub>34'B; 109</sub>0<sub>24'Đ; 102</sub>0<sub>09'Đ.</sub>
D. 230<sub>23'B; 8</sub>0<sub>34'B; 109</sub>0<sub>24'Đ; 102</sub>0<sub>09'Đ.</sub>



<b>Câu 36: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.


B. Số lượng các cơ sở buôn bán.


C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.


<b>Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?</b>
A. Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc.


B. Diện tích lớn nhất nước ta (trên 101 nghìn km²).
C. Gồm có 15 tỉnh.


D. Chiếm 30,5% số dân cả nước.


<b>Câu 38: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên</b>
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản


B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
D. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản


<b>Câu 39: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)</b>
A. Dưới 900 – 1000. B. Dưới 800 – 900.


C. Dưới 600 – 700. D. Dưới 500 – 600.


<b>Câu 40: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành </b>
công nghiệp



A. điện lực.


B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.


D. sản xuất vật liệu xây dựng.


- HẾT


---Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phịng thi


Họ, tên thí sinh:...số báo danh: ...
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ


TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ĐỢT II


Mơn thi: Địa lí - Năm 2017


Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Chọn đáp án đúng nhất


<b>Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?</b>
A. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế của nguồn lao động.



B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Sự hình thành các vùng chuyên canh.
D. Phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.


<b>Câu 2: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do</b>
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.


B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước và đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. tăng cường nhập khẩu dây truyền máy móc, thiết bị.


D. đa dang hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.


<b>Câu 3: Một trong những đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hóa ở nước ta là</b>
A. mục tiêu là làm ra nhiều sản phẩm


B. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
C. tổ chức sản xuất ở vùng có địa hình, đời sống khó khăn
D. sản phẩm phục vụ cho việc tiêu dùng tại chỗ.


<b>Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất, loại đất chiếm phần </b>
lớn diện tích ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là


A. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hàng năm
B. đất lâm nghiệp có rừng.


C. đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. đất phi nông nghiệp.


<b>Câu 5: Với dân số đông nước ta có lợi thế về</b>
A. tăng cường tích lũy vốn.



B. đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. mở rộng thị trường hàng xuất khẩu.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 6: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát </b>
triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là


A. bảo vệ mơi trường biển.
B. thăm dị và khai thác dầu khí.
C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng
một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?


A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.


B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014


C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014.


<b>Câu 8: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho miền Bắc, miền Nam và mưa vào tháng IX </b>
cho Trung Bộ là


A. gió Đơng Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Đơng Bắc và frơng.


C. gió Tây Nam và frơng.



D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.


<b>Câu 9: Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do</b>
A. nguồn nước phong phú.


B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
C. đất đai màu mỡ.


D. ít có thiên tai.


<b>Câu 10: Những tác động nào khơng phải là tác động tích cực của đơ thị hóa tới sự phát triển xã hội ở</b>
nước ta hiện nay?


A. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động, giảm thất nghiệp.
B. Tạo nên dòng chuyển cư nơng thơn – đơ thị tìm việc làm.


C. Thúc đẩy giáo dục, y tế, văn hóa phát triển.
D. Phổ biến lối sống đô thị về các vùng nông thôn.
<b>Câu 11: Dựa vào bảng số liệu</b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 –
2012


(Đơn vị: %)


<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2000</b> <b>2003</b> <b>2005</b> <b>2009</b> <b>2012</b>


Nhà nước 9,3 9,9 9,5 10,0 10,4


Ngoài Nhà nước 90,1 88,8 88,9 87,1 86,3



Có vốn đầu tư nước ngồi 0,6 1,3 1,6 2,9 3,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép.


<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng </b>
nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại


A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.


C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 13: Biểu hiện nào sau đây khơng đúng về tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt </b>
ở nước ta (2005)?


A. tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%.
B. tỉ lệ thiếu việc làm là 8,1%.


C. thiếu việc làm ở nông thôn là 4,5%.
D. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là 5,3%.


<b>Câu 14: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta?</b>
A. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.


B. Dân số thành thị tăng nhanh.
C. Trình độ đơ thị hố thấp.



D. Q trình đơ thị hoá diễn ra chậm.


<b>Câu 15: Dân số nước ta năm 2015 là 91.713,3 nghìn người, diện tích 331.212 km</b>2<sub> thì mật độ dân số</sub>
A. 254,0 người/km2<sub>. B. 276,9 người/km</sub>2<sub>.</sub>


C. 277,9 người/km2<sub>. D. 256,9 người/km</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Điểm khác biệt của Bắc Trung Bộ so với các vùng khác trong nước chịu ảnh hưởng nặng </b>
của


A. ngập lụt. B. bão.


C. cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. D. hạn hán.
<b>Câu 17: Dựa vào bảng số liệu</b>


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA THỜI KÌ 1975 - 2002
(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm</b> <b>Cây cơng nghiệp hàng năm</b> <b>Cây cơng nghiệp lâu năm</b>


1975 210.1 172.8


1980 371.7 256.0


1985 600.7 470.3


1990 542.0 657.3


1995 716.7 902.3



2000 778.1 1451.3


2005 861.5 1633.6


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây cơng nghiệp nước ta thời kì 1975 - 2002, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?


A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ tròn.


<b>Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng với hoạt động chủ yếu của bão ở nước ta?</b>
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

C. Tần suất mạnh nhất ở vùng Bắc Trung Bộ


D. Mùa bão chủ yếu từ tháng 6 đến tháng 11 hàng năm


<b>Câu 19: Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về</b>
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả.


B. chăn nuôi gia súc, cây lương thực.


C. chăn ni trâu, bị và trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. chăn ni trâu, bị và trồng cây lương thực thực phẩm.


<b>Câu 20: Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây</b>
không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tỉ Trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.


B. tỉ trọng sản phẩm khơng qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.


C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.


D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.


<b>Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta </b>
(năm 2007) là


A. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
C. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.


<b>Câu 22: Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngồi vào lĩnh vực cơng nghiệp ở </b>
nước ta hiện nay là


A. dân cư, nguồn lao động


B. cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. chính sách phát triển cơng nghiệp


<b>Câu 23: Ở nước ta hiện nay số dân đông không gây trở ngại cho việc</b>
A. phát triển kinh tế.


B. mở rộng thị trường.
C. giải quyết việc làm.


D. nâng cao chất lượng cuộc sống.


<b>Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng Đơng Bắc và Tây Bắc là</b>


A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.


B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.


D. cao hướng tây bắc thấp dần xuống đông nam.


<b>Câu 25: Điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta </b>


A. biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.
B. biển Đơng làm tăng độ ẩm.


C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.


<b>Câu 26: Đặc trưng của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là</b>
A. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh


B. cận xích đạo gió mùa.


C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh
D. nhiệt đới ẩm, có mùa đơng lạnh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A. Đất phèn. B. Các loại đất khác.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất mặn.


<b>Câu 28: Khí hậu Việt Nam có đặc điểm nóng ẩm mưa nhiều theo mùa là do</b>
A. nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của gió mậu dịch.
B. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.



C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, chịu ảnh hưởng biển và gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.


<b>Câu 29: Cảng nào là cửa ngõ ra biển tạo thế mở cho nền kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc </b>
Bộ?


A. Cảng Cái Lân B. Cảng Cửa Lò
C. Cảng Hải Phòng D. Cảng Vũng Áng


<b>Câu 30: Điểm giống nhau về địa hình của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.


B. có khí hậu cận xích đạo gió mùa.
C. có lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
D. tất cả các tỉnh đều giáp nước Lào


<b>Câu 31: Vùng ven biển Nam Trung Bộ thuận lợi cho nghề làm muối là nhờ</b>
A. nhiệt độ cao, độ ẩm cao, có nhiều sơng đổ ra biển.


B. bờ biển bằng phẳng, nắng nhiều.


C. nhiệt độ cao, thủy triều lên xuống mạnh.


D. nhiệt độ cao, nhiều nắng lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.


<b>Câu 32: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp là</b>
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.


B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng



C. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình sơn nguyên cao.
D. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
<b>Câu 33: Trở ngại lớn nhất của phân bố dân cư không đều là</b>


A. tạo sức ép lớn đối với nền kinh tế.
B. chênh lệch kinh tế giữa các vùng miền.


C. khai thác tài nguyên và sử dụng lao động không hợp lý.
D. nhiều vùng dân số tăng nhanh.


<b>Câu 34: Định hướng chính để tạo nên thể kinh tế liên hồn ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>
A. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền.


B. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đất liền.
C. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đồng bằng.
D. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đảo, quần đảo.


<b>Câu 35: Cơng nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở </b>
nước ta là do


A. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. sản lượng khai thác lớn.


C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.


<b>Câu 36: Đặc điểm nào khơng đúng với địa hình Việt Nam?</b>
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.



B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1986 - 2005
Nhận xét nào dưới đây là đúng?


A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.


<b>Câu 38: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do</b>
A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.


B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu.


<b>Câu 39: Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh do</b>


A. tuổi thọ trung bình tăng cao. B. tỉ lệ tử vong ở trẻ em giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. có quy mơ dân số đơng.
<b>Câu 40: Tác động tích cực chủ yếu nhất của q trình đơ thị hóa là</b>


A. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước và địa phương.
B. Phổ biến lối sống đô thị.


C. Tạo nhiều việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp.


D. Cải thiện điều kiện và môi trường sống cho người dân.




---Hết---(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>
1, A


2, B
3, B
4, A
5, D
6, D
7, D
8, D
9, B
10, B


11, A
12, A
13, C
14, B
15, B
16, C
17, C
18, B
19, C
20, A


21, C
22, B
23, B


24, D
25, C
26, C
27, A
28, C
29, A
30, C


</div>

<!--links-->

×