Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.25 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.</b>
<b>2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong</b>
hình vẽ với số liệu đã cho.
<b>3. Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh.</b>
<b>4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<i><b> 1. Kiểm tra: (6’)</b></i>
Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A
4 5
M N
B C
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)</b></i>
HS đọc và tóm tắt?
A
<sub> C” a</sub>
HS: Trả lời miệng.
HS:
<i>AB '</i>
AB =
2
6=
1
3<i>;</i>
<i>AC '</i>
AC =
3
9=
1
3
<i>⇒AB '</i>
AB =
<i>AC '</i>
AC
B’ C’
B C
<i>AB '</i>
AB <i>,</i>
<i>AC '</i>
AC So sánh các tỉ số ?
Nêu cách tính AC”?
Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”? Về
2 đường thẳng BC và BC’?
Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung
nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet
đảo.
HS đọc nội dung định lí?
Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ
lệ thức sau:
<i>AB '</i>
AB =
<i>AC '</i>
AC
<i>AB '</i>
<i>B ' B</i>=
<i>AC '</i>
<i>C ' C</i>
<i>BB'</i>
<i>CC '</i>
AC hoặc hoặc .
<i>- Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta</i>
thêm 1 cách nữa để chứng minh 2
đường thẳng song song.
HS hoạt động nhóm làm? (Câu b)
Đại diện nhóm trình bày bài?
Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã
sử dụng?
<i>AC \} over \{ ital AC \} \} \} \{</i>
¿<i>AB '</i>
AB =¿
(ĐL Talet)
<i>AC \} over \{9\} \} drarrow ital AC =3(cm)</i>
<i>⇒</i>2
3=¿
¿
<i>⇒C ' ≡ C \} \{</i>
¿
HS: - Trên
tia AC có AC’ = 3cm, AC” =
3cm
¿
<i>⇒ B' C ' ≡ B ' C \} \{</i>
¿
.
- Mà: B’C” // BC
<i>⇒ B' C '// BC</i>
HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT
và KL.
HS hoạt động nhóm làm (câu
b):
AD
DB=
AE
EC a. DE // BC vì
<b>* Định lí Talet đảo: </b>
(SGK – 60)
A
<sub> </sub>
B’ C’
B C
GT
<i>Δ</i> ABC:
B’ AB, C’
AC
<i>AB '</i>
EC
EA=
CF
FB EF // AB vì
b. BDEF là hình bình hành (vì
DE // BC, EF // AB).
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
hbh)
AD
AB=
AE
AC=
DE
BC
1
3
tương ứng của ADE và ABC
tương ứng tỉ lệ.
<i><b>Hoạt động 2: Hệ quả của định lí Talet</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>
HS đọc nội dung hệ quả?
HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
HS nêu hướng chứng minh định lí?
<i>AC '</i>
AC =
<i>B ' C '</i>
BC Để chứng minh , tương
tự như câu b , ta cần phải vẽ thêm hình
phụ như thế nào?
HS tự đọc phần chứng minh (SGK –
61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng
phụ).
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
<i>AB '</i>
AB =
<i>AC '</i>
AC =
<i>B ' C '</i>
BC HS:
↑
<i>AB '</i>
AB =
<i>AC '</i>
AC
<i>AC '</i>
AC =
<i>B ' C '</i>
BC ;
↑ ↑
<i>AC '</i>
AC =
BD
BC B’C’ // BC
(gt) B’C’ = BD
↑
C’D // AB
B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
<b>* Hệ quả: (SGK – 60)</b>
A
<sub> </sub>
B’ C’
B D C
G
T
<i>Δ</i> ABC: B’C’//
BC
B’ AB, C’
AC
K
L
<i>AB '</i>
AB =
<i>AC '</i>
AC =
<i>B ' C '</i>
BC
<b>Chứng minh: </b>
<i>(SGK – 61)</i>
<b>* Chú ý: (SGK – 61)</b>
<i><b>- Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?</b></i>
<i><b>- Vận dụng định lý đảo ta có dạng tốn nào? </b></i>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
- Học bài. Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.</b>
<b>2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập. Tính</b>
độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
<b>3. Tư duy: Rèn tư duy lơgíc, lập luận chặt chẽ.</b>
<b>4. Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Kiểm tra: (6’)</b></i>
HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập (36’)</b></i>
HS thảo luận theo nhóm
nhỏ, làm câu c ?
Đại diện nhóm trình bày
bài?
Nhận xét bài làm? Nêu các
HS thảo luận theo nhóm nhỏ,
làm câu c:
a/
<i>⇒</i> AD
AB=
DE
BC Có: DE //
BC (HQ ĐL Talet)
<i>⇒</i> 2
2+3=
<i>x</i>
6,5<i>⇒ x=2,6</i>
b/
<b>Bài 7/SGK – 62:</b>
kiến thức đã sử dụng?
GV: Đưa hình vẽ 14b lên
bảng phụ.
1 HS lên bảng làm bài
tập?
Nhận xét bài làm?
HS đọc đề bài 10/SGK –
63?
GV: Vẽ hình.
HS ghi GT và KL?
AH❑
AH =
<i>B</i>❑
<i>C</i>❑
BC Muốn
chứng minh ta làm như thế
nào.
1
3 <i>S</i>AB❑
<i>C</i>❑ Biết SABC=
67,5 cm2<sub> và AH</sub>/ <sub>= AH </sub>
muốn tính ta làm như thế
nào.
<i>⇒</i> ON
OP =
MN
PQ Có:
<i>⇒</i> 2
<i>x</i>=
3
5,2<i>⇒ x ≈ 3 , 46</i>
<i>⇒</i> c/ Có: AB EF,
CD EF CD // AB
<i>⇒</i>
OE
OF=
EB
FC <i>⇒ x=5 ,25</i>
-Học sinh đọc bài tốn.
- Phân tích bài toán.
- Hoạt động cá nhân theo sự
hướng dẫn của giáo viên làm
bài vào vở.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
→ HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp theo
cơng thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện tích
của 2 tam giác.
- Có: A'B' //AB (vì cùng vng góc với
AA')
' ' '
OA A B
OA AB
(HQ đl Talet)
' '
'
OA.A B
x AB
OA
6.4, 2
x 8, 4 (cm)
3
<i><sub>⇒</sub></i>
<sub>- Có A'B'O vng tại A' nên:</sub>
OB'2<sub> = OA'</sub>2<sub> + A'B'</sub>2
= 4,22<sub> + 3</sub>2<sub> = 26,64 </sub>
<i>⇒</i> OB' = 5,16
<i>⇒</i> - Mà A'B' // AB
' ' ' '
' '
A B OB AB.OB
OB y
AB OB A B <sub>=10,32</sub>
<b>Bài 10/SGK – 63:</b>
<i> Chứng minh:</i>
a/
- Có d // BC; B’, C’, H’ d;
H BC (gt).
<i>Δ</i> - Xét AHC có H’C’ // HC
H’
Hãy tìm tỉ số diện tích của
hai tam giác
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tự trình bày lời giải
Nhận xét bài làm của bạn.
- giáo viên kết hợp đánh
giá bổ xung.
- Giáo viên chốt cách giải,
kiến thức vận dụng.
- Một học sinh lên bảng trình
bày lời giải, học sinh khác
làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn, thống
nhất kết quả
AH ' AC'
1
AH AC
(ĐL Ta Lét)
<i>Δ</i> - Xét ABC có B’C’ // BC
AC ' B'C '
(2)
AC BC <i>⇒</i> <sub> (HQ đl Talet)</sub>
AH ' B'C'
AH BC
- Từ (1) và (2)
AH
3 <sub>b/ Có: AH' = </sub>
1
BC
3 <i>⇒</i> <sub> BC' = </sub>
AB'C'
2
ABC
1 1 1 1
S AH '.BC ' . AH. BC
2 2 3 3
1 1
S .67,5 7,5 (cm )
9 9
<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>
- Phát biểu định lý ta lét.
- Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.
- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”.
<b>* Rút kinh nghiệm và bổ sung :</b>