Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Giáo án Xác suất của biến cố - Giáo án điện tử Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nắm được định nghĩa cổ điển xác suất biến cố.


- Nắm được các tính chất của xác suất, các cơng thức tính xác suất (công thức nhân xác suất,
công thức cộng xác suất).


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Tính được xác suất của biến cố (theo định nghĩa cổ điển) trong các bài toán cụ thể.


<i><b>3. Tư duy, thái độ </b></i>


- Giúp học sinh bước đầu hình thành một cách nhìn sự vật mới, một tư duy xác suất thống kê.


- Chủ động, tích cực thực hiện các hoạt động học tập.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của GV : Giáo án, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. </b></i>


<i><b>2. Chuẩn bị của HS : Kiến thức đã học về phép thử và biến cố.</b></i>


<b>III. Phương pháp dạy học</b>


- Cơ bản sử dụng phương pháp gợi và giải quyết vấn đề.



<b>IV. Tiến trình bài học</b>


<b>TIẾT 32</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>- Nêu câu hỏi: Nêu định nghĩa.</b>


+) Không gian mẫu của phép thử.


+) Biến cố.


<b>+) Biến cố đối, hợp của hai biến cố, giao của hai </b>
biến cố.


<b>- Gọi một HS lên bảng trả lời.</b>


- Cho HS nhận xét, bổ sung ( nếu cần ) câu trả lời
của bạn.


- Đánh giá, chính xác hố câu trả lời của HS.


<b>- Tiếp nhận câu hỏi của GV và chuẩn bị câu</b>
trả lời.


- Một HS trả lời câu hỏi của GV, các HS khác
theo dõi câu trả lời của bạn.


- Nhận xét, bổ sung (nếu cần) câu trả lời của
bạn.



- Hoàn thiện câu trả lời của mình.


<b>Hoạt động 2. Định nghĩa cổ điển của xác suất của biến cố </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Đặt vấn đề và giới thiệu khái niệm xác suất của
biến cố:


Cho một phép thử. Một biến cố có thể xảy ra hoặc
khơng. Câu hỏi đặt ra là nó có xảy ra khơng ?
Khả năng xảy ra là bao nhiêu?


- Nêu ví dụ 1 : Gieo một con súc sắc.


<b>- Hiểu vấn đề mà GV nêu ra và hiểu khái </b>
niệm xác suất của biến cố.


- Theo dõi ví dụ và trả lời câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+) Nêu không gian mẫu.


<i>A</i> +) Gọi : “ Xuất hiện mặt 1 chấm”.


<i>B</i> : “ Xuất hiện mặt lẻ chấm”.


<i>A</i> <i>B</i> Khả năng xảy ra của , của là bao
nhiêu?



- Cho HS thực hiện hoạt động 1 trong SGK.


<i>A</i> - Cho HS đọc định nghĩa trong SGK và yêu
cầu HS nêu các bước tính xác suất của biến cố .


<i>A</i> 1


6 +) Khả năng xảy ra của là


<i>B</i> 3


6=
1


2 +) Khả năng xảy ra của là .


- Thực hiện hoạt động 1 trong SGK :


<i>A</i> 4


8=
1


2 +) Khả năng xảy ra của là .


<i>B</i> 2


8=
1



4 Khả năng xảy ra của là .


<i>C</i> 2


8=
1


4 Khả năng xảy ra của là .


<i>A</i> +) Khả năng xảy ra của gấp đôi


<i>B</i> <i>C</i> khả năng xảy ra của ().


<i>A</i> - Đọc và ghi nhận định nghĩa trong
SGK, nêu các bước tính xác suất của biến cố
là:


<i>n(Ω),</i> <i>n( A)</i> <i>+) Bước 1. Tính </i>


<i>P( A)=n( A)</i>


<i>n(Ω)</i> <i>+) Bước 2. </i>


<b>Hoạt động 3. Làm các ví dụ về tính xác suất của biến cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu ví dụ 2 và hướng dẫn HS làm:


<i>n(Ω)</i> +) Nêu khơng gian mẫu và tính .


<i>n( A)</i> <i>A</i> +) Viết biến cố : “ Mặt sấp xuất


hiện hai lần ” dưới dạng tập hợp và tính .


<i>P( A).</i> +) Tính


<i>n(B),n (C)</i> <i>B ,C</i> +) Tương tự, hãy viết biến
cố dưới dạng tập hợp, tính . Từ đó, tính:


<i>P(B), P(C)</i> .


- Nêu ví dụ 3 và gọi một HS đứng tại chỗ trình
bày.


- Chính xác hố lời giải của HS.


- Nêu ví dụ 4 và gọi một HS đứng tại chỗ trình
bày.


- Chính xác hố lời giải của HS.


- Làm ví dụ 2 theo hướng dẫn của GV:


<i>n(Ω)=4</i> <i>Ω=</i>{<i>SS , SN, NS, NN</i>} +) ,


<i>n( A)=1</i> <i>A=</i>{SS} +) , .


<i>P( A)=n( A)</i>
<i>n(Ω)</i>=


1
4. +)



<i>n(B)=2</i> <i>B=</i>{<i>SN , NS</i>} +) ,


<i>n(C )=3</i> <i>C=</i>{<i>SS, SN , NS</i>} ,


<i>P(B)=n(B)</i>


<i>n(Ω)</i>=


2
4=


1


2


<i>P(C)=n(C)</i>
<i>n(Ω)</i>=


3
4=


1


2 .


- Theo các bước ở trên, làm ví dụ 3.


- Hồn thiện bài làm của mình.



- Theo các bước trên, làm ví dụ 4.


- Hồn thiện bài làm của mình.


<b>Củng cố bài học. Qua bài học các em cần:</b>


- Tính được xác suất của biến cố ( theo định nghĩa cổ điển ) trong các bài toán cụ thể.


- Nắm được định nghĩa cổ điển xác suất biến cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 33</b>


<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>- Nêu câu hỏi: </b>


+) Nêu định nghĩa xác suất của biến cố.


+) Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để
xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 4.


<b>- Gọi một HS lên bảng trả lời.</b>


- Cho HS nhận xét, bổ sung ( nếu cần ) câu trả lời
của bạn.


- Đánh giá, chính xác hoá câu trả lời của HS.



<b>- Tiếp nhận câu hỏi của GV và chuẩn bị câu</b>
trả lời.


- Một HS trả lời câu hỏi của GV, các HS khác
theo dõi câu trả lời của bạn.


- Nhận xét, bổ sung ( nếu cần ) câu trả lời của
bạn.


- Hoàn thiện câu trả lời của mình.


<b>Hoạt động 2. Các tính chất của xác suất</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>P(Ω)</i> - Yêu cầu HS sử dụng định nghĩa tính
<i>P(Ø), .</i>


- Sử dụng định nghĩa tính <i>P(Ω)</i> <i>P(Ø), </i>




<i>n(Ω)</i> ¿


0


<i>n(Ω)</i>=0 <i>+) P(Ø) = </i>


<i>P(Ω)=n(Ω)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>P( A)</i> <i>A</i> - Yêu cầu HS sử dụng định nghĩa
để so sánh với 0 và 1 ( là một biến cố)


<i>A</i> <i>B</i> <i>P( A∪B)</i> <i>P( A)</i> <i>P(B)</i> - Với
hai biến cố và xung khắc, yêu cầu HS tính theo
và .


- Cho HS tổng kết 3 tính chất vừa nêu:


(tính chất thứ ba được gọi là công thức cộng xác
suất ).


<i>A</i> <i>A</i> - Nêu câu hỏi : có thể áp dụng cơng
thức cộng xác suất cho và được không ?


<i>A</i> <i>A</i> - Áp dụng công thức cộng xác suất cho
và ta thu được gì ?


<i>P( A)</i> - So sánh với 0 và 1:


<i>A⊂Ω</i> <i>⇒</i> <i>0 ≤ n( A)≤ n(Ω)</i> Ta có Ø


<i>⇒</i> <i>0 ≤n( A)</i>


<i>n(Ω)≤1</i> .


<i>A</i> <i>B</i> - Với hai biến cố và xung khắc,


<i>P( A∪B)</i> <i>P( A)</i> <i>P(B)</i> tính theo
và :



<i>P( A∪B)=n (A∪B)</i>


<i>n(Ω)</i> =


<i>n( A)+n(B)</i>
<i>n(Ω)</i>


¿<i>P( A)+P(B)</i> .


- Tổng kết các tính chất thu được.


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> - Trả lời : vì và xung
khắc nên ta có thể áp dụng được công thức
cộng xác suất cho và .


<i>A</i> <i>A</i> - Áp dụng được công thức cộng
xác suất cho và được :


<i>P( A∪ A )=P( A)+P( A)</i>


<i>⇒ P(Ω)=</i>¿ <i>P( A)+P( A)</i>


<i>⇒1=</i>¿ <i>P( A)+P( A)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3. Làm ví dụ 5 và ví dụ 6 trong SGK</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Nêu ví dụ 5 và hướng dẫn HS làm :



<i>n(Ω)</i> +) Tính


<i>A :</i> +) Gọi “ Lấy được hai quả khác màu”.


<i>n( A)</i> +Tính


<i>P( A)</i> +) Tính


<i>B :</i> +) Gọi “ Lấy được hai quả cùng màu”.


<i>n(B)</i> +Tính


<i>P(B)</i> +) Tính


<i>P(B)</i> - Nêu câu hỏi : có cách nào khác tính ?


<i>B</i> <i>A</i> <i>P(B)</i> <i>n(Ω)=C</i>5


2


=10 Gợi ý : Nêu
mối liên hệ giữa và . Từ đó tính theo .


- Nêu ví dụ 6 và tương tự như ví dụ 5 gọi lần lượt
các HS đứng tại chỗ trả lời.


- Làm ví dụ 5 theo hướng dẫn của GV :


+) Mỗi lần lấy ra 2 quả ứng với một tổ hợp


chập 2 của 5 quả cầu. Do đó,


<i>n(Ω)=C</i>52=10


<i>n( A)=3. 2=6</i> +) Theo qui tắc nhân


<i>P( A)=n( A)</i>
<i>n(Ω)</i>=


3
5 +) .


<i>n(B)=C</i>32+<i>C</i>22=4 +)


<i>P(B)=n(B)</i>
<i>n(Ω)</i>=


2
5 +) .


<i>P(B)=P( A)=1 − P( A)=1 −</i>3
5=


2


5 - Ta có


<i>P(B)=P( A)=1 − P( A)=1 −</i>3
5=



2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 4. Công thức nhân xác suất:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Nêu ví dụ 7 và hướng dẫn HS làm.


<i>n(Ω)</i> +) Nêu khơng gian mẫu và tính .


<i>A , B , C</i> <i>n( A), n(B), n(C )</i> +) Viết các biến


cố dưới dạng tập hợp. Tính


<i>P( A), P(B), P(C )</i> +) Tính


- Làm ví dụ 7 theo hướng dẫn của GV:


S1,S2,S3,S4,S5,S6,N1,


¿<i>Ω=</i>¿ +)


¿


<i>N 2, N 3 , N 4 , N 5 , N 6</i>
¿


.



<i>A=</i>{<i>S 1 , S 2 , S 3 , S 4 , S 5 , S 6</i>} +)


<i>B=</i>{<i>S 6 , N 6</i>}


<i>C=</i>{<i>N 1 , N 3 , N 5 , S 1 , S 3 , S 5</i>}


<i>n( A)=6 ,</i> <i>n(B)=2 ,</i> <i>n(C )=6</i> .


<i>P( A)=n( A)</i>


<i>n(Ω)</i>=


6
12=


1
2 +)


<i>P(B)=n(B)</i>
<i>n(Ω)</i>=


2
12=


1
6


<i>P(C)=n(C)</i>


<i>n(Ω)</i>=



6
12=


1
2


<i>A . B=</i>{<i>S 6</i>} <i>A .C=</i>{<i>S 1 , S 3 , S 5</i>} +) , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>A . B</i> <i>A .C</i> +) Viết , dưới dạng tập hợp.


<i>n( A . B),</i> <i>n( A . C)</i> Tính


<i>P( A . B),</i> <i>P( A .C )</i> +) Tính


<i>P( A . B)</i> <i>P( A). P(B)</i> <i>P( A .C )</i>
<i>P( A). P(C)</i> +) So sánh với , với .


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> - Nêu câu hỏi : Em có nhận
xét gì về và ; và ?


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> - Kết luận : ta nói và độc
lập, và độc lập.


<i>A</i> <i>B</i> - Cho HS đọc điều kiện cần và đủ để
hai biến cố và độc lập.


<i>P( A . B)=n( A . B)</i>
<i>n(Ω)</i> =



1
12 +)


<i>P( A .C )=n( A . C)</i>


<i>n(Ω)</i> =


1
4


<i>P( A . B)=</i>¿ <i>P( A). P(B)</i> +)


<i>P( A .C )=</i>¿ <i>P( A). P(C)</i> .


<i>B</i> <i>C</i> <i>- Trả lời: Sự xảy ra của A không </i>
ảnh hưởng đến xác suất của và xác suất của .


- Ghi nhận kết luận của HS.


<i>A</i> <i>B</i> - Đọc và ghi nhận điều kiện cần và
đủ để hai biến cố và độc lập.


<b>Củng cố bài học. Qua bài học các em cần:</b>


- Nắm được định nghĩa cổ điển xác suất biến cố.


- Nắm được các tính chất của xác suất, các cơng thức tính xác suất (công thức nhân xác suất,
công thức cộng xác suất).


- Tính được xác suất của biến cố ( theo định nghĩa cổ điển ) trong các bài toán cụ thể:



</div>

<!--links-->

×