Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b>Bài 8 - MẠCH KHUẾCH ĐẠI - MẠCH TẠO XUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
Biết được chức năng sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch khuếch đại và mạch tạo xung đơn
giản.
<b>2- Kĩ năng:</b>
Đọc được sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch khuếch đại và mạch tạo xung.
<b>3- Thái độ:</b>
Tuân thủ theo nguyên lí làm việc của các mạch.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Nội dung.</b>
- Nghiên cứu bài 8 sgk
<b>2. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh vẽ các hình: 8-1; 8-2; 8-3; 8-4 SGK.
- Vật mẫu:
+ IC khuếch đại thuật toán.
+ Bo mạch tạo xung đa hài thực tế
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
1- n nh l p:Ổ đị ớ
Lớp Sĩ số Vắng Có phép Khơng phép
12A1 42
12A2 45
12A6 45
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>
Câu hỏi: Sơ đồ ng lí của mạch chỉnh lưu cầu? Các khối chức năng của mạch nguồn một chiều?
<b>3- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV&HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1- Tìm hiểu về mạch KĐ:</b>
<b>* GV: Nhấn mạnh đây là mạch điện rất cơ</b>
bản, nó có mặt trong hầu hết các thiết bị điện
tử. Có thể dùng Tranzito rời rạc hoặc dùng
IC.
<b>* GV: sử dụng tranh vẽ kết hợp vật mẫu</b>
như hình 8-1 sgk để giải thích kí hiệu về IC
<b>* HS: Quan sát sơ đồ để biết các kí kiệu.</b>
<b>I- Mạch khuếch đại:</b>
<b>1- Chức năng của mạch kĐ:</b>
- KĐ tín hiệu về mặt điện áp, dịng điện, cơng
suất.
<b>2- Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch kĐ:</b>
<b>a- Giới thiệu về IC KĐ thuật toán và mạch kĐ</b>
<i><b> VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b>* GV: Dùng hình 8-2 giải thích ngun lí</b>
làm việc của mạc KĐ điện áp dùng OA.
<b>* HS: Lắng nghe và ghi vở.</b>
- IC KĐ thuật tốn (OA): Có hệ số KĐ lớn, có
hai đầu vào và một đầu ra.
- Kí hiệu của OA:
+ UVK: Đầu vào không đảo (+)
+ UVĐ: Đầu vào đảo (-)
+ Ura: Đầu ra.
<b>b- Ng/lí làm việc của mạch KĐ điện áp dùng</b>
<b>OA:</b>
- Đầu vào không đảo nối đất (điểm chung của
mạch).
- Tín hiệu vào qua R1 đưa vào đầu đảo của OA.
- Điện áp đầu ra ngược pha với điện áp đầu vào
và được kĐ lớn lên.
- HSKĐ: Kđ=<i>Uvao</i>
<i>Ura</i>
= <i>R</i>1
<i>Rht</i>
<sub>HSKĐ do R</sub><sub>ht</sub><sub> Và R</sub><sub>1</sub><sub> quyết định.</sub>
<b>HĐ2- Tìm hiểu về mạch tạo xung:</b>
<b>* GV: Chức năng của mạch tạo xung là gì?</b>
<b>II- Mạch tạo xung:</b>
<b>1- Chức năng của mạch tạo xung:</b>
<i><b> VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b>* HS: Trả lời dựa vào sgk.</b>
<b>* GV: sử dụng tranh vẽ hình 8-3 sgk giới</b>
thiệu sơ đồ mạch điện.
<b>HS: Quan sát và cho biết các linh kiện bố trí</b>
trong mạch?
<b>* GV:Sử dụng tranh vẽ hình 8-4</b>
Giải thích ng/lí làm việc của mạch đa hài tự
dao động.
- Biến đổi năng lượng của dòng điện 1 chiều
thành năng lượng dao động điện có hình dạng
và tần số theo yêu cầu.
<b>2- Sơ đồ và ng/lí làm việc của mạch tạo xung</b>
<b>đa hài tự dao động:</b>
<b>a- Sơ đồ mạch điện:</b>
- T1, T2: cùng loại.
- R1, R2, R3, R4.
- C1, C2.
<b>b- Ngun lí làm việc:</b>
- Khi đóng điện một T thông và một T tắt, sau 1
thời gian T đang thông lại tắt, T đang tắt lại
thông (nhờ q trình phóng nạp của hai tụ điện)
q trình cứ tiếp diễn theo chu kì để tạo xung.
- Nếu chọn T1 giống T2, R1 = R2; R3 = R4 = R; C1
= C2 = C thì xung đa hài đối xứng với độ rộng
xung <sub>= 0,7 Rc, Chu kì xung T</sub><sub>x </sub><sub>= 2</sub>
<b>IV. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ</b>
<b>* GV: Đặt câu hỏi theo mục tiêu của bài.</b>
- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch KĐ dùng OA.
- Chức năng sơ đồ, ng/lí mạch tạo xung đa hài tự dao động.
<b>* GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sgk và nhận xét giờ học.</b>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>* GV: Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 9 sgk.</b>