Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

1 thuyet minh nhiet dien co noi vong (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 76 trang )


Ngy nay nỉåïc ta âang âáøy mảnh cäng nghiãûp họa - hiãûn
âải họa, häüi nháûp kinh tãú qúc tãú nhàịm âỉa âáút nỉåïc
phạt triãøn, mủc tiãu âãún nàm 2020 cå bn tråí thnh mäüt
nỉåïc cäng nghiãûp. Bãn cảnh viãûc phạt trióứn caùc ngaỡnh kinh
tóỳ khaùc thỗ ngaỡnh cọng nghióỷp nng lỉåüng ca nhỉỵng nàm
gáưn âáy cng âảt âỉåüc nhỉỵng thnh tỉûu âạng kãø, âạp
ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca âáút nỉåïc. Cng våïi sỉû phạt triãøn
ca hãû thäúng nàng lỉåüng qúc, åí nỉåïc ta nhu cáưu âiãûn
nàng trong lénh vỉûc cäng nghiãûp, dëch vủ v sinh hoảt tàng
trỉåíng khäng ngỉìng. Hiãûn nay nãưn kinh tãú nỉåïc ta âang phạt
triãøn mảnh m âåìi säúng nhán dán âỉåüc náng cao, dáùn âãún
phủ ti âiãûn ngy cng phạt triãøn. Do váûy viãûc xáy dỉûng
thãm cạc nh mạy âiãûn l âiãưu cáưn thiãút âãø âạp ỉïng nhu
cáưu ca phủ ti. Viãûc quan tám quút âënh âụng âàõn váún
âãư kinh tãú - k thût trong viãûc thiãút kãú, xáy dỉûng v váûn
hnh nh mạy âiãûn s mang lải låüi êch khäng nh âäúi våïi
hãû thäúng kinh tóỳ quọỳc doanh. Do õoù vióỷc tỗm hióứu nừm
vổợng cọng viãûc thiãút kãú nh mạy âiãûn, âãø âm bo âỉåüc
âäü tin cáûy cung cáúp âiãûn, cháút lỉåüng âiãûn, an ton v kinh
tãú l u cáưu quang trng âäúi våïi ngỉåìi k sỉ âiãûn.
Nhiãûm vủ ca âäư ạn thiãút kãú ca em l “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn kiãøu NHIT IN NGặNG
HI. Vồùi nhổợng kióỳn thổùc õổồỹc hoỹc ồớ trổồỡng, õổồỹc sổỷ
hổồùng dỏựn tỏỷn tỗnh cuớa giaùo vión hổồùng dáùn v cạc tháưy
cä trong khoa âãún nay em â hoaỡn thaỡnh nhióỷm vuỷ thióỳt kóỳ.
Vỗ thồỡi gian vaỡ kióỳn thỉïc cọ hản, chàõc hàón âäư ạn khäng
trạnh khi nhỉỵng sai sọt kênh mong cạc tháưy cä giạo gọp ,
chè baớo õóứ em hoaỡn thióỷn kióỳn thổùc cuớa mỗnh.
Cuọỳi cuỡng em xin chán thnh cm cạc tháưy cä â truưn
thủ kiãún thỉïc cho em, âãø em cọ âiãưu kiãûn hon thnh


nhiãûm vủ thiãút kãú.
 Nàơng, ngy thạng
nàm
Sinh viãn

1


Chỉång 1: CHN MẠY PHẠT ÂIÃÛN, TÊNH TOẠN
CÁN BÀỊNG CÄNG SÚT, ÂÃƯ XÚT
PHỈÅNG ẠN TÊNH TOẠN
1.1.CHN MẠY PHẠT ÂIÃÛN:
Nhiãûm vủ thiãút kãú: Thiãt kãú pháưn âiãûn trong nh mạy
âiãûn kiãøu: NHIÃÛT ÂIÃÛN NGỈNG HÅI, Cäng sút: 220 MW, gäưm
cọ: 4 täø mạy 55 MW.Viãûc chn säú lỉåüng v cäng sút mạy
phạt âiãûn cáưn chụ cạc âiãøm sau âáy:
- Mạy phaùt coù cọng suỏỳt caỡng lồùn thỗ vọỳn õỏửu tổ cng
låïn, tiãu hao nhiãn liãûu âãø sn xút ra mäüt âån vë âiãûn nàng
vaì chi phê váûn haình haìng nàm caỡng nhoớ. Nhổng vóử mỷt cung
cỏỳp õióỷn thỗ õoỡi hoới cäng sút ca mạy phạt låïn nháút khäng
hån dỉû trỉỵ quay vãư ca hãû thäúng
- Âãø thûn tiãûn trong viãûc xáy dỉûng cng nhỉ váûn hnh
vãư sau nãn chn mạy phạt cng loải.
- Chn âiãûn ạp âënh mỉïc ca mạy phaùt lồùn thỗ doỡng õởnh
mổùc vaỡ doỡng ngừn maỷch ồớ cáúp âiãûn ạp ny s nh v do
âọ dãù dng choỹn khờ cuỷ õióỷn hồn.
Theo nhióỷm vuỷ thióỳt kóỳ thỗ nh mạy ta cáưn thiãút kãú l
nh mạy nhiãût âiãûn ngỉng håi nãn chn mạy phạt l kiãøu
tua bin håi.
Våïi cäng sút ca mäùi täø mạy â cọ nãn ta chn chè viãûc

chn mạy phạt cọ cäng sút tỉång ỉïng v chn mạy phạt
cọ cäng sút cng loải.
Ta chn cáúp õióỷn aùp maùy phaùt laỡ 10,5 kV vỗ cỏỳp õióỷn ạp
ny thäng dủng.
Tra sạch “Thiãút kãú pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v
trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn Hỉỵu Khại, ta chn âỉåüc
mạy phạt âiãûn theo bng 1.1.
Bng 1.1
Âiãûn Khạng
Thäng säú âënh mỉïc
tỉång âäúi
Loải MF
n
Sâm
Pâm
m
Iâm
cosϕ
X"d
X'd
Xd
v/p MVA
MW
kV
kA
TBФ-603000 68,75 55
0,8 10,5 3,78 0.136 0.202 1.513
2T

Nhỉ váûy cäng sút âàût ton nh mạy l:

SNM = 4 . 68,75 = 275 MVA
1.2.TÊNH TOẠN CÁN BÀỊNG CÄNG SÚT.
Viãûc tênh toạn cán bàịng cäng sút trong nh mạy âiãûn
giụp ta xáy dỉûng âỉåüc âäư thë phủ ti täøng cho nh mạy.
Tỉì âäư thë phủ ti täøng ca nh mạy âiãûn, ta cọ thãø
âënh lỉåüng cäng sút cáưn ti cho cạc phủ ti åí cạc cáúp

2


âiãûn ạp tải cạc thåìi âiãøm v âãư xút cạc phỉång ạn näúi
dáy håüp l cho nh mạy
Nh mạy cọ nhiãûm vủ cung cáúp cho cạc phủ ti sau:

1.2.1. Phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt (10,5 kV):
Cäng sút cỉûc âải PUFmax=64 MW
Hãû säú cosϕUF = 0,8
P
Âäư thë phủ ti hỗnh H:1.1:
%
Cọng suỏỳt phuỷ taới cỏỳp
õióỷn aùp maùy phaùt õổồỹc tênh 100
theo cäng thæïc sau:
80
P
(1.1)
S ( t ) = P%. UF max
UF

cos ϕ UF


60

Trong âọ:
40
SUF(t) l cäng sút phủ ti
cáúp âiãûn ạp mạy phạt tải
20
thåìi âiãøm t.
P% l pháưn tràm cäng sút
4
8 12 16 20 24
t(h
0
phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy
H:1.
)
phạt theo thåìi gian.
1
PUFmax, cosϕUF l cäng sút
cỉûc âải v hãû säú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy
phạt.
Ạp dủng cäng thỉïc (1.1) kãút håüp våïi (H:1.1), ta cọ bng
phán bäú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt nhỉ bng
1.2:
Bng 1.2
t (h)
0÷4
4÷8
8÷16 16÷18 18÷22 22÷24

SUF (t),
72
64
80
64
56
72
MVA
1.2.2. Phủ ti cáúp âiãûn ạp trung (110 kV):
Cäng sút cỉûc âải PUTmax=80 MW
Hóỷ sọỳ cosUT = 0,85
P
ọử thở phuỷ taới hỗnh H:1.2:
%
Cäng sút phủ ti cáúp
âiãûn ạp trung âỉåüc tênh theo 100
cäng thæïc sau:
80
(1.2)
PUT max
SUT ( t ) = P%.
60
cos ϕ UT
Trong âọ:
40
SUT(t) l cäng sút phủ ti
20
cáúp âiãûn ạp trung tải thåìi
âiãøm t.
0


3

4

8

12 16 20 24

H:1.
2

t(h)


P% l pháưn tràm cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp trung theo
thåìi gian.
PUTmax, cosϕUT l cäng sút cỉûc âải v hãû säú cäng sút
phủ ti cáúp âiãûn ạp trung.

Ạp dủng cäng thỉïc (1.2) kãút håüp våïi (H:1.2), ta cọ bng
phán bäú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp trung nhỉ bng 1.3:
Bng 1.3
t (h)
0÷8
8÷16
16÷20
20÷22
22÷24
75,29 94,11

SUT (t), MVA
84,706 75,294 65,882
4
8
1.2.3. Phủ ti cáúp âiãûn ạp cao (220 kV):
Cäng sút cỉûc âải PUCmax=
60 MW
Hãû säú cosϕUC = 0,85
P
Âäư thë phủ ti hỗnh H:1.3:
%
Cọng suỏỳt phuỷ taới cỏỳp
õióỷn aùp cao õổồỹc tờnh theo 100
cäng thæïc sau:
80
(1.3)
PUC max
SUC ( t ) = P%.
60
cos ϕ UC
Trong âọ:
40
SUC(t) l cäng sút phủ ti
20
cáúp âiãûn ạp cao tải thåìi
âiãøm t.
4 8 12 16 20 24
t(h
0
P% l pháưn tràm cäng sút

H:1.
)
phủ ti cáúp âiãûn ạp cao
3
theo thåìi gian.
PUCmax, cosϕUC l cäng sút cỉûc âải v hãû säú cäng sút
phủ ti cáúp âiãûn ạp cao.
Ạp dủng cäng thỉïc (1.3) kãút håüp våïi (H:1.3), ta cọ bng
phán bäú cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp cao nhỉ bng 1.4:
Bng 1.4
t (h)
0÷4
4÷12
12÷16
16÷24
SUC (t), MVA 63,529
70,588
56,471
49,412
1.2.4.
Cäng sút tỉû dng trong nh mạy:
Phủ ti tỉû dng ca nh mạy âỉåüc xạc âënh theo cäng
thæïc sau:
(1.4)

S (t) 
Std ( t ) = α.S NM . 0,4 + 0,6. F 
S NM 

Trong âoï:

Std(t) l cäng sút tỉû dng ca nh mạy tải thåìi âiãøm t.
α l hãû säú tỉû dng cho nh mạy, α = 7%
SF(t) l cäng sút phạt ca nh mạy tải thåìi âiãøm t.
4


SNM l cäng sút âàût ton nh mạy, SNM= 275 MVA
Vỗ nhaỡ maùy phaùt luọn hóỳt cọng suỏỳt nón cọng sút phạt
ca nh tải mi thåìi âiãøm t l:
SF (t) = SNM = 275 MVA
p dủng cäng thỉïc (1.4) ta cọ cäng st tỉû dng ca nh
mạy tải mi thåìi âiãøm t âãưu cỉûc âải:
275 

Std ( t ) = Std max = 7%.275. 0,4 + 0,6.
 = 19,25MVA
275 


1.2.5. Cäng sút dỉû trỉỵ quay ca hãû thäúng näúi våïi
phêa cao ạp:
Cäng sút dỉû trỉỵ quay ca hãû thäúng âỉåüc xạc âënh
theo cäng thỉïc sau:
SdtHT = Sdt% . SHT= 8% × 2000= 160 MVA
1.2.6. Baíng täøng håüp phán bäú cäng sút trong ton nh
mạy:
Nh mạy ta liãn hãû våïi hãû thäúng v ln phạt hãút cäng
sút. Våïi phủ ti ln Tióỳn õọỹng theo thồỡi gian vỗ vỏỷy giổợa
nhaỡ maùy vaỡ hãû thäúng cọ liãn hãû våïi nhau 1 lỉåüng cäng sút
v âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:

(1.5)
Sth = SNM - [SUF (t)+ SUT (t) + SUC (t) + Std (t) ] = SNM - S∑ (t)
Qua tênh toạn åí trãn, ta láûp âỉåüc bng säú liãûu cán bàịng
cäng sút ca ton nh mạy theo thåìi gian trong mäüt ngy
nhỉ bng 1.5.
Bng 1.5
t (h)
SUF (t)
SUT (t)
SUC (t)
Std (t)
S∑ (t)
SNM (t)
Sth (t)

0÷4
72
75,29
4
63,52
9
19,25
230,0
73
275
44,92
7

4÷8
64

75,29
4
70,58
8
19,25
229,1
32
275
45,86
8

8÷12
80
94,11
8
70,58
8
19,25
263,9
56
275
11,04
4

12÷16
80
94,11
8
56,47
1

19,25
249,8
39
275
25,16
1

16÷18
64
84,70
6
49,41
2
19,25
217,3
68
275
57,63
2

18÷20
56
84,70
6
49,41
2
19,25
209,3
68
275

65,63
2

20÷22
56
75,29
4
49,41
2
19,25
199,9
56
275
75,04
4

22÷24
72
65,88
2
49,41
2
19,25
206,5
44
275
68,45
6

Tỉì bng 1.5, ta thỏỳy trong õióửu kióỷn laỡm vióỷc bỗnh

thổồỡng nhaỡ mạy âiãûn phạt â cäng sút cho phủ ti åí cạc
cáúp âiãûn ạp v cn thỉìa mäüt lỉåüng cäng sút cọ thãø âỉa
lãn hãû thäúng trong táút c cạc thåìi âiãøm trong ngy. Do âọ
nh mạy cọ kh nàng phạt triãøn phủ ti åí cạc cáúp âiãûn ạp.

5


S (MVA)

Âäư thë phủ ti täøng ca nh mạy nhỉ hỗnh H:1.4 sau:
28
275
0
26
0
24
0
230,0
73
22
0

S

20
0
18
0
16

0
14
0
12
0

SUT

10
0

SUF

8
75,29
0
72
4
63,52
6
9
0

SUC

4
0

Std


2
19,25
0
0

4

8

1
6
2
H:1.4

1
6

2
0

2
4

t(h
)


1.3. ÂÃƯ XÚT PHỈÅNG ẠN TÊNH TOẠN.
Chn så âäư näúi âiãûn chênh ca nh mạy l mäüt kháu
quan trng trong quaù trỗnh tờnh toaùn thióỳt kóỳ nhaỡ maùy õióỷn.

Vỗ vỏỷy cáưn nghiãn cỉïu k nhiãûm vủ thiãút kãú, nàõm vỉỵng
cạc säú liãûu ban âáưu. Dỉûa vo bng 1.5 v cạc nháûn xẹt
täøng quạt, ta tiãún hnh âãư xút cạc pỉång ạn näúi dáy cọ
thãø. Cạc phỉång ạn âỉa ra phi âm bo cung cáúp âiãûn liãn
tủc cho cạc phủ ti, phi khạc nhau vãư cạch ghẹp näúi cạc
mạy biãún ạp våïi cạc cáúp âiãûn ạp, vãư säú lỉåüng v dung
lỉåüng ca mạy biãún ạp, vãư säú lỉåüng mạy phạt âiãûn, ... Så
âäư näúi âiãûn giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp phi âm bo cạc u
cáưu k thût sau:
- Säú mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt
phi tha maợn õióửu kióỷn khi ngổỡng mọỹt maùy phaùt lồùn nhỏỳt
thỗ cạc mạy phạt cn lải váùn âm bo cung cáúp â cho phủ
ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt v phủ ti cáúp âiãûn ạp trung.
- Cäng sút bäü mạy phạt mạy - biãún ạp khäng âỉåüc låïn
hån dỉû trỉỵ quay cuía hãû thäúng SdtHT = 8% . 2000= 160 MVA.
- Chè näúi bäü maïy phaït maïy biãún aïp hai cuäün dáy vo
thanh gọp âiãûn ạp no m phủ ti cỉûc tiãøu åí âọ låïn hån
cäng sút ca bäü ny; cọ nhỉ váûy måïi trạnh âỉåüc trỉåìng
håüp lục phủ ti cỉûc tiãøu, bäü ny khäng phạt hãút cäng sút
hồûc cäng sút phi chuøn qua hai láưn biãún ạp lm tàng
täøn tháút v gáy quạ ti cho mạy biãún ạp ba cün dỏy. ọỳi
vồùi maùy bióỳn aùp tổỷ ngỏựu lión laỷc thỗ khäng cáưn âiãưu kiãûn
ny.
- Khi phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt nh cọ thãø láúy r
nhạnh tỉì bäü mạy phạt mạy biãún ạp nhỉng cäng sút láúy r
nhạnh khäng âỉåüc vỉåüc quạ 15% ca bäü.
- Mạy biãún ạp ba cün dáy chè sỉí dủng khi cäng sút
truưn ti qua cün dáy ny khäng nh hån 15% cäng sút
truưn ti qua cün dáy kia. Âay khäng phi l âiãưu qui âënh
m chè l âiãưu cáưn chụ khi ỉïng dủng mạy biãún ạp ba

cün dáy. Nhỉ ta â biãút, t säú cäng sút cạc cün dáy ca
mạy biãún ạp ny l 100/100/100; 100/66,7/66,7 hay
100/100/66,7, nghéa l cün dáy cọ cäng sút tháúp nháút cng
bàịng 66,7% cäng sút âënh mỉïc. Do âọ nãúu cäng sút
truưn ti qua mäüt cün dáy no âọ quạ nh s khäng táûn
dủng âỉåüc kh nàng ti ca nọ.
- Khäng nãn dng quạ hai mạy biãún ạp ba cün dáy hồûc
tỉû ngáùu âãø liãn lảc hay ti âiãûn giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp.
- Mạy biãún ạp tỉû ngáùu chè sỉí dủng khi c hai phêa
âiãûn ạp cao v trung ạp cọ trung tênh trỉûc tiãúp näúi âáút (U ≥
110 kV).
- Khi cäng sút ti lãn âiãûn ạp cao lồùn hồỹn dổỷ trổợ quay
cuớa hóỷ thọỳng thỗ phaới âàût êt nháút hai maïy biãún aïp.
- Khäng nãn näúi song song hai maïy biãún aïp hai cuäün dáy
våïi maïy bióỳn aùp ba cuọỹn dỏy vỗ thổồỡng khọng choỹn õổồỹc
7


hai mạy biãún ạp cọ tham säú ph håüp våïi âiãưu kiãûn âãø váûn
hnh song song.
Thnh pháưn pháưn tràm cäng sút phủ ti cáúp âiãûn ạp
mạy phạt so våïi cäng sút ca ton nh mạy:
SUF % =

SUF max
80
.100 =
100 ≈ 29,1%
SNM
275


Ta nháûn tháúy ràịng, phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt låïn
hån 15% täøng cäng sút ca ton nh mạy nãn âãø cung cáúp
cho nọ ta phi xáy dỉûng thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
Tỉì u cáưu k thût trãn, ta âãư xút ra mäüt säú phỉång
ạn näúi âiãûn chênh cho nh mạy nhỉ sau:
1.3.1. Phỉång ạn I:
1.3.1.1.
Mä t phỉång ạn:
- Så âäư gäưm 4 mạy phạt F 1, F2, F3, F4 näúi vo thanh gọp
cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
HT

220
kV

110
kV

B1

B2
10,5
kV

~

~H:1.5~


~

F2
F
F4
1.3.1.2. Ỉu âiãøm:F1
- Så âäư âm bo sỉû liãn lảc3 giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v
giỉỵa nhaỡ maùy vồùi hóỷ thọỳng. Nóỳu hoớng mọỹt maùy thỗ cạc täø
mạy khạc váùn lm viãûc song song.
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp tỉång êt nãn giạ thnh khäng
cao, âån gin trong viãûc làõp âàût, màût bàịng làõp âàût ngoi
tråìi nhoớ.
1.3.1.3. Nhổồỹc õióứm:
- Vỗ nhióửu tọứ maùy õổồỹc nọỳi vaỡo thanh gọp nãn phi bäú
trê mảch vng do âọ hãû thäúng thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy
phạt ráút phỉïc tảp.
8


- Thanh gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt näúi vng nãn tênh
toạn Bo Vãû RåLe phỉïc tảp.
1.3.2. Phỉång ạn II:
1.3.2.1. Mä t phỉång ạn:
- Så âäư gäưm 3 mạy phạt F 1, F2, F3 näúi vo thanh gọp cáúp
âiãûn ạp mạy phạt.
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Mäüt bäü mạy phạt F4 - mạy biãún ạp hai cün dáy B3 näúi
v thanh gọp cáúp âiãûn ạp trung.

HT

220
kV

B1

110
kV

B3

B2
10,5
kV

~

~

~

~

1.3.2.2. Ỉu âiãøm:
F1
F2
F
F4
- Så âäư âm bo sỉû liãn3 lảc

giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v
H:1.6
giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Mạy biãún ạp näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp trung nãn
giạ thnh mạy biãún ạp v cạc thiãút bë êt täún kẹm hån so våïi
bãn cao ạp.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.3.2.3. Nhỉåüc âiãøm:
HT
- Säú lỉåüng mạy biãún
âãún väún âáưu tỉ
220ạp nhiãưu dáùn 110
tàng, màût bàịng phán bäúkV
thiãút bë ngoi tråìikV
låïn.
1.3.3.
Phỉång ạn III:
1.3.3.1. Mä t phỉång ạn:
- SåBâäư gäưm B2 mạy phạt B
F1, F2 näúi vo thanh
gọp cáúp
B
âiãûn ạp mạy phạt.
4
3
1
2
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa10,5

nh mạy våïi hãû thäúng.
- Hai bäü maïy phaït F3 kV
- B3 , F4 - B4 tỉång ỉïng näúi v thanh
gọp cáúp âiãûn ạp trung v cáúp âiãûn ạp cao.

~

~

~

~

F4

F1

F

F3

H:1.7

9

2


1.3.3.2. Ỉu âiãøm:
- Så âäư âm bo u cáưu cung cáúp âiãûn, âäü tin cáûy cng

nhỉ sỉû liãn lảc giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp våïi nhau v giỉỵa nh
mạy våïi hãû thäúng.
- Mạy biãún ạp tỉû ngáùu âỉåüc chn cọ cäng sút nh do
cọ thãm bäü mạy phạt - mạy biãún ạp näúi bãn cao.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.3.3.3. Nhỉåüc âiãøm:
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp nhiãưu dáùn âãún màût bàịng
phán bäú thiãút bë ngoi tråìi låïn v s khọ khàn hån cho viãûc
bo dỉåüng âënh kyỡ MBA lión laỷc
- Vỗ coù bọỹ maùy phaùt - mạy biãún ạp hai cün dáy näúi åí
phêa cao nãn tọỳn keùm vỗ phaới duỡng thióỳt bở coù caùch õióỷn cao.
- Säú lỉåüng mạy biãún ạp hai cün dáy nhiãưu nãn täún
kãúm.
1.3.4. Phỉång ạn IV:
HT
1.3.4.1. Mä t phỉång ạn:
220
110
- Så âäư gäưm 3 mạy phạtkV
F 1, F2, F3 näúi vo thanh
gọp cáúp
kV
âiãûn ạp mạy phạt.
- Dng hai mạy biãún ạp tỉû ngáùu B 1, B2 âãø liãn lảc giỉỵa
cạc cáúp âiãûn ạp v giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Hai bäü mạy phạt F4 - B3 näúi v thanh gọp cáúp âiãûn aïp
cao.
B3
B1

B2
10,5
kV

~

~

~

~

F4

F2
F1
10
H:1.8

F3


1.3.4.2. Ỉu âiãøm:
- Så âäư âm bo sỉû liãn lảc giỉỵa cạc cáúp âiãûn ạp v
giỉỵa nh mạy våïi hãû thäúng.
- Säú lỉåüng mạy phạt näúi vo thanh gọp cáúp âiãûn ạp
mạy phạt êt nãn thanh gọp âån gin.
1.3.4.3. Nhỉåüc õióứm:
- Vỗ bọỹ maùy phaùt - maùy bióỳn aùp hai cuọỹn dỏy nọỳi ồớ phờa
cao nón tọỳn keùm vỗ phaới dng thiãút bë cọ cạch âiãûn cao.

- Säú lỉåüng mạy biãún ạp nhiãưu dáùn âãún màût bàịng
phán phäúi thiãút bë ngoi tråìi låïn.
1.3.5.
Nháûn xẹt chung:
Qua phán têch ỉu, nhỉåüc âiãøm ca tỉìng phỉång ạn, ta
nháûn tháúy phỉång ạn I âm bo vãư màût k thût nháút v
cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån nãn ta chn phỉång ạn I âãø tênh toạn
cho cạc pháưn tiãúp theo.

Chỉång 2: TÊNH CHN MẠY BIÃÚN ẠP, TÊNH TÄØN
THÁÚT ÂIÃÛN NÀNG, CHN KHẠNG
ÂIÃÛN PHÁN ÂOẢN
2.1.CHN MẠY BIÃÚN ẠP.
Mạy biãún ạp l mäüt thiãút bë chênh trong nh mạy âiãûn,
väún âáưu tỉ ca nọ chiãúm mäüt pháưn ráút quan trng trong
täøng säú väún âáưu tỉ ca nh mạy. Vỗ vỏỷy vióỷc choỹn sọỳ
lổồỹng vaỡ cọng suỏỳt õởnh mổùc ca chụng l ráút quan trng.
Cäng sút ca mạy biãún ạp âỉåüc chn phi bo âm â
11


cung cáúp âiãûn theo u cáưu phủ ti khäng nhỉỵng trong õióửu
kióỷn laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng maỡ ngay caớ luùc sỉû cäú. Chãú âäü
âënh mỉïc ca mạy biãún ạp phủ thüc vo nhiãût âäü mäi
trỉåìng nhỉng do âàût hng theo âiãưu kiãûn khê háûu tải nåi
làõp âàût nãn khäng cáưn hiãûu chènh theo nhiãût âäü.
2.1.1.

Chn mạy biãún ạp cho phỉång aïn I:
HT


220
kV

110
kV

B1

B2
10,5
kV

~

~

~

~

2.1.1.1. Choün maïy
laûc
F1 biãún
F2 aïp liãn
F3
F4 B1, B2.
2.1.1.1.1. Choün cängH:2.1
sút mạy biãún ạp liãn lảc B1,
B2:

Mạy biãún ạp liãn lảc l mạy biãún ạp tỉû ngáùu, cäng sút
âỉåüc chn theo âiãưu kiãûn ti hãút cäng sút thỉìa tỉì thanh
gọp cáúp âiãûn ạp mạy phạt:
1
(2.1)
S
=S
=S
=K .S
≥ .S
HâmB1

HâmB2

máùu

cl

âmB1

2

thmax

Trong âọ:
4

Sthmax= ∑ SâmFi 1

4




StdFimax - SUFmin =4.68,75 - 19,25 - 56 = 199,75

1

MVA
4

Våïi:



SâmFi l täøng cäng sút âënh mỉïc ca mạy phạt F 1,

1

F2, F 3, F 4
4



StdFimax l cäng sút tỉû dng låïn nháút ca mạy

1

phạt F1, F2, F3, F4
SUFmin l cäng sút cỉûc tiãøu ca phủ ti cáúp âiãûn
ạp mạy phạt.

Kcl : L hãû säú cọ låüi ca mạy biãún ạp tæû ngáùu.
U − U T 220 − 110
K cl = C
=
= 0,5
UC
220
12


Nhỉ váûy, cäng sút ca mạy biãún ạp lãn lảc B 1 vaì B2 laì
1 199,75
= 199,75 (MVA)
2 0,5

SâmB1 = SâmB2 ≥ .

Tra sạch “Thiãút kãú pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v
trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn Hỉỵu Khại, ta cọ thäng säú
mạy biãún ạp B1 v B2 nhỉ bng 2.1.
Bng 2.1
Loải
MBA

Sâm
MVA

Âiãûn ạp
cün dáy,
kV

C
T
H

PN, kW

Po
kW

UN%

I o%

C-T C-H T-H C-T C-H T-H

ATДЦTH 200 230 121 11 105 430

11

32

20

0,5

2.1.1.1.2. Kiãøm tra maùy bióỳn aùp:
a. Kióứm tra quaù taới bỗnh thổồỡng:
Vỗ cọng sút âënh mỉïc ca mạy biãún ạp B 1, B2 âỉåüc
chn låïn hån cäng sút tênh toạn nãn khäng cáưn kióứm tra quaù
taới bỗnh thổồỡng.

b. Kióứm tra quaù taới sổỷ cọỳ:
Giaớ sổớ sổỷ cọỳ maùy bióỳn aùp B 1 thỗ mạy biãún ạp B2 cn lải
våïi kh nàng quạ ti sỉû cäú cho phẹp phi cung cáúp â cäng
sút phủ ti cáúp âiãûn ạp trung, cao lục cỉûc âải. Nghéa laì:
K scqt . Kcl .SâmB2 ≥ [SUTmax + (SUCmax - SdtHT)]
(2.2)
Vỗ: SUCmax - SdtHT = 70,588 - 160 = -89,412 < 0 tỉïc l hãû thäúng
â cung cáúp cho phủ ti cáúp âiãûn ạp cao. Do âọ âiãưu kiãûn
(2.2) tråí thnh:
(2.3)
sc
K qt . Kcl .SâmB2 ≥ SUTmax
sc
Vãú trại: K qt . Kcl .SâmB2 = 1,2.0,5.200 = 120 MVA
Vãú phaíi: SUTmax = 94,118 MVA
Váûy (2.3) â tha mn.
2.1.1.2. Kãút lûn:
Cạc mạy bióỳn aùp õaợ choỹn thoớa maợn õióửu kióỷn laỡm vióỷc
bỗnh thỉåìng v sỉû cäú.

2.2.TÊNH TÄØN THÁÚT ÂIÃÛN NÀNG TRONG MẠY BIÃÚN ẠP.
Täøn tháút âiãûn nàng trong mạy biãún ạp gäúm 2 pháưn:
- Täøn tháút khäng ti khäng phủ thüc vo âäư thë phủ
ti.
- Täøn tháút ti phủ thüc vo âäư thë phủ ti.
2.2.1.

Phỉång ạn I:

2.2.1.1. Täøn tháút âiãûn nàng qua mạy biãún ạp liãn lảc


B1, B2:

13


Vỗ hai maùy bióỳn aùp B1, B2 laỡ hai maùy biãún ạp tỉû ngáùu giäúng
nhau váûn hnh song song v âäư thë phủ ti ca ta l âäư thë
báûc
2
2
2

 STi 
 SHi 
1   SCi 
 .∆ PNC .t i + ∑ 
 .∆ PNT .t i + ∑ 
 .∆ PNH .t i 
∆ A B1,B 2 = n.∆ Po .t +  ∑ 
n   SđmB1 
SđmB1 
SđmB1 




thang nãn ta sỉí dủng cäng thỉïc (2.9) sau:
(2.9)
Trong âọ:

n l säú mạy biãún ạp lm viãûc song song
SCi, STi, SHi laì cäng suáút qua cuäün cao, cuäün trung, cün
hả ạp ca n mạy biãún ạp biãún ạp tỉû ngáùu.
∆PNC, ∆PNT, ∆PNH l täøn tháút ngàõn mảch trong cün dáy
âiãûn ạp cao, trung, hả ca mạy biãún ạp tỉû ngáùu.
∆Po l täøn tháút khäng ti ca mạy biãún aïp.
∆P
∆P


∆PNC = 0,5. ∆PNC−T + NC2 −H − NT2 −H  
α
α 


(2.10)
∆PNT−H ∆PNC−H  

∆PNT = 0,5. ∆PNC−T +



α2
α2  

 ∆PNC−H ∆PNT−H


P
=

0
,
5
.
+


P

NC−T  
Chè coï ∆PNH
do αâoï
coï thãø
xem:
2
2
NC-T = 430 kW,
 α

1
1
∆PNC-H = ∆PNT-H = .∆PNC-T = .430 =215 kW
2

2

α = Kcl = 0,5

215
215 

 = 215 kW
∆PNC = 0,5. 430 +

2
2 
(
0
,
5
)
(
0
,
5
)



215
215 
 = 215 kW
∆PNT = 0,5. 430 +

2
2 
(
0
,
5
)

(
0
,
5
)


 215

215
PNH = 0,5.
+
− 430  = 645 kW
2
2
Vỗ nhaỡ
maùy
luọn
phaùt
hóỳt
cọng
(0,5)
(0,5)
suỏỳt cung cỏỳp cho caùc phủ

Váûy
:

ti v cn thỉìa tải mi thåìi âiãøm trong ngy nãn cäng sút
qua cạc cün dáy mạy biãún ạp tỉû ngáùu:

STi(t) = SUT(t)
4

SHi(t)=



4

SâmFi -

1



StdFi max - SUF(t)

1

SCi(t) = SHi(t) - STi(t)

t (h)
SUF (t)

0÷4
72

4÷8
64


Bng 2.4
8÷16 16÷18 18÷20
80
64
56
14

20÷22
56

22÷24
72


183,7
5
75,29
4
108,4
56

SH (t)
ST (t)
SC (t)

∑S

2
Ci


∑S

191,7
5
75,29
4
116,4
56

175,7
5
94,11
8
81,63
2

191,7
5
84,70
6
107,0
44

199,7
5
84,70
6
115,0
44


199,7
5
75,29
4
124,4
56

183,7
5
65,88
2
117,8
68

.t i = (108,456) 2 .4 + (116,456) 2 .4 + (81,632) 2 .8 + (107,044) 2 .2 + (115,044) 2 .2
2
+ (124,456) 2 .2 + (117 ,868) 2 .2 = 262,760.103 (MVA) .h

2

.t i = (75,294) 2 .10 + (94,118) 2 .8 + (84,706) 2 .4 + (165,882) 2 .2
2
= 211,292.103 (MVA) .
2
∑ SHi .t i = (183,75) 2 .6 +h(191,75) 2 .6 + (175,75) 2 .8 + (199,75) 2 .4
Ti

2
= 829,898.103 (MVA) .h
Täøn tháút âiãûn nàng ca mạy biãún ạp B 1, B2 trong mäüt

ngy:

ΔAng

=

2.105.24+

=130053kWh
645.829,898).10

1
.(215.262,760
2.200 2

+

215.211,292

+

Täøn tháút âiãûn nàng ca mạy biãún ạp B1, B2 trong mäüt nàm:
ΔAB1,B2 = ΔAng .365 = 13005.365 = 4746,825.103 kWh =
4746,625 MWh
Täøn tháút âiãûn nàng haìng nàm:
ΔA = ΔAB1,B2 = 4746,625 MWh
2.3.TÊNH CHN KHẠNG ÂIÃÛN PHÁN ÂOẢN.
Khạng âiãûn l mäüt cün dáy khäng cọ li thẹp, âiãûn
khạng Xk låïn hån âiãûn tråí rk ráút nhiãưu. Khạng âiãûn phán âoản
nhàịm mủc âêch hản chãú dng ngàõn mảch khi ngàõn mảch

trãn cạc phán âoản v tảo âiãûn ạp dỉ trãn phán âoản kãư khi
ngàõn mảch trãn phán âoản âọ. Tuy nhiãn khạng âiãûn váùn cọ
nhỉåüc âiãøm l gáy ra täøn tháút õióỷn aùp khi laỡm vióỷc bỗnh
thổồỡng vaỡ cổồợng bổùc.
Khi phỏn bäú phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt ta cáưn phán
bäú phủ ti vo phán âoản khäng näúi trỉûc tiãúp våïi mạy
biãún ạp nhiãưu hån phán âoản cọ näúi trỉûc tiãúp våïi mạy
biãún ạp. Mủc âêch âãø khi lm viãûc dng qua khạng v âäü
lãûch pha giỉỵa cạc phán âoản l nh nháút. Tuy nhiãn phán
âoản cọ nhiãưu phủ ti nọỳi vaỡo bở sổỷ cọỳ thỗ sọỳ lổồỹng taới
bở mỏỳt âiãûn s låïn.

15


2.3.1.

Chn khạng âiãûn phán âoản cho phỉång ạn I:

2.3.1.1. Xạc âënh dng âiãûn lm viãûc tênh toạn:
2.3.1.1.1. Phán bäú phủ taới cỏỳp õióỷn aùp maùy phaùt
cho caùc phỏn õoaỷn:

H:2.3
Theo hỗnh H:2.3, ta coï
PPĐ1 max 10
=
= 12,5 MVA
Cosϕ 0,8
P

22
= 27,5 MVA
= PĐ 2 max =
Cosϕ
0,8

SPÂ1max = SPÂ3max =
SPÂ2max = SPÂ4max

SPÂ1min = SPÂ3min = 70%.SPÂ1max = 8,75 MVA
SPÂ2min = SPÂ4min = 70%.SPÂ2max = 19,25 MVA
2.3.1.1.2. Doỡng õióỷn laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng qua
khaùng:
1
( SđmF2 − SPĐ2 min − StdF2 max)
2
1
1

=  68,75 − 19,25 − .19,25  = 22,344 MVA
2
4


S btK1 = S btK 2 = S btK 3 = S btK 4 =

2.3.1.1.3. Dng âiãûn Slm
viãûc
cỉåỵng bỉïc qua
bt

22,344
⇒ I btK1 = I btK 2 = I btK 3 = I btK 4 = K 1 =
= 1,229 kA
khaïng:
3U
3.10,5
a.Khi mäüt täø maïyF phaït F1 (hồûc F3) nghè lm
viãûc:
SK1 = SK4 =

1
.(SBA + SPÂ1)
2

3
1 3

. ∑ SđmFi − S UF max − ∑ S td max 
2  1ti cáúp âiãûn
1
-Khi phủ
ạp mạy phạt cỉûc âải:
1
3

=  3.68,75 − 80 − .19,25  = 55,906 MVA
2
4

1

1
(1)
(1)
16
1)
⇒ SK1 = SK 4 = .(S (BA
+ S PĐ1 max ) = .( 55,609 + 12,5) = 34,055 MVA
1)
S(BA
=

2

2


-Khi phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt cỉûc tiãøu:
3
1 3
2)

S (BA
= . ∑ SđmFi − S UF min − ∑ S td max 
2 1
1

1
3

=  3.68,75 − 56 − .19,25  = 67,906 MVA

2
4
1
1 2)
+ S PĐ1 min ) = .( 67,609 + 8,75) = 38,18 MVA
⇒ S(K21) = S(K24) = .( S (BA
2

2

b. Khi ngỉìng mäüt täø maïy phaït F2 (F4):
SK1 = SK 2 = 1 .( S PĐ 2 max + S tdF 2 max ) = 1 . 27,5 + 1 .19,25  = 16,156 MVA
2

2

4



c. Khi ngỉìng lm viãûc mäüt mạy biãún ạp tỉû
ngáùu B1 (hoàûc B2):
1
SK 3 = SK 4 = .( SBA + SPĐ3 max + StdF3 max − SđmF3 )
2

Trong âoï:
SBA = min {Sthmax, SHmax}
sc
sc

Våïi:
SHmax = K qt .Smáùu = K qt .Kcl .SâmB2 = 1,2.0,5.200 = 120
MVA
Sthma

4

4

1

1

= ∑ S đmFi − S UF min − ∑ S tdFi

= 4.68,75 − 56 − 19,25 = 199,75 MVA
⇒ SK 3 = SK 4 = 1 .120 + 12,5 + 1 .19,25 − 68,75  = 34,281 MVA
4

 mảch vng):
d. Khi sỉû2 cäú
K2 hồûc
K3 (âỉïc
x

SK3 =SâmF2 - StdF2max - SPÂ2min = 68,75 -

1
.19,25 -19,25 =
4


44,688 MVA
 Váûy cäng sút cỉåỵng bỉïc låïn nháút chảy qua
khạng K1, K2, K3, K4:
Scb
max = 44,688MVA
Scb
44,688
cb
cb
cb
max
⇒ I cb
=
I
=
I
=
I
=
= 2,457 kA
K1
K2
K3
K4 =
3U F

3.10,5

2.3.1.2. Choün khaïng âiãûn:

Tra saïch “Thiãút kãú pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v
trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn Hỉỵu Khại, ta cọ thäng säú
khạng âiãûn K1, K2 , K3, K4 nhỉ bng 2.6.

Loải khạng m
âiãûn
kA
PbA-10-3000 10

Bng 2.6
Iâm XK ∆Pâm 1
kA Ω pha, kW
3 0,2 25,7
17

Ioââ
kA
53

Ionh
kA
42


3
2.3.1.3. Kiãøm tra täøn tháút âiãûn ạp:
2.3.1.3.1. Âiãưu kiãûn lm vióỷc bỗnh thổồỡng:
Choỹn X K % =12%:
U = X K %.
bt

K

I bt
K

. sin ϕ = 12%.

1,229
.0,6 = 2,95% > 2% (khäng thoía)
3

. sin ϕ = 10%.

1,229
.0,6 = 2,458% > 2% (khäng
3

I đmK
(Våïi: cosφ = 0,8 ⇒ sinφ =0,6)
Choün X K % =10%:
∆U bt
K = X K %.

I Kbt
I đmK

thoía)
Choün X K % =8%:
∆U bt
K = X K %.


I bt
K
I đmK

. sin ϕ = 8%.

1,229
.0,6 = 1,966% < 2% (tha)
3

2.3.1.3.2. Âiãưu kiãûn lm viãûc cỉåỵng bỉïc:
I cb
K

2,457
.0,6 = 3,931% < 5% (tha)
I đmK
3
Váûy chn khạng âiãûn cọ X K % =8% tha mn u cáưu vãư
täøn tháút âiãûn ạp.
∆U = X K %.
cb
K

. sin ϕ = 8%.

Chỉång 3: TÊNH TOẠN NGÀÕN MẢCH
3.1.MÅÍ ÂÁƯU.
Ngàõn mảch l mäüt loải sỉû cäú xy ra trong hãû thäúng

âiãûn do hiãûn tỉåüng chảm cháûp giỉỵa cạc pha, khọng thuọỹc
chóỳ õọỹ laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng. Chuùng ta cỏửn phaới dổỷ baùo
caùc tỗnh traỷng ngừn maỷch co thóứ xy ra v xạc âënh dng
âiãûn ngàõn mảch tênh toạn tæång æïng.
18


Mủc âêch tênh dng ngàõn mảch l âãø chn cạc khê củ
âiãûn, cạc thnh pháưn cọ dng âiãûn chảy qua v kiãøm tra
cạc pháưn tỉí âọ âm bo äøn âënh âäüng v äøn âënh nhiãût.
Ngoi ra, cạc säú liãûu vãư dng âiãûn ngàõn mảch l càn cỉï
qua trng âãø thiãút kãú hãû thäúng bo vãû råle v äøn âënh
phỉång thỉïc váûn hnh hãû thäúng.
Phỉång phạp tênh toạn ngàõn mảch åí âáy, ta chn phỉång
phạp âỉåìng cong tênh toạn. Âiãøm ngàõn mảch tênh toạn l
âiãøm m khi xy ra ngàõn mảch taỷi õoù thỗ doỡng ngừn maỷch
õi qua khờ cuỷ õióỷn laỡ lồùn nhỏỳt. Vỗ vỏỷy vióỷc lỏỷp sồ õọử tờnh
toaùn dng âiãûn ngàõn mảch âäúi våïi mäùi khê củ âiãûn cáưn
chn mäüt chãú âäü lm viãûc nàûng nãư nháút nhỉng phi ph
håüp våïi âiãưu kiãûn thỉûc tãú.
3.2.TÊNH TOẠN NGÀÕN MẢCH CHO PHỈÅNG ẠN I.
3.2.1. Så âäư thay thãú nh mạy âiãûn v cạc âiãøm ngàõn
mảch tênh toạn:
3.2.1.1. Så âäư tênh toạn:
HT

N

N2


1

B1
N3

B2

N4

K1
N

N5

K2
N8

N4’

K4

K3

N6

7

~N ’
5


F1

~N ’
6

F2

H:3.1

~

~

F3

F4

3.2.1.2. Cạc âiãøm ngàõn mảch:
3.2.1.2.1. Âiãøm N1:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cạc mảch
phêa cao ạp.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, mạy biãún ạp v
hãû thäúng âang váûn hnh bỗnh thổồỡng.
3.2.1.2.2. ióứm N2:
- Muỷc õờch: óứ choỹn vaỡ kióứm tra khê củ âiãûn cạc mảch
phêa trung ạp.
19


- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, maùy bióỳn aùp vaỡ

hóỷ thọỳng õang vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng.
3.2.1.2.3. Âiãøm N3:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn mảch hả
ạp mạy biãún ạp.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt v hãû thäúng
âang váûn haỡnh bỗnh thổồỡng chố coù maùy bióỳn aùp B 1 nghè.
3.2.1.2.4. Âiãøm N4, N4’:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
phán âoản.
- Trảng thại så âäư:
+ Âiãøm N4: Táút c cạc mạy phạt v hãû thọỳng õang
vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng, maùy phaùt F1 vaỡ maùy biãún ạp B1 nghè.
+ Âiãøm N4’: Táút c cạc mạy phaùt vaỡ hóỷ thọỳng õang
vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng,ù maùy phaùt F2 v K2 (hồûc K3) nghè.
3.2.1.2.5. Âiãøm N5 , N5’, N6 , N6’:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
mạy phạt.
- Trảng thại så âäư:
+ Âiãøm N5: Chè cọï mạy phạt F1 lm viãûc.
+ Âiãøm N5: Tỏỳt caớ õóửu laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng, trổỡ
maùy phaùt F1 nghè.
+ Âiãøm N6: Chè cọï mạy phạt F2 lm vióỷc.
+ ióứm N6: Tỏỳt caớ õóửu laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng, trỉì
mạy phạt F2 nghè.
3.2.1.2.6. Âiãøm N7, N8:
- Mủc âêch: Âãø chn v kiãøm tra khê củ âiãûn cho mảch
tỉû dng v mảch phủ ti cáúp âiãûn ạp mạy phạt.
- Trảng thại så âäư: Táút c cạc mạy phạt, mạy biãún aùp vaỡ
hóỷ thọỳng õang vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng.
Tổỡ sồ õọử hỗnh H:3.1 vaỡ giaớ thióỳt tờnh toaùn ngừn maỷch ta

coù:
X 16
0,002
X 15
0,0567

X 13
0,0575

H
T

IN = IN + IN 

lyïX 14xãúp
X 12
I N =X 11I N + I N ' (Theo Nguyãn
0,0575
0
chäöng) 0
IN = IN + IN ' 
E
X
3

4

5

7


5

5

8

6

6

X9
X 4 Våïi E1 X
3.2.1.3. Så âäö
thayX 5 thãú:
=8 E2 =0,1025
E103 = E4 = E (cạc
0,1025

mạy phạt0,1466
nhỉ0,1978
nhau)

X6
0,1466

X1
0,1978

E


X2
0,1978

E
20
H:3.2

0,1466

X7
0,1466

X3
0,1978

E


3.2.2.
Tênh toạn cạc thäng säú ca så âäư thay thãú:
3.2.2.1. Cạc âải lỉåüng cå bn:
Chn cạc âải lỉåüng cå bn:
Scb = 100 MVA
Ucb = Utb åí cạc cáúp âiãûn ạp
Scb
100
I cb10,5 =
=
= 5,499kA

U cb10 ,5 = 10,5 kV →
3.U cb10 ,5
3.10,5
Scb
100
=
= 0,502kA
3.U cb110
3.115
Scb
100
=
=
= 0,251kA
3.U cb220
3.230

U cb110 = 115 kV



I cb110 =

U cb 220 = 230 kV



I cb220

3.2.2.2. Caïc thäng säú ca så âäư thay thãú:

3.2.2.2.1. Âiãûn khạng ca mạy phạt F1, F2, F3, F4:
100
" S
= 0,1978
X F *cb=X1 = X2 = X3 = X4 = X d. cb = 0,136.
SâmF
68,75
3.2.2.2.2. Âiãûn khạng ca khạng âiãûn phán âoản:
X % I
8 5,499
X K *cb = X5 = X6 = X7 = X8 = K . cb10, 5 =
.
= 0,1466
100 I âmK 100 3
3.2.2.2.3. Âiãûn khạng ca mạy biãún ạp liãn lảc
B1,B2:
- Âiãûn khạng ca cün hả:
1
S
.( U NC− H % + U NT− H % − U NC−T % ). cb
X H *cb = X 9 = X10 =
200
SâmB
-

-

1
100
=

.( 32 + 20 − 11).
= 0,1025
200
200
Âiãûn khạng ca cün trungû:
1
S
.( U NC−T % + U NT− H % − U NC− H %) . cb
X T *cb = X11 = X12 =
200
SâmB
1
100
=
.(11 + 20 − 32) .
=0
200
200
Âiãûn khạng ca cün cao:
1
S
.( U NC−T % + U NC− H % − U NT− H % ). cb
X C *cb = X13 = X14 =
200
SâmB
=

1
100
.(11 + 3221

− 20 ).
= 0,0575
200
200


3.2.2.2.4. Âiãûn khạng ca âỉåìng dáy liãn lảc våïi
hãû thäúng:
X .l S
0,4.150 100
.
= 0,0567
X D *cb = X15 = 0 . 2cb =
2 U cb 220
2
230 2
3.2.2.2.5. Âiãûn khạng ca hãû thäúng:
S
X HT *cb = X 16 = X HT *âm . cb
SHT
S N 2500
=
= 15
Ta coï: S N * =
Scb 100
U *
1
1
X HT *õm = HT =
=

= 0,04 (Vỗ I HT * = SN * )
I HT * SN * 25
S
100
X HT *cb = X 16 = X HT *âm . cb = 0,04.
= 0,002
SHT
2000

3.2.3.
Tênh toạn dng ngàõn mảch:
3.2.3.1. Âiãøm ngàõn mảch N1:
3.2.3.1.1. Så âäư biãún âäøi:
HT

HT
X 17
0,0587

N1

N1

X 13
0,0575

HT X

X9
0,1025


E

4
X8
X5
0,1978 X 17
0,1466
0,1466
0,0587

X 23
0,08
X1
0,1978
X 18
E
0,0989

X 14
0,0575

X 22
0,0288

HT
X 10
0,1025

X 21

0,0513

N
X
X 61 24
0,271
0,1466

X2
E
0,1978

X 25
0,271

E
H:3.3c

E

E
H:3.
3a

X 17
0,0587

X 7X 23
0,1466
0,08


HT
X 17

X

X 3 24
0,271
0,1978

E

0,0587
X 19
X2
0,0733
N
0,1978

X 18
0,0989

1

X 27

E

E


E
H:3.3d

X4
0,1978

X 20
0,0733

N1

X 26
0,0725

X 17
0,0587

E

22

0,137E

H:3.3
b E

H:3.3


Tỉì så âäư (H:3.3a), ta cọ:

X17 = X15 + X16 = 0,0567 + 0,002 = 0,0587
Vỗ sồ õọử (H:3.3a) õọỳi xỉïng nhau qua âiãøm ngàõn mảch N 1
nãn ta cọ så âäư (H:3.3b) v giạ trë âiãûn khạng nhỉ sau:
X
0,1978
X
0,1025
X18 = 1 =
=0,0989 ;
X21 = 9 =
=0,0513.
2
2
2
2
X 6 0,1466
=
=0,0733 (X5 = X6 = X7 = X8)
2
2
X
0,0575
X22 = 13 =
=0,0288
2
2
Tỉì så âäư (H:3.3c), ta cọ:
X23 = X22 + X21 = 0,0288 + 0,0513 = 0,08
X24 = X4 + X20 = 0,1978 + 0,0733 = 0,271
X25 = X2 + X19 = 0,1978 + 0,0733 = 0,271

Tỉì så âäư (H:3.3d), ta cọ:
X 25 .X18
0,271.0,0989
X26 =
=
=0,0725
X 25 + X18 0,271 + 0,0989
Tỉì så âäư (H:3.3e), ta coï:
X 24 .X 26
0,271.0,0725
X27 = X23 +
=0,08 +
=0,137
X 24 + X 26
0,271 + 0,0725
X19 = X20 =

3.2.3.1.2. Tênh dng ngàõn mảch:
Âãø sỉí dủng âỉåìng cong tênh toạn, ta qui âäøi âiãûn khạng
tênh toạn vãư hãû âån vë tỉång âäúi âënh mæïc ( X tt *âm )
∑ SâmFi =0,137. 275 =0,377
X tt *õm =X27.
Scb
100
Tra õổồỡng cong tờnh toaùn (hỗnh 3.5 trang 46 sạch “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS
Nguùn Hỉỵu Khại), ta âỉåüc bäüi säú ca thnh pháưn khäng
chu k dng âiãûn ngàõn mảch:
K "0 =2,7 ; K "∞ =2,07
Dng siãu quạ âäü ban âáưu do cạc mạy phạt âiãûn cung

cáúp:
S
275
I "0 = K "0 . I âmF= K "0 . ∑ âmFi =2,7.
=1,864 kA
3.U cb220
3.230
23


Doỡng ngừn maỷch duy trỗ caùc do maùy phaùt õióỷn cung cáúp:
∑ SâmFi =2,07. 275 =1,429 kA
I "∞ = K "∞ . I âmF= K "∞ .
3.230
3.U cb220
Dng ngàõn mảch do hãû thäúng cung cáúp:
I
I
0,251
I H = cb220 = cb220 =
=4,276 kA
XH
X 17
0,0587
Trë säú dng ngàõn mảch tải âiãøm N 1:
I "0 N = I "0 + IH=1,864 + 4,276 = 6,14 kA
1

"
∞ N1


I = I "∞ + IH =1,429 + 4,276 = 5,705 kA
Dng ngàõn mảch xung kêch tải N1:
i xkN = 2 .K xk.I "0 N = 2 .1,8.6,14 = 15,63kA
Trong âọ Kxk l hãû säú xung kêch, phủ thüc vo chäù ngàõn
mảch, âỉåüc tra åí bng 3.3 trang 44 sạch “Thiãút kãú pháưn
âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS Nguùn
Hỉỵu Khại.
Giạ trë hiãûu dủng ca dng ngàõn mảch xung kêch tải N 1:
I xkN = I "0 N . 1 + 2.( K xk − 1) 2 = 6,14. 1 + 2.(1,8 − 1) 2 = 9,271kA
1

1

1

1

3.2.3.2. Âiãøm ngàõn mảch N2:
3.2.3.2.1. Så âäư biãún âäøi:
H
TX 17

HT
X 17
0,0587

0,0587

X 13

0,0575

X9
0,1025

X1
0,1978

N2
X4
X5
0
,
1978
0,1466

X6
0,1466

E
H:3.4
a

0,0875
X 21
0,0513

X 18
0,0989


E

X2
0,1978

HE
XT
28
N2

X 24
0,271

X 25
0,271

E
H:3.4
c

X 22
0,0288

X 14
0,0575

X8
0,1466

X7

0,1466

N2

X 21
0,0513

X 10
0,1025

X 19
0,0733

X 18
0,0989

X3
0,1978

H
T
X

E

X 28
0,0875

28


0,0875

E

X 21
0,0513

X2
0,1978

E
HT
H:3.4b

N
E

X4
0,1978

X 20
0,0733

2

X 24
0,271

X 26
0,0725


E
H:3.
4d

X 29
0,1085

E

N2

E
H:3.4
e

24

E


Tỉång tỉû nhỉ ngàõn mảch tải N 1, så âäư (H:3.4a) âäúi
xỉïng nhau qua âiãøm ngàõn mảch N 2 nãn ta cọ så âäư (H:3.4b)
v giạ trë âiãûn khạng nhỉ sau:
X17 = 0,0587 ;
X18 = 0,0989 ; X21 = 0,0513
X19 = X20 = 0,0733 ; X24 = X25 = 0,271
X22 = 0,0288 ;
X26 = 0,0725
Tỉì så âäư (H:3.4c), ta cọ:

X28 = X22 + X17 = 0,0288 + 0,0587 = 0,0875
Tỉì så âäư (H:3.4e), ta cọ:
X 24 .X 26
0,271.0,0725
X29 = X21 +
=0,0513 +
=0,1085
X 24 + X 26
0,271 + 0,0725
3.2.3.2.2. Tênh doìng ngàõn mảch:
Âãø sỉí dủng âỉåìng cong tênh toạn, ta qui âäøi âiãûn khạng
tênh toạn vãư hãû âån vë tỉång âäúi âënh mæïc ( X tt *âm )
∑ SâmFi =0,1085. 275 =0,298
X tt *õm =X29.
Scb
100
Tra õổồỡng cong tờnh toaùn (hỗnh 3.5 trang 46 sạch “Thiãút kãú
pháưn âiãûn trong nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp” ca PGS
Nguùn Hỉỵu Khại), ta âỉåüc bäüi säú ca thnh pháưn khäng
chu k dng âiãûn ngàõn mảch:
K "0 =3,4 ; K "∞ =2,27
Dng siãu quạ âäü ban âáưu do cạc mạy phạt âiãûn cung
cáúp:
∑ SâmFi =3,4. 275 =4,694 kA
I "0 = K "0 . I âmF= K "0 .
3.U cb110
3.115
Doỡng ngừn maỷch duy trỗ caùc do maïy phaït âiãûn cung cáúp:
∑ SâmFi =2,27. 275 =3,134 kA
I "∞ = K "∞ . I âmF= K "∞ .

3.U cb110
3.115
Dng ngàõn mảch do hãû thäúng cung cáúp:
I
I
0,502
I H = cb110 = cb110 =
=5,737 kA
XH
X 28
0,0875
Trë säú dng ngàõn mảch taûi âiãøm N 2:
I "0 N = I "0 + IH=4,694 + 5,737 = 10,431 kA
2

"
∞N 2

I = I "∞ + IH =3,134 + 5,737 = 8,871 kA
Dng ngàõn mảch xung kêch taûi N2:
i xkN = 2 .K xk.I "0 N = 2 .1,8.10,431 = 26,553kA
2

2

Giạ trë hiãûu dủng ca dng ngàõn mảch xung kêch tải N 2:
I xkN = I "0 N . 1 + 2.(K xk − 1) 2 = 10,431. 1 + 2.(1,8 − 1) 2 = 15,75kA
2

2


25


×