Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học Duy Phiên, Vĩnh Phúc năm học 2018 - 2019 - Đề kiểm tra học kì I lớp 1 môn Tiếng Việt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH DUY PHIÊN


Họ và tên………..
Lớp: ………….


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học: 2018-2019</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Lớp1</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<b> (Đề chính thức)</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


………..
……….
<b>A .Kiểm tra đọc</b>


<b>1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần</b>


<b>2. Đọc các tiếng</b>


<b>3. Đọc và nối từ ngữ với hình</b>


ơ


ơ gh<sub>gh</sub> tr<sub>tr</sub> th<sub>th</sub>




uơ oanhoanh yy ing<sub>ing</sub>



Nghị xích ếch bão Chạy


Quạt hoang Khuấy bãy gao


ếch xanh


quả táo


Xích đu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Đọc đoạn sau:</b>


<b>Thu hoạch ngô</b>


<b>Mẹ cho Pao ra rẫy thu ngô. Thân cây đã khô, bắp ngô vàng như nắng, râu </b>
<b>bắp lơ thơ, màu nâu sẫm. Pao bẻ bắp rất nhanh. Chẳng bao lâu ngô đã chất đầy </b>
<b>lán.</b>


<b>5. Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống.</b>
a. Mẹ cho Pao ra ... thu ngô.
b. Pao ……… rất nhanh.
<b>6. Nghe câu hỏi rồi trả lời.</b>


<i><b>Câu hỏi 1: Pao làm gì giúp mẹ? </b></i>


<i><b>Câu hỏi 2: Ngày nghỉ, em thường giúp mẹ làm công việc gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Viết chính tả</b>


<b> Tháng ba, cây gạo cạnh bờ ao nở hoa đỏ thắm. Chào mào, sáo, sẻ,..bay về</b>


<b>hát râm ran.</b>


...
...
...
...
<i><b>Bài 2. Điền vào chỗ trống:g hoặc gh</b></i>


<b>- Quang ….ánh - …ế đá</b>
<b>- ….i bảng - …ồ ghề</b>


3. Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.


a. Chú ...gáy báo đã sáng,
mau mau dậy đi làm.


b. Bác sĩ dặn: sáng dậy phải
đánh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần: 1 điểm</b>
<b>Bài 2. Đọc các tiếng: 1 điểm</b>


<b>Bài 3. Đọc và nối từ ngữ với hình: 2 điểm</b>
<b>Bài 4. Đọc đoạn văn (đọc thành tiếng): 4 điểm</b>
<b>Bài 5. Nghe và trả lời câu hỏi: 2 điểm</b>


<b>B. Bài kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>Bài1. Viết chính tả: 8 điểm</b>


<b>- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm </b>


<b>- Viết đúng từ ngữ, dấu câu: 2 điểm</b>
<b>- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm</b>


<b>- Trình bày đúng quy định; chữ viết rõ ràng, dễ đọc, sạch: 2 điểm </b>
<b>Bài2. Điền váo chỗ chấm: 1 điểm</b>


<i>Đáp án: quang gánh, ghế đá, ghi bảng, gồ ghề.</i>
<b>Bài 3.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm</b>
<i><b>a. Điền đúng từ: gà: 0,5 điểm </b></i>


</div>

<!--links-->

×