Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải Toán lớp 1 trang 27, 28, 29 sách Cánh Diều - Em ôn lại những gì đã học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Bài tập Toán lớp 1 Bài 12: Em ơn lại những gì đã học </b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Bài 1 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 27)</b>


Xem tranh rồi đếm số đồ vật mỗi loại:


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


Các em học sinh tìm và đếm các đồ vật có trong bức tranh rồi trả lời câu hỏi.


<i><b>Lời giải</b></i>


<b>+ Trên bức tranh có 3 chiếc mũ sinh nhật, 8 cái đĩa, 9 cốc nước, 2 hộp quà, 1 chiếc </b>
<b>bánh sinh nhật, 10 chiếc thìa.</b>


<b>Bài 2 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 27)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật.


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


a) Nhìn vào bức tranh, các em học sinh chọn ra 9 đồ vật và gọi tên các đồ vật ấy.


b) Các em học sinh lấy từ bộ đồ dùng học tập của mình 7 đồ vật.


<b>Bài 3 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 28)</b>


Số?



<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


Các em học sinh đếm số của mỗi vật và điền số thích hợp vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4 (Bài tập Toán lớp 1 trang 28)</b>


Xem các thẻ số sau:


a) Tìm các thẻ ghi số bé hơn 5.


b) Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7.


c) Lấy các thẻ ghi số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Các thẻ ghi số bé hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4.


b) Các thẻ ghi số lớn hơn 7 là 8, 9, 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 29)</b>


Hình sau có bao nhiêu hình vng? Hình trịn? Hình tam giác? Hình chữ nhật?


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


+ Các em học sinh xem tranh và đếm số hình vng, hình trịn, hình tam giác và hình
chữ nhật rồi trả lời câu hỏi.



<i><b>Lời giải:</b></i>


+ Trên hình vẽ có 4 hình vng, 3 hình trịn, 6 hình tam giác và 7 hình chữ nhật.


<b>Bài 6 (Bài tập Tốn lớp 1 trang 29)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


+ Các em học sinh đếm số cánh hoa ở mỗi bơng hoa trên hình vẽ rồi trả lời câu hỏi.


<i><b>Lời giải:</b></i>


+ Bông hoa số 1 có 3 cánh.


+ Bơng hoa số 2 có 4 cánh.


+ Bơng hoa số 3 có 10 cánh.


+ Bơng hoa số 4 có 5 cánh.


+ Bơng hoa số 5 có 6 cánh.


+ Bơng hoa số 6 có 7 cánh.


</div>

<!--links-->

×