Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT …….</b>
<b>TRƯỜNG …………</b>
<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<i><b> ….. ngày … tháng … năm 2019</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD</b>
<b>Thời gian: 70 phút</b>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Kiến thức
và năng lực
phân tích
ngữ âm
Số câu 2 1 1 3
Câu số 1, 2 4 5
Số điểm 1 0,5 0,5 2
Kiến thức
Tiếng Việt
Số câu 1 1 1 1
Câu số 3 6
Số điểm 1 0,5 0,5 1
<b>TỔNG</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b>
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>A. KĨ NĂNG ĐỌC (7 điểm) </b>
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài đọc 1, 2, 3
- Yêu cầu HS bốc thăm đọc 1 trong 3 bài.
- Thời gian: GV linh hoạt tuỳ thuộc vào sĩ số học sinh của lớp mình.
<b>Bài đọc 1</b>
Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tơ có cây, có quả, có
hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo.
<b>Bài đọc 2</b>
<b>Du lịch</b>
Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe
kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hơ.
<b> Bài đọc 3</b>
<b>Bà kể bé nghe</b>
Các lồi vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát
<b>và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các lồi thú. </b>
<b>B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm)</b>
<i><b>* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:</b></i>
<b>Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ?</b>
A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần
<b>Câu 2: Các ngun âm trịn mơi là: </b>
A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u
<b>Câu 3: Trong tiếng “ hoan ” phần vần là vần gì ?</b>
A. oa B. oan C. an
<i><b>Câu 4: Theo Luật chính tả, chữ k, gh ngh đứng trước những chữ cái nào ?</b></i>
A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô
A. qòan, cèm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp
<i><b>Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mơ</b></i>
<b>hình</b>
<b> C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT </b>
Thời gian: 35 phút ( gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc sốt bài là 5 phút )
<b>1. Chính tả (Nghe - viết) </b>(7 điểm)
<b>Bài 1: Trăng sáng sân nhà em</b>
Sân nhà em sáng quá
Nhời ánh trăng sáng ngời
Trăng trịn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mí
<b>2. Bài tập (2 điểm)</b>
<i> Điền vào chỗ trống</i>
a. (c / k)
- ....ì …ọ
- Trái c…….
- L…… lan
<b>IV.THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN </b>
<b>A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC (7 điểm)</b>
- Đọc đúng (đúng tiếng, ngăt hơi đúng, đọc to rõ ràng, lưu loát bài đọc dài khoảng 30
tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 15 tiếng/1phút)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
<b>B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm)</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5
<b>Đáp án</b> B C B B C
<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b> Câu 6 </b>
- HS tìm đúng tiếng có âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mơ hình được
0,5 điểm.
<b>C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (10 điểm)</b>
<b> 1. Chính tả Nghe - viết (7 điểm)</b>
- Bài viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa, chưa bắt buộc viết chữ hoa. Viết đúng chính
tả đoạn văn có độ dài 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng /1phút (7 điểm).
- Mỗi lỗi sai (sai âm, vần, dấu thanh, sai cùng 1 loại lỗi), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25
điểm.
<b> 2. Bài tập: (2 điểm) </b>
<i>Điền mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm</i>
Điền vào chỗ trống
a. (c / k)
<b>- kì cọ</b>
- kề cà
b. (ai / ây)
<b>- Trái cây</b>
<b>- Lây lan</b>
<b> 3. Trình bày (1 điểm)</b>
- Bài viết sạch sẽ, khơng gạch xố.
TRƯỜNG TH &THCS …..Họ và tên:
……….
Lớp: 1……..
<i>Thứ…… ngày……tháng…..năm 2019</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I</b>
Năm học 2018 – 2019
Môn: Tiếng Việt - CGD
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
đọc viết TB
<b>I. Đọc: (7điểm) </b>
<b>II. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm)</b>
<i><b>* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:</b></i>
<b>Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ?</b>
A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần
<b>Câu 2: Các ngun âm trịn mơi là: </b>
A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u
<b>Câu 3: Trong tiếng “ hoan ” phần vần là vần gì ?</b>
A. oa B. oan C. an
<i><b>Câu 4: Theo luật chính tả, chữ k, gh ngh đứng trước những chữ cái nào ?</b></i>
A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ơ
<b>Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau:</b>
A. qịan, cẻm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp
<i><b>Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mơ</b></i>
hình.
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b>I.Nội dung kiểm tra cân đố theo mạch kiến thức :</b>
<b>1.Kiểm tra về năng lực phân tích ngữ âm:</b>
-Tiếng : Tách lời thành tiếng và tách tiếng thành các phần.
-Vần : Các kiểu vần đã học .
-Nguyên âm đôi: Nhận diện nguyên âm đôi trong tiếng
<b>2.Kiểm tra kỉ năng đọc- viết :</b>
a.Đọc thành tiếng : Đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ ràng đoạn văn khoảng 50- 60 tiếng .Tốc độ
đọc tối thiểu 40 tiếng / phút.
c.Viết : Kiểm tra kỉ năng viết .Yêu cầu HS có tư thế viết đúng , viết đúng kiểu chữ thường cỡ
nhỏ.
-Viết bài chính tả khoảng 25-30 tiếng .Tốc độ tối thiểu 2 tiếng / phút.
-Kiểm tra về luật chính tả
<b>II.Mức độ nhận thức : </b>
-Mức 1: 6/9 câu: 66,7 % số câu ; 5 / 10 điểm : 50% số điểm
-Mức 2: 1/ 9 câu: 11,1 % số câu ; 3/10 điểm : 30% số điểm
-Mức 3: 2/ 9 câu: 22,2 % số câu ; 2/ 10 điểm : 20% số điểm
Mạch KT-KN Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
T
N
K
Q
TL HT
Khá
c
TN
K
Q
TL HT
Khá
c
TN
K
Q
TL HT
Khá
c
TN
K
Q
Số câu 1 1
Số điểm 3 3
Đọc
hiểu
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
2.Phân
tích ngữ
âm
Số câu 5 5
Số điểm 2 2
3.Viết a.Chính
tả
Số câu 1 1
Số điểm 3 3
b.Bài
tập
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Tổng Số câu 5 1 1 2 7 2
IV.Khung ma trận câu hỏi :
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng
<b>1</b> Đọc Đọc thành
tiếng
<i>Số câu</i> 1 <b>1</b>
<i>Câu số</i> <i><b>1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i><b>3</b></i> <b>3</b>
Đọc hiểu
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <b>1</b>
<i>Câu số</i> <i><b>2</b></i>
<i>Số điểm</i> <i><b>1</b></i> <b>1</b>
<b>2</b> Phân tích ngữ âm <i>Số câu</i> 5 <b>5</b>
<i><b>Câu số 3 ; 4;5;6;7</b></i>
<i>Số điểm</i> <i><b>2 </b></i> <b>2</b>
<b>3</b> Viết <i>Số câu</i> 1 1 <b>2</b>
<i>Câu số</i> <i>8</i> <i>9</i>
<i>Số điểm</i> <i>3</i> <i>1</i> <b>4</b>
<b>TS</b> <i><b>TS câu </b></i> <b>6</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>9</b>
<i><b>TS điểm </b></i> <b>5</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>Đề 1</b>
<b>Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD </b>
Lớp: ... Năm học: 2018-2019.
Điểm :
Nhận xét:
Người coi KT: ...
Người chấm KT: ...
I.Kiểm tra đọc: (3 điểm )
Bài 1: Đọc thành tiếng :
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
<b>Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm </b>
<b> Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:</b>
<i> Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm </i>
<i>chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. </i>
<i>Đơng về rét ơi là rét.</i>
<b>1. Mỗi năm có mấy mùa?</b>
A. Hai mùa B.Bốn mùa C.Ba mùa D.Năm mùa
<b> 2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?</b>
A.Mát mẻ B.Rét C.Nóng bức D.Ấm áp
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
<b>Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mơ hình: </b>
<b>(lan, ca, oan) .</b>
<b>Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào </b>
<b>mơ hình: ( quang, ban, xoăn ).</b>
<b>Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và</b>
<b>đưa vào mơ hình: ( cương, mình, xoan ).</b>
<b>Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có ngun âm đơi và </b>
<b>đưa vào mơ hình: ( bay, miệng, bóng ).</b>
III.Viết :
Bài 8.Viết chính tả 9 nghe viết): (3 điểm)
Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
<b>a.Điền chữ c/k/q :</b>
...uê hương ...ủ nghệ ...im chỉ món ....uà
<b>b.Điền chữ ng/ngh:</b>
Bé ....a đi chơi nhà bà ...iêm. Bà ...ồi bên bé kể chuyện cho bé ...e.
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.</b>
<b> Năm học: 2018 - 2019.</b>
<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I.( Đọc)</b>
4 điểm
Bài 1:
Đọc thành
tiếng (3 đ)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút <b>2-2,5điểm </b>
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm
Đọc trên 4 phút Dưới 1,5điểm
hiểu ( 1 đ) 2.C 0,5 đ
<b>II.Phân</b>
<b>tích ngữ</b>
<b>âm</b>
1 điểm
Bài 3: 0,2 điểm
Bài 4 0,2 điểm
Bài 5 0,2 điểm
Bài 6 0,2 điểm
Bài 7 0,2 điểm
<b>III.Viết</b>
5 điểm
Bài 8 : viết chính tả:
-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.
-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
- Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
3 điểm
2,5 – 2,75 đ
Bài 9.bài tập:
<b>a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà </b>
<b>b.Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe </b>
0,5 điểm
0,5 điểm
.
c a
h o a
b a n
x o a n
PHIẾU ĐỌC
PHIẾU ĐỌC lớp 1
1.Ngày xưa , ở làng Phù Đổng có một bà mẹ sinh được cậu con trai. Ba năm trời, cậu nằm
trên chõng đá, chẳng nói ,chẳng cười.
Giặc Ân tràn vào nước ta . Vua Hùng cho sứ giả đi cầu người tài ra đánh giặc.Nghe tin ,
cậu bé thoắt nói, thoắt ngồi, vụt lớn nhanh, thành một chàng trai cao lớn.
PHIẾU ĐỌC lớp 1
2. Ơng già ăn xin đơi mắt đỏ hoe, nước mắt giàn giụa, đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi. Ơng
chìa tay xin tơi.
Tơi lục hết túi này đến túi nọ, khơng có lấy một xu, khơng có cả khăn tay, chẳng có gì
hết.Ơng vẫn đợi tơi. Tơi chẳng biết làm thế nào .Tôi nắm lấy bàn tay run run của ông.
PHIẾU ĐỌC lớp 1
3. Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng, đầu óc căng ra. Chỉ đến khi biết chắc là đêm đã
xuống, không cịn lo gà vịt, chim mng rình bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất mỏng, vọt ra
khỏi ổ.
<b>Đề 2</b>
<b>Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD </b>
Lớp: ... Năm học: 2018-2019.
Thời gian: 60 phút.
Điểm :
Nhận xét:
Người coi KT: ...
Người chấm KT: ...
<b>I.Kiểm tra đọc: (5 điểm )</b>
<b> Bài 1: Đọc thành tiếng :3điểm</b>
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
<b>Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm </b>
<i> Nam và Quang là đôi bạn học cùng lớp. Nam vui tính, hát hay. Quang thì hiền lành, ít </i>
<i>nói.Tuy tính tình trái ngược nhau nhưng hai bạn lại rất thân nhau.Ngày nào, đôi bạn nhỏ </i>
<i>cũng quấn qt bên nhau.</i>
<b>1. Tính tình Quang như thế nào?</b>
A. Vui tính . B.Hiền lành, ít nói. C. Hay hát.
<b>2.Tính tình Nam như thế nào?</b>
A.Hiền lành B. Ít nói C.Vui tính, hay hát
<b>II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)</b>
<b> Đưa các tiếng sau vào mơ hình phân tích tiếng : </b>
<b>Bài 3: chở</b>
<b>Bài 4:huyền </b>
<b>Bài 5:hoa</b>
<b>Bài 7 : lươn</b>
<b>III.Viết :</b>
Bài 8.Viết chính tả ( nghe viết): (3 điểm)
Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
<b>a.Điền chữ g/gh :</b>
...é thăm chú ...à kì ....ê ....ạch đỏ
<b>b.Điền chữ r/d/gi</b>
con ...ùa ....ó thổi cánh ....iều ....a đình
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 MƠN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.</b>
<b> Năm học: 2018 - 2019.</b>
<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I.( Đọc)</b>
5 điểm
Bài 1
Đọc
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút <b>2-2,5điểm </b>
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm
Đọc trên 4 phút Dưới 1,5
điểm
Bài 2
Đọc
hiểu
(1 đ)
1.B
2.C
0,5 điểm
0,5 đ
Bài 3
0,4 điểm
<b>II.Phân</b>
<b>tích ngữ</b>
<b>âm</b>
2 điểm
Bài 4 0,4 điểm
Bài 5 0,4 điểm
Bài 6 0,4 điểm
Bài 7
0,4 điểm
<b>III.Viết</b>
5 điểm
Bài 8 : viết chính tả:
-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.
-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
- Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
3 điểm
2,5 – 2,75 đ
Bài 9: a, ghé thăm chú gà kì ghê gạch đỏ
B,con rùa gió thổi cánh diều gia đình
0,5 điểm
0,5 điểm
PHIẾU ĐỌC lớp 1
h u yê n
x o a
s â n
1. Đầu tiên cá chuối mẹ cảm thấy buồn buồn ở khắp mình, sau đó đau nhói trên da thịt
.Biết bọn kiến kéo đến đã đông , chuois mẹ lấy đà quẫy mạnh , rồi lặn tùm xuống nước.Bọn
kiến không kịp chạy , nổi lềnh bềnh trên mặt ao.
PHIẾU ĐỌC lớp 1
2. Thuở xưa Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả .cậu được các bạn tôn làm
tướng .Cậu lấy bông lau làm cờ , đánh trận nào thắng trận nấy.
Có lần thắng trận, cậu mổ trâu của chú đem khao quân.
PHIẾU ĐỌC lớp 1
3. Sư Tử không nhịn được cười , vung chân lên. Chuột Nhắt chạy thốt .
Ít lâu sau , Sư Tử mắc lưới thợ săn .Chuột Nhắt chạy đến cắn sứt lưới , giải thoát cho vị
chúa tể .
<b>Đề 3:</b>
<b>Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Họ và tên: ... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD </b>
Thời gian: 60 phút.
Điểm :
Nhận xét:
Người coi KT: ...
Người chấm KT: ...
<b>I.Kiểm tra đọc: (3 điểm )</b>
<b> Bài 1: Đọc thành tiếng :</b>
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
Bài 2: Đọc hiểu:( 1 điểm )
Nối ô chữ phù hợp
Mẹ em hoa đào khoe sắc
Các cầu thủ đá bóng
Mùa xuân bay liệng
<b>II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)</b>
<i><b> Đọc thầm các tiếng sau : quý, li , kiên. hoàn , son.</b></i>
<b>Khoanh vào ý trả lời đúng :</b>
<b>Bài 3. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính :</b>
A. Quý B.Li C.Kiên D.Son
<b>Bài 4. Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:</b>
A. Li B.Son C.Kiên D.Quý
<b>Bài 5. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối :</b>
A. Li B.Son C.Kiên D.Hồn
<b>Bài 6. Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối </b>
A. Li B.Son C.Kiên D.Hoàn
<b>Bài 7. Tiếng chứa vần có ngun âm đơi :</b>
A. Li B.Son C.Kiên D.Hoàn
<b>Bài 8.Viết chính tả ( nghe viết): (3 điểm)</b>
Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
<b>a.Điền chữ ch/tr :</b>
chẻ ...e ...ồng cây giò ...ả
<b>b.Điền chữ r/d/gi</b>
hàm ...ăng đôi ...ép trò...ỏi
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II.</b>
<b> Năm học: 2018 - 2019.</b>
<b>TT</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I.( Đọc)</b>
5 điểm
Bài 1
Đọc
thành
tiếng
(3 đ)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút <b>2-2,5điểm </b>
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm
Đọc trên 4 phút Dưới 1,5
điểm
Bài 2.
Đọc
hiểu
( 1 đ)
Chim én đi làm
Mẹ em hoa đào khoe sắc
Các cầu thủ đá bóng
Mùa xuân bay liệng
<b>II.Phân</b>
<b>tích ngữ</b>
<b>âm</b>
2 điểm
Bài 3 B 0,4 điểm
Bài 4 D 0,4 điểm
Bài 5 B 0,4 điểm
Bài 6 D 0,4 điểm
Bài 7 C 0,4 điểm
<b>III.Viết</b>
5 điểm
Bài 8 (3 đ) : viết chính tả:
-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ.
-Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
- Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
3 điểm
2,5 – 2,75 đ
Bài 9(1đ)
a.Điền chữ ch/tr :
<b> chẻ tre trồng cây giò chả</b>
<b>b.Điền chữ r/d/gi</b>
<b>hàm răng đôi dép trò giỏi</b>
0,5 đ
0,5 đ
PHIẾU ĐỌC
2. Cách đây khoảng bốn ngàn năm, các Vua Hùng dựng nước , đặt tên là Văn Lang. Về sau,
nước ta lần lượt thay tên: Âu Lạc- Vạn Xuân – Đại Cồ Việt – Đại Việt. Nay là nước Việt
Nam .
Nước ta nhìn ra Biển Đơng mênh mơng, lưng tựa vào dãy Trường Sơn hùng vĩ.
3. Sư Tử không nhịn được cười , vung chân lên. Chuột Nhắt chạy thốt .
Ít lâu sau , Sư Tử mắc lưới thợ săn .Chuột Nhắt chạy đến cắn sứt lưới , giải thoát cho vị
chúa tể .