Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.78 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I . Viết các từ sau bằng Tiếng Anh ( 3đ) </b>
1. căn hộ : ………… 2. cỏ: ………… 3, đánh đu: …………
4. ngôi nhà: ……….. 5. thị trấn: ………… 6. xinh đẹp: ……….
<i><b>II. Điền pl hay sk vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa ( 2 đ) </b></i>
1. ___ate 2. ___ip 3. ___ane 4. ___an
<b>III. Chọn từ đúng ở trong ngoặc ( 2đ) </b>
1. The princess is……… ( pretty/ pram )
2. I can see a ……… ( plan/ plane)
3. The ……….. is flying. ( plane/ planet)
4. The girl has many ………. ( toys/ toy)
<b>IV. Nối từ Tiếng Anh với từ Tiếng Việt ( 3đ) </b>
1. crown a. rung, reo
2. clown b. con chuột
3. look c. chú hề
4. grow d. trồng, mọc
5. ring e. vương miện
6. mouse f. nhìn
<b>ĐÁP ÁN</b>
I. 1. flat 2. grass 3. swing 4. house 5. town 6. pretty
II. 1. plate 2. skip 3. plane 4. plan
III. 1. pretty 2. plane 3. plane 4. toys
IV. 1. e 2. c 3. f 4. d 5. a 6. b
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: