Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2 - Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 - Đề 2</b>


<b>Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với các câu 1, 2, 3, 4, 5:</b>
<b>Câu 1. Phép tính 8 x 8 có kết quả là </b>


A. 63 B. 48 C. 54 D. 64


<b>Câu 2. Số “Bảy trăm hai mươi lăm” viết là: </b>


A. 720 B. 705 C. 725 D. 7205


<b>Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?</b>


A. 9 giờ 10 phút C. 2 giờ kém 10 phút


B. 2 giờ kém 15 phút D. 1 giờ 40 phút


<b>Câu 4. Hình bên có bao nhiêu góc vng, góc khơng vng? </b>
<b> A. 4 góc vng, 4 góc khơng vng.</b>


B. 1 góc vng, 3 góc khơng vuông.


C. 3 góc vng, 1 góc khơng vng.


D. 2 góc vng, 3 góc khơng vng.


<b>Câu 5: 6 dam 6dm =………. dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là :</b>


A. 66 B. 660 C. 6600 D. 606


<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức 150 + 750 : 3 là:</b>



A. 300 B. 200 C. 400 D. 500


<b>Câu 7: Thoa có 3 nhãn vở, Bình có số nhãn vở gấp 9 số nhãn vở của Thoa. Hỏi Bình</b>
có bao nhiêu nhãn vở?


A. 6 nhãn vở B. 12 nhãn vở C. 27 nhãn vở D. 3 nhãn vở


Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?


B
E
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Phần II: Tự luận</b>
<b>Bài 9 : Tìm X</b>


a) x : 6 = 102 b) 234 : x = 6


...
...
...
...
....


<b>Bài 10: Bác An thu hoạch được 32 kg khoai. Bác đem bán </b> 1<sub>4</sub> số khoai đó. Hỏi bác


An cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam khoai?



...
...
...
...
....


<b>Bài 11: Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai</b>
thêm 5 đơn vị thì tích mới là………


...
...
...
...
....


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần 1: 5.5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D C B A D C C D


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 0.5 1


<b>Phần II.</b>


<b>Câu 9: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.</b>



a) x : 6 = 102 b) 234 : x = 6


x = 102 × 6 x = 234 : 6


x = 612 x = 39


<b>Câu 10. (2 điểm)</b>


Bài giải Điểm Ghi chú


Số khoai bác An đã bán là: 0,25


32 : 4 = 8 ( kg ) 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm


Số khoai bác An còn lại là: 0,25


32 – 8 = 24 (kg ) 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm


Đáp số: 24 kg khoai 0,5 HS viết thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm


<b>Bài 11: 0.5 điểm</b>


Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5
<b>đơn vị thì tích mới là 180</b>


<b>*Lưu ý: </b>


Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc:


+ Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1 điểm.



+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×