Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1 - Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 - Đề 1</b>
<b>A. Trắc nghiệm (6 điểm)</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Câu 1: (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ: </b></i>


A. 10 giờ 10 phút


B. 2 giờ 10 phút


C. 10 giờ 2 phút


D. 10 giờ 5 phút


<i><b>Câu 2: (1 điểm): 5m 8cm =.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: </b></i>
A. 58 B. 508 C. 580 D. 528


<i><b>Câu 3: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? </b></i>




A. 3 hình tam giác


B. 4 hình tam giác


C. 5 hình tam giác


D. 6 hình tam giác


<i><b>Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8 </b></i>



A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. X = 9


<i><b>Câu 5: (1 điểm) 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:</b></i>
A. 15 B. 40 C. 65 D. 42


<i><b>Câu 6: (1 điểm) Hình bên có số góc vng là:</b></i>


A. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 4


D. 5


<b>Câu 7. </b>

1



3

<b><sub> của 24kg là:</sub></b>


A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg


<i><b>B. Tự luận: (4 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: </b></i>


a) 203 x 4 b) 684 : 6


<b>Câu 9: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó</b>


có 1<sub>3</sub> là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học



sinh giỏi tốn?


Bài giải


<i><b>Câu 10. (1 điểm) Lớp 3B có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có</b></i>
khơng q 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án: Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 - Đề 1</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)</b></i>


Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm


<i><b> Câu 1: A (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 2: B (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 3: C (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 4: C (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 5: B (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 6: A (1 điểm) </b></i>


<i><b> Câu 7: B (1 điểm) </b></i>


<b> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):</b>


<i><b>Câu 8. (1,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:</b></i>


a) 812


b) 114


<i><b>Câu 9. (1 điểm): </b></i>
<b>Bài giải:</b>


<i>Số học sinh giỏi toán của trường Tiểu học Kim Đồng là: (0.25 điểm)</i>


<i>78 : 3 = 26 (học sinh) (0.5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×