Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3 - Các dạng bài toán lớp 3 trong đề thi toán lớp 3 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3</b>



<b>A. Các dạng tốn điển hình trong đề thi học kì 2</b>
<b>1. Dạng 1: Tính</b>


<b>Bài 1: Đặt rồi tính</b>


a, 32 + 7 b, 58 - 4 c, 77 - 3 d, 14 + 5


<b>Bài 2: Tính</b>


a, 45 + 34 b, 56 - 20 c, 18 + 71 d, 74 - 3


e, 3 + 63 f, 99 - 48 g, 54 + 45 h, 65 - 23


<b>Bài 3: Tính</b>


a, 30cm + 4cm b, 18cm - 8cm


c, 25cm + 14cm d, 48cm + 21cm


e, 74cm - 4cm f, 53cm + 3cm


<b>Lời giải:</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính</b>


a, 32 + 7 = 39 b, 58 - 4 = 54 c, 77 - 3 = 74 d, 14 + 5 = 19


<b>Bài 2:</b>



a, 45 + 34 = 79 b, 56 - 20 = 36 c, 18 + 71 = 89 d, 74 - 3 = 71


e, 3 + 63 = 66 f, 99 - 48 = 51 g, 54 + 45 = 99 h, 65 - 23 = 42


<b>Bài 3:</b>


a, 30cm + 4cm = 34cm b, 18cm - 8cm = 10cm


c, 25cm + 14cm = 39cm d, 48cm + 21cm = 69cm


e, 74cm - 4cm = 70cm f, 53cm + 3cm = 56cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm</b>


a, 25 + 0 … 45 - 12 b, 12 + 23 … 89 - 34


c, 19 - 4 … 25 d, 30 + 40 … 60 + 10


e, 40 + 15 … 58 f, 42 + 5 … 58 - 8


g, 75 … 23 + 34 h, 20 + 35 … 56


<b>Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm</b>


a, 63 … 35 = 98 b, 31 … 46 = 77


c, 87 … 24 = 63 d, 79 … 27 = 52


e, 16 … 33 = 49 f, 50 … 20 = 30



<b>Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chố chấm</b>


a, 27cm - 21cm … 8cm


b, 41cm + 8cm … 45cm


c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cm


d, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm


<b>Lời giải</b>
<b>Bài 4: </b>


a, 25 + 0 < 45 - 12 b, 12 + 23 < 89 - 34


c, 19 - 4 < 25 d, 30 + 40 = 60 + 10


e, 40 + 15 < 58 f, 42 + 5 < 58 - 8


g, 75 > 23 + 34 h, 20 + 35 < 56


<b>Bài 5: </b>


a, 63 + 35 = 98 b, 31 + 46 = 77


c, 87 - 24 = 63 d, 79 - 27 = 52


e, 16 + 33 = 49 f, 50 + 20 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a, 27cm - 21cm = 8cm



b, 41cm + 8cm > 45cm


c, 34cm + 52cm = 52cm + 34cm


d, 13cm + 43cm > 42cm + 13cm


<b>3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, Số liền sau của 23 là số …


b, Số liền sau của 84 là số …


c, Số liền trước của 79 là số …


d, Số liền trước của 99 là số …


e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị


f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị


<b>Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, 60, …, …, …, 64


b, 23, …, …, …, 27


c, 54, …, …, …, 58



<b>Lời giải</b>
<b>Bài 7: </b>


a, Số liền sau của 23 là số 24


b, Số liền sau của 84 là số 85


c, Số liền trước của 79 là số 78


d, Số liền trước của 99 là số 98


e, Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị


f, Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, 60, 61, 62, 63, 64


b, 23, 24, 25, 26, 27


c, 54, 55, 56, 57, 58


<b>4. Dạng 4: Viết các số theo thứ tự</b>


<b>Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé</b>


a, 62, 81, 38, 73


b, 75, 58, 92, 87


<b>Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn</b>



a, 47, 39, 41, 29


b, 96, 24, 87, 78


<b>Lời giải</b>
<b>Bài 9: </b>


a, 81, 73, 62, 38


b, 92, 87, 75, 58


<b>Bài 10: </b>


a, 29, 39, 41, 47


b, 24, 78, 87, 96


<b>5. Dạng 5: Bài tốn có lời văn</b>


<b>Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu</b>


học sinh?


<b>Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti</b>


-mét?


<b>Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng</b>



còn lại bao nhiêu quyển vở?


<b>Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao</b>


nhiêu học sinh nam?


<b>Lời giải</b>
<b>Bài 11: </b>


Lớp em có số học sinh là:


24 + 23 = 47 (học sinh)


Đáp số: 47 học sinh


<b>Bài 12: </b>


Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:


25 - 5 = 20 (cm)


Đáp số: 20cm


<b>Bài 13: </b>


Cửa hàng còn lại số quyển vở là:


95 - 40 = 45 (quyển vở)



Đáp số: 45 quyển vở


<b>Bài 14: </b>


Tuổi của An năm nay là:


38 - 30 = 8 (tuổi)


Đáp số: 8 tuổi


<b>Bài 15: </b>


Lớp 1A có số học sinh nam là:


36 - 12 = 24 (học sinh)


Đáp số: 24 học sinh


<b>6. Dạng 6: Bài tốn đếm hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a, b, c,


<b>Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:</b>


a, Hình vẽ trên có … hình tam giác


b, Hình vẽ trên có … hình vng


c, Hình vẽ trên có … hình trịn



<b>Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:</b>


Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vng


<b>Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:</b>


Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình trịn, … hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác


<b>Lời giải</b>
<b>Bài 16: </b>


a, Hình vẽ có 5 đoạn thẳng


b, Hình vẽ có 3 đoạn thẳng


c, Hình vẽ có 4 đoạn thẳng


<b>Bài 17: </b>


a, Hình vẽ trên có 5 hình tam giác


b, Hình vẽ trên có 2 hình vng


c, Hình vẽ trên có 2 hình trịn


<b>Bài 18: </b>



Hình vẽ trên có 3 hình tam giác, 3 hình vng


<b>Bài 19: </b>


Hình vẽ trên có 4 hình tam giác, 1 hình trịn, 2 hình vng


<b>Bài 20: </b>


Hình vẽ trê có 2 hình chữ nhật, 2 hình tam giác


<b>B. Đề thi thử học kì 2 lớp 1</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a, 33 + 16 b, 42 + 17 c, 68 - 5 d, 23 + 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a, 35 + 3 … 37 b, 54 + 4 … 45 + 3


c, 24cm + 5cm … 29cm b, 37cm - 3cm … 32cm + 3cm


<b>Bài 3: Có 37 hình trịn trên mặt giấy. Lan đã tơ màu 24 hình trịn. Hỏi Lan cịn lại bao</b>


nhiêu hình trịn chưa tơ màu?


<b>Bài 4: Viết các số 24, 75, 59, 15, 95 theo thứ tự từ bé đến lớn</b>
<b>Bài 5: Cho hình vẽ dưới đây:</b>


Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật? Bao nhiêu hình tam giác?


<b>Lời giải</b>
<b>Bài 1: </b>



a, 33 + 16 = 49 b, 42 + 17 = 59


c, 68 - 5 = 63 d, 23 + 15 = 38


<b>Bài 2: </b>


a, 35 + 3 > 37 b, 54 + 4 > 45 + 3


c, 24cm + 5cm = 29cm b, 37cm - 3cm < 32cm + 3cm


<b>Bài 3: </b>


Số hình trịn cịn lại Lan chưa tơ màu là:


37 - 24 = 13 (hình trịn)


Đáp số: 13 hình trịn


<b>Bài 4: 15, 24, 59, 75, 95</b>


</div>

<!--links-->

×