Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.86 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT KIM ĐỘNG


<b>Trường Tiểu học Tồn Thắng</b>




<b>---***---BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI </b>
<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>


<b>KÌ II</b>


Số phách
Họ và tên:………..


Lớp:…… Số báo danh :………


<b>Mơn: Tốn Lớp 3 </b>


<b> Thời gian: 40 phút </b> <b>ĐỀ LẺ</b> ………..


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b> <b>Gv chấm</b> Số phách


………..


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án</b>
<b>đúng.</b>


<b>Bài 1. Trong các số: 42 075, 42 090,</b>
<b>42 099, 43 000. Số lớn nhất là:</b>



<b>A. 42 099 B. 43 000 </b>
<b> C. 42 075 D. 42 090</b>


<b>Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 +</b>
<b>403 x 6 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3. Hình vng có cạnh 3cm. Diện</b>
<b>tích hình vng là:</b>


<b>A. 6cm2 B. 9cm </b>
<b> C. 9cm2 D. 12cm</b>


<b>Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng.</b>
<b>Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:</b>


<b>A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng</b>
<b> C. 45 000 đồng D. 50 000</b>
<b>đồng</b>


<b>Bài 5. Giá trị của số 5 trong số 65 478</b>
<b>là:</b>


<b>A. 50 000 B. 500 </b>
<b> C. 5000 D. 50</b>


<b>Bài 6. 12m7dm bằng bao nhiêu dm:</b>


<b>A. 1207dm B. 127dm </b>
<b> C. 1270dm D. 1027dm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>
<b>14 354 +</b>


<b>23 480</b>


<b>15 870 –</b>
<b>8745</b>


<b>12 936</b>
<b>x 3</b>


<b>6832</b>
<b>8 : 8</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>x : 8 = 721 </b>
<b> 24 860 : x = 5</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>


<b>49 623 + x = 78 578 </b>
<b> 78 056 – x = 62 637</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>4. (1,5 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ</b>
<b>được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3</b>
<b>giờ được bao nhiêu ki - lơ - mét?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….……</b>


<b>5. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có</b>
<b>chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3</b>
<b>chiều dài. Tính diện tích hình chữ</b>


<b>nhật đó?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>………</b>
<b>……….…</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….………</b>


PHỊNG GD&ĐT KIM ĐỘNG


<b>Trường Tiểu học Toàn Thắng</b>




<b>---***---BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI </b>
<b>NĂM HỌC: 2015-2016</b>


<b>KÌ II</b>


Số phách
Họ và tên:………..


Lớp:…… Số báo danh :………


<b>Mơn: Tốn Lớp 3 </b>



<b> Thời gian: 40 phút </b> <b>ĐỀ CHẴN</b> ………..


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b> <b>Gv chấm</b> Số phách


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước</b>
<b>đáp án đúng.</b>


<b>Bài 1. Trong các số: 42 075, 42 090,</b>
<b>42 099, 43 000. Số lớn nhất là:</b>


<b>A. 43 000 B. 42 075 </b>
<b> C. 42 090 D. 42</b>
<b>099 </b>


<b>Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 +</b>
<b>403 x 6 là:</b>


<b>A. 4760 B. 4860 </b>


<b> C. 4960</b> <b>D. 4660</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 9cm B. 9cm2 </b>


<b> C. 12cm</b> <b> D.</b>


<b>6cm2 </b>



<b>Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng.</b>
<b>Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:</b>


<b>A. 40 000 đồng B. 45 000 đồng</b>
<b> C. 50 000 đồng D. 35</b>
<b>000 đồng </b>


<b>Bài 5. Giá trị của số 5 trong số 65 478</b>
<b>là:</b>


<b>A. 500 B. 5000 </b>


<b> C. 50</b> <b>D. 50</b>


<b>000 </b>


<b>Bài 6. 12m7dm bằng bao nhiêu dm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>
<b>14 352 +</b>


<b>23 380</b>


<b>15 840 –</b>
<b>8715</b>


<b>12 825</b>
<b>x 3</b>



<b>4832</b>
<b>4 : 6</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>x : 7 = 3621 </b>
<b> 24 730 : x = 5</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>


<b>42 623 + x = 78 567 </b>
<b> 78 086 – x = 62 637</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>4. (1,5 điểm )Một ô tô đi trong 8 giờ</b>
<b>được 32656 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3</b>
<b>giờ được bao nhiêu </b>


<b>ki - lô - mét?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….……</b>


<b>5. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có</b>
<b>chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4</b>
<b>chiều dài. Tính diện tích hình chữ</b>
<b>nhật đó?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….…</b>


</div>

<!--links-->

×