KIỂM TRA CHƯƠNG II – III
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số:
3
2 3 1y x x= + +
, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng :
A) Hàm số
1x3x3y
2
+−=
nghịch biến trên khoảng
( ;1)−∞
B) Hàm số
2x6x3y
2
+−=
đồng biến trên khoảng
( )
+∞−
;1
;
C) Hàm số
x25y
−=
nghịch biến trên khoảng
( )
1;
∞−
;
D) Hàm số
2
x31y
−−=
đồng biến trên khoảng
( ;0)−∞
.
Câu 3: Cho hàm số
≥−
<<−
≤+
=
5xkhi3x2
5x2khi3x4
2xkhi1x3
y
2
2
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
(A) Điểm M(5; 17) (B) Điểm N(2; 5) (C) Điểm P(-3; -26) (D) Điểm Q(3; 9).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng
A) Hàm số y = x
2
- 3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3;
B) Hàm số y = x+1 là hàm số lẻ;
C) Hàm số y = -2x
2
+ 7x + 1 có đồ thị không cắt trục hoành;
D) Hàm số y = 15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
1
1
3
y x
x
= − +
−
A.
[
) { }
1; \ 3+∞
B.
( ) { }
1; \ 3+∞
C.
[
)
1;+∞
D.
( )
1;+∞
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
1
; 0
1
2; 0
x
x
y
x x
≤
−
=
+ >
A.
[
)
2;− +∞
B.
{ }
\ 1R
C. R D.
[
) { }
2; \ 1− +∞
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A
3
y x x= +
B
3
1y x= +
C.
3
y x x= −
D.
1
y
x
=
Câu 8: Hàm số nào sau đây tăng trên R:
A.
9y mx= +
B.
( )
2
1 3y m x= + −
C.
3 2y x= − +
D.
1 1
2010
2011 2010
y x
= − +
÷
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số :
a)
2
3
3
−+
−
=
x
x
x
y
b)
1
1
2
+
=
x
y
Bài 2: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
45
2
+−=
xxy
b) Từ đồ thị ở (câu a), hãy chỉ ra các giá trị của x để
0
<
y
c) Biện luận theo m số nghiệm phương trình
2
5 2 0x x m− + − =
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau:
(2 1) 2
1
2
m x
m
x
− +
= +
−
Bài 4: Tịnh tiến đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
−
=
−
để được đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
−
=
−
?