Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải vở bài tập Tốn lớp 4 tập 1 trang 64 - Câu 1</b>
Viết theo mẫu:
49dm2<sub>: Bốn mươi chín đề - xi- mét vng</sub>
119dm2<sub>: ………</sub>
1969dm2<sub>: ………</sub>
32 000dm2<sub>………</sub>
<b>Phương pháp giải:</b>
Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện
tích đó.
Xem đáp án
49dm2<sub>: Bốn mươi chín đề - xi- mét vng</sub>
119dm2<sub>: Một trăm mười chín đề - xi – mét vng</sub>
1969dm2<sub>: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi – mét vuông</sub>
32 000dm2<sub>: Ba mươi hai nghìn đề - xi – mét vng</sub>
<b>Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 63 - Câu 2</b>
Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề - xi – mét vng: 102dm2
Hai nghìn khơng trăm linh năm đề - xi – mét vng: ……
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vng: …
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông……
<b>Phương pháp giải:</b>
Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn khơng trăm linh năm đề - xi – mét vng: 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vng: 1954dm2
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vng: 990dm2
<b>Giải vở bài tập Tốn lớp 4 tập 1 trang 63 - Câu 3</b>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2<sub> = … cm</sub>2
1996 dm2<sub> = … cm</sub>2
4800cm2<sub> = … dm</sub>2
508 dm2<sub> = ……… cm</sub>2
1000cm2<sub> = ……… dm</sub>2
2100cm2<sub> = ……… dm</sub>2
<b>Phương pháp giải:</b>
Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2<sub> = 100cm</sub>2
Xem đáp án
4 dm2<sub> = 400cm</sub>2
1996 dm2<sub> = 199600 cm</sub>2
4800cm2<sub> = 48 dm</sub>2
508 dm2<sub> = 50800 cm</sub>2
1000cm2<sub> = 10dm</sub>2
2100cm2<sub> = 21 dm</sub>2
<b>Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 63 - Câu 4</b>
Điền dấu >, <, =
320cm2<sub> ……… 3dm</sub>2 <sub>20cm</sub>2
955cm2<sub>…… 9dm</sub>2 <sub>50cm</sub>2
2001cm2<sub> …… 20dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2
<b>Phương pháp giải:</b>
Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Xem đáp án
320cm2<sub> = 3dm</sub>2<sub> 20cm</sub>2
9dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> = 905 cm</sub>2
955 cm2 <sub>> 9dm</sub>2<sub> 50cm</sub>2
2001 cm2<sub> < 20dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2
<b>Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 63 - Câu 5</b>
Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình
vng màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của
tờ giấy màu xanh.
<b>Phương pháp giải:</b>
Áp dụng các cơng thức:
Chu vi hình vng = cạnh × 4
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng;
Diện tích hình vng = cạnh × cạnh
Tóm tắt
P hình chữ nhật = (a + b) × 2
a là chiều dài hình chữ nhật
b là chiều rộng hình chữ nhật
P hình vng = a × 4
a là các cạnh hình vng
Xem đáp án
Chu vi hình chữ nhật là:
(9 +5) × 2 = 28 (cm)
Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng
P hình chữ nhật = P hình vng = 28 (cm)
Cạnh hình vng là:
28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích hình vng màu xanh là:
7 × 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 49 cm2