Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6 - Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ơn tập học kì 2 mơn Toán lớp 4 - Đề 6</b>



<b>Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau:</b>


<b>Bài 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp:</b>


Trong hình thoi ABCD có:


a) Cạnh AB song song với cạnh…


b) Cạnh AD song song với cạnh…


c) Cạnh AC vng góc với cạnh…


d) AB = … = … = …..


<b>Bài 3. tính giá trị của biểu thức sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:


A. 1; 3; 2 B. 6; 0; 8 C. 7 ; 4 ; 2 D. 8; 7; 4


b)Trong các số:7428; 5630; 49590; 17863, số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là:


A. 7428 B. 5630 C. 49590 D. 17863


<b>Bài 5. Tìm a/b biết:</b>


<b>Bài 6. Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số</b>
thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.



<b>Đáp án và Hướng dẫn giải</b>


<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Cạnh AB song song với cạnh DC


b) Cạnh AD song song với cạnh BC


c) Cạnh AC vng góc với cạnh BD


d) AB = BC = CD = DA


<b>Bài 3.</b>


<b>Bài 4.</b>


a) B b) C c) D d) A


<b>Bài 5.</b>


<b>Bài 6.</b>


Đổi 4 tấn 4 tạ = 44 tạ


Hiệu số phần bằng nhau là: 20 – 9 = 11


Số thóc kho B có là: 44 : 11 x 9= 36 (tạ)


Số thóc kho A có là: 36 + 44 = 80 (tạ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×