Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau:</b>
<b>Bài 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp:</b>
Trong hình thoi ABCD có:
a) Cạnh AB song song với cạnh…
b) Cạnh AD song song với cạnh…
c) Cạnh AC vng góc với cạnh…
d) AB = … = … = …..
<b>Bài 3. tính giá trị của biểu thức sau:</b>
a)Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:
A. 1; 3; 2 B. 6; 0; 8 C. 7 ; 4 ; 2 D. 8; 7; 4
b)Trong các số:7428; 5630; 49590; 17863, số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là:
A. 7428 B. 5630 C. 49590 D. 17863
<b>Bài 5. Tìm a/b biết:</b>
<b>Bài 6. Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số</b>
thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.
<b>Đáp án và Hướng dẫn giải</b>
<b>Bài 1:</b>
a) Cạnh AB song song với cạnh DC
b) Cạnh AD song song với cạnh BC
c) Cạnh AC vng góc với cạnh BD
d) AB = BC = CD = DA
<b>Bài 3.</b>
<b>Bài 4.</b>
a) B b) C c) D d) A
<b>Bài 5.</b>
<b>Bài 6.</b>
Đổi 4 tấn 4 tạ = 44 tạ
Hiệu số phần bằng nhau là: 20 – 9 = 11
Số thóc kho B có là: 44 : 11 x 9= 36 (tạ)
Số thóc kho A có là: 36 + 44 = 80 (tạ)