Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi hk I toan 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.45 KB, 12 trang )

Trường THCS Đònh Hòa ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2010-2011
MÔN THI: TOÁN –KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90' ĐỀ 1
Họ Tên học sinh:
…………………………………..
Số báo danh………....Lớp:……….
Chữ ký giám thò:…………………….
Chữ ký giám khảo:…………………
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62

Câu 2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 3. Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là:
A. 5
15
B. 5
8
C. 25
15
D. 10
8


Câu 4. Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là:
A. 1
3
B. 3
20
C. 3
10
D. 3
3

Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A.
{ }
3,5,7,11
B.
{ }
13,15,17,19
C.
{ }
3,10, 7,13
D.
{ }
1, 2,5,7

Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9

Câu 7. BCNN(6;8) là:
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6

Câu 8. ƯCLN(12;30) là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. Tất cả đều sai
Câu 9. Tập hợp các ước của 8 có bao nhiêu phần tử:
Điểm Lời phê của GV
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 10: So sánh 2
3
và 3
2
ta được:
A. 2
3
= 3
2
B. 2
3
< 3
2
C. 2
3
> 3
2
D. Kết quả khác
Câu 11: Với a = 4; b = 5 thì tích a.b bằng
A. 80 B. 90 C. 20 D. 100


Câu 12 Kết quả của phép tính (-13)+(-28) là:
A. -41 B. -31 C. 41 D. -15
Câu 13. Trong hình bên, hai tia đối nhau là:
A. AB và BA B. Ax và By
C. Bx và By D. Ay và Bx
Câu 14. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. IA=IB ; B. AI+IB=AB; C. AI+IB=AB và IA = IB; D. IA=IB=
2
AB
Câu 15. Điền vào chỗ chấm (…………) trong các phát biểu sau để được câu đúng:
. Nếu MA=MB=
2
AB
thì……………………………………………………………………………….
Câu 16: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm AB thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 17 . (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a. x + 50 = 107 ( 0,25 đ )
b. ( 3. x - 2
4
) . 7
3
= 2 . 7
4
( 0,75 đ )
Câu 18. (2 điểm)
a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4;
7


; 0
b. Tính: 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
- 5 . 7
Câu 19. (1,5điểm) Gọi N là một d8iểm của đoạn thẳng IK. Biết IK = 9 cm,
IN = 6cm. Tính d0ộ dài đoạn thẳng NK?
Câu 20. (1,5điểm) Một lớp học có 16 nam và 24 nữ. Có thể chia lớp đó nhiều nhất
thành mấy tổ để số học sinh nam cũng như nữ được chia đều vào các tổ ? Khi đó mỗi tổ
có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

---------------------HẾT-------------------

IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng 0,25điểm
1.B 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.C 8.A
9.A 10.B 11.C 12.A 13.C 14. C
15. < M là trung điểm của đọan thẳng AB> 16. < AM + MB = AB >
II.Tự luận ( 6 điểm )

Câu 17: a. x + 50 = 107 = > x = 107 – 50
x = 57 ( 0,25 đ )
b. ( 3. x - 2
4
) . 7
3
= 2 . 7
4

=> x = 10 ( 0,75 đ )
Câu 18 : a. Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25điểm
(Số đối của các số nguyên đã cho là: 6 ; -4 ; -7 ; 0)
b. 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 35 (0,25đ)
= 120 + 36 – 35 (0,25đ)
= 121 (0,5đ)
Câu 19: -Lập luận dẫn đến IN + NK = IK ( 0,5đ )
-Tính đúng NK = 3 (cm) ( 0,75đ )
-Vẽ hình đúng 0,25điểm
Câu 20: 16 = 2
4
; 24 = 2
3
. 3 (0,25đ)
UCLN ( 16;24 ) = 2
3
= 8 (1đ)
Tính được số nam và nữ (0,25đ)
Hết
Trường THCS Đònh Hòa ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2010-2011
MÔN THI: TOÁN –KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90' ĐỀ 2
Họ Tên học sinh:
…………………………………..
Số báo danh………....Lớp:……….

Chữ ký giám thò:…………………….
Chữ ký giám khảo:…………………
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 42 B. 32 C. 52 D. 62

Câu 2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3. Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là:
A. 5
15
B. 25
8
C. 5
8
D. 10
8

Câu 4. Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là:
A. 3

10
B. 3
20
C. 6
10
D. 3
3
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A.
{ }
3,5,7,11
B.
{ }
13,15,17,19
C.
{ }
3,10, 7,13
D.
{ }
1, 2,5,7

Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 17 C. 27 D. 9

Câu 7. BCNN(6;8) là:
A. 24 B. 36 C. 48 D. 6
Điểm Lời phê của GV
Câu 8. ƯCLN(12;30) là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. Tất cả đều sai


Câu 9. Tập hợp các ước của 8 có bao nhiêu phần tử:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 10: So sánh 2
5
và 5
2
ta được:
A. 2
5
= 5
2
B. 2
5
> 5
2
C. 2
5
< 5
2
D. Kết quả khác
Câu 11: Với a = 4; b = 5 thì tích a.b bằng
A. 80 B. 90 C. 100 D. 20

Câu 12 Kết quả của phép tính (-13)+(-28) là:
A. -31 B. -41 C. 41 D. -15

Câu 13. Trong hình bên, hai tia đối nhau là:
A. Bx và By B. Ax và By
C. AB và BA D. Ay và Bx
Câu 14. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. IA=IB ; B. AI+IB = AB; C. IA = IB =
2
AB
; D. AI+IB = AB và IA = IB

Câu 15. Điền vào chỗ chấm (…………) trong các phát biểu sau để được câu đúng:
. Nếu MA=MB=
2
AB
thì……………………………………………………………………………….
Câu 16: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm AB thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 . (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a. x + 30 = 106 ( 0,25đ )
b. ( 5. x - 7
2
) . 4
3
= 2 . 4
4
( 0,75 đ )
Câu 18. (2 điểm)
a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: 6 ; - 4 ;
7

; 0
b. Tính: 5 . 3
2
+ 4 . 2
3

- 3 . 6

Câu 19. (1,5điểm) Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IK = 10 cm,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×