Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 trường Tiểu học số 1 Trà Sơn, Quảng Ngãi năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn Lớp:
5...


Họ và tên:...


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014-2015


Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút


Điểm: Lời phê:


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4


5 <sub>Câu 1: (1 điểm) Phân số ᄃ bằng phân số nào dưới đây?</sub>
20


16
16
20


16


15<sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ</sub> <sub>C. ᄃ</sub>


Câu 2: (1 điểm) Phân số chỉ phần tơ đậm trong hình vẽ dưới đây là:



4
3


3
4


4


7 <sub>A. </sub><sub>ᄃ</sub> <sub>B. </sub><sub>ᄃ</sub> <sub>C. </sub><sub>ᄃ</sub>


Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 640 528 là:


A. 40 000 B. 4 000 C. 400


PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 4637 + 8245


………
………
………
………


b) 7035 - 2316


………
………
………
………



3 5
5 7 <sub>c.ᄃ</sub>


………


1 2
:


3 5<sub>d.ᄃ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………


………
………
………
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm X:


a) X x 21 = 357


………
………
………
………


b) X : 31 = 156
………
………


………
………


Câu 3: (3 điểm) Bài tốn:
3


5<sub>Lớp 5A có 32 học sinh, số học sinh nam bằng ᄃ số học sinh nữ. Hỏi lớp</sub>
5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?


Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b> NĂM HỌC 2014-2015 - MƠN TỐN - KHỐI 5</b>


PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm


* Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: B


Câu 2: C
Câu 3: A


PHẦN II. TỰ LUẬN 7 điểm


Câu 1: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 4637 b) 7035


8245 2316
12882 4719



3
5<i>×</i>


5
7=


<i>3 ×5</i>
<i>5× 7</i>=


15
35=


3


7 c. ᄃ .
1


3:
2
5=


1
3 <i>x</i>


5
2=


<i>1 x 5</i>
<i>3 x 2</i>=



5


6 d . ᄃ


Câu 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính
a) X x 21 = 357


X = 357 : 21
X = 17


b) X : 31 = 156
X = 156 x 31
X = 4836
Câu 3: (3 điểm)


Bài giải:


Tổng số phần bằng nhau: 0,25 điểm)
3 + 5 = 8 (phần) (0,5 điểm)
Số học sinh nam: (0,25 điểm)
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh) (0,75 điểm)


Số học sinh nữ: (0,25 điểm)
32 - 12= 20 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: Học sinh nam: 12 (0,5 điểm)


Học sinh nữ: 20


</div>

<!--links-->

×