Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Thượng Thôn, Hà Quảng năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT HÀ QUẢNG


<b>TRƯỜNG THCS THƯỢNG THƠN</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>MƠN: VẬT LÝ. LỚP 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45’</b></i>


<b>1. Mục tiêu</b>


<i>a. Kiến thức</i>


-Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II.


-Thông qua kết quả kiểm tra học sinh tự đánh giá được năng lực của bản thân từ đó các em
có ý thức học hơn trong năm học tới.


<i>b. Kĩ năng </i>


- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.


- Kĩ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề


<i>c. Thái độ</i>


Làm bài tích cực, trung thực, nghiêm túc và sáng tạo
<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Tự luận 100%



<b>3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Chủ đề/</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>Tổng</b>
<b>Máy cơ đơn</b>


<b>giản</b>


-Nêu được
các loại máy
cơ đơn giản


- Biết các làm
thỏa mãn
điều kiện mặt
phẳng


nghiêng


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>



<i>Tỉ lệ: </i>


<i>0,5</i>
<i>1đ</i>
<i>10%</i>


<i>0,5</i>
<i>2đ</i>
<i>10%</i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm: 3</i>


<i>Tỉ lệ:30%</i>


<b>nhiệt học</b> - Nêu được
khái niệm sự
nóng chảy.
- Nêu được
khái niệm sự
bay hơi


- Nêu được
đặc điểm về
nhiệt độ
trong quá
trình nóng
chảy của chất
rắn



- Biết được
các yếu tố
ảnh hưởng sự
bay hơi


so sánh được
các chất khác
nhau nở vì
nhiệt khác
nhau.


- Quy đổi
được nhiệt
độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2đ</i>


<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>1</i>
<i>3đ</i>


<i>0,5</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>2</i>



<i>0,5</i>
<i>1đ</i>


<i>Số câu:3 </i>
<i>Số điểm: 7</i>


<i>Tỉ lệ:70%</i>


<i><b>Tổng</b></i>
<i><b>Số câu: 4</b></i>
<i><b>Số điểm: 10đ</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 100%</b></i>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>4đ</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>30%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>10%</b></i>



<i><b>Số câu:4 </b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>


<i><b>Tỉ lệ:100%</b></i>


<b>4. Biên soạn câu hỏi</b>
<b>Câu 1.</b><i><b> (3 điểm)</b></i>


Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, muốn lực kéo vật lên càng nhỏ hơn
trọng lượng của vật thì phải thõa mãn điều kiện gì? Nêu các loại máy cơ đơn giản đã học?
<b>Câu 2.</b><i><b> (3 điểm)</b></i>


a) Thế nào là sự nóng chảy? Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của
chất rắn?


b) So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn ,chất lỏng và chất khí?
<i><b>Câu3. (3 điểm)</b></i>


a)Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu
tố nào?


b) Tại sao vào mùa nóng cây rụng lá ?Tại sao ở những vùng sa mạc lá cây thường có
dạng hình gai?


<i><b>Câu 4: (1 điểm) Tính ra </b></i>o<sub>C và </sub>o<sub>F trong các nhiệt độ sau:</sub>


a. 37o<sub>C = ….. </sub>o<sub>F b. 86</sub>o<sub>F = …. </sub>o<sub>C </sub>


<b>5. Đáp án và hướng dẫn chấm</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1


- Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật nặng lên cao muốn lục kéo
vật lên càng nhỏ hơn trọng lượng của vật ta làm giảm độ nghiêng của
mặt phẳng nghiêng.


- Các máy cơ đơn giản gồm: Đòn bẩy, ròng rọc, mặt phẳng nghiêng





<b>2</b>


<b>a) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.</b>


<b>Đặc điểm về nhiệt độ trong q trình nóng chảy của chất rắn:</b>


 Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ nóng chảy.


 Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.


 Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.


<b>b) So sánh: Chất khí nở ra vì nhiệt nhiếu hơn chất lỏng.chất lỏng nở ta vì</b>
nhiệt nhiều hơn chất rắn


<b>1</b>



<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>


<b>a) Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.</b>


<b>Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện</b>
tích mặt thoáng của chất lỏng


<b>b) Giải thích: Cây rụng lá vào mùa nắng để hạn chế sự bay hơi nước.</b>
Ở những vùng sa mạc lá cây thường có dạng hình gai để giảm diện tích
thoát nước.


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>4</b>


a. 37o<sub>C = 0</sub>o<sub>C + 37</sub>o<sub>C b. 86</sub>o<sub>F = (86</sub>o<sub>F – 32</sub>o<sub>F) : 1,8</sub>


= 32o<sub>F + 37 . 1,8</sub>o<sub>F = 54</sub>o<sub>F : 1,8</sub>


= 32o<sub>F + 66,6</sub>o<sub>F = 98,6</sub>o<sub>F = 30</sub>o<sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

×