Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.74 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 3 hình học 8</b>
<b>Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng</b>
A.
B.
<b>Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai</b>
A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác vng có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với
nhau
D. Hai tam giác vng có hai cặp cạnh góc vng tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với
nhau.
<b>Câu 3: Cho </b>
A. Nếu đường cao
B. Nếu đường trung tuyến
D. Nếu diện tích
<b>Câu 4: Chọn phương án đúng</b>
A. DE // BC C.
B.
<b>Câu 5: Giá trị của x là:</b>
A. 9 B. 9,5 C. 10 D. 10,5
<b>Câu 6: Chọn phương án đúng</b>
A.
B.
<b>Câu 7: Giá trị của x là:</b>
A. 3,5 B. 4 C. 4,8 D. 5,6
<b>Câu 8: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:</b>
<b>Câu 9: Chọn phát biểu đúng:</b>
A. DE // AB C.
B.
<b>Câu 10: Giá trj của y là:</b>
A. 6 B. 6,8 C. 7 D. 7,2
<b>III. Bài tập tự luận ôn tập chương 3 hình học 8</b>
<b>Bài 1: Cho ABC</b> cân tại A. Tia phân giác góc B và C cắt AC và AB theo thứ tự ở D
và E. Tính độ dài cạnh AB biết DE = 10cm, BC= 16cm.
<b>Bài 2: Cho ABC</b> . Đường phân giác của BAC cắt cạnh CB tại D. Qua D kẻ đưởng
thẳng song song với AB và cắt AC tại E. Tính AE, EC, DE biết BD = 7,5cm; CD = 5cm;
AC = 10cm.
<b>Bài 3: Cho </b>ABC, trực tâm H. Chu vi tam giác ABC bằng 60cm. Gọi M, N, Q lần lượt
là ba điểm trên HA, HB, HC sao cho AM = 3MH; BN = 3NH; CQ = 3QH. Tính chu vi
MNQ.
<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Kẻ AH</b> BD<sub> tại H.</sub>
a) Chứng minh ADH<sub>∽</sub> BDA<sub> từ đó suy ra </sub>AD2 DH.DB
b) Chứng minh AHB <sub>∽</sub>
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
d) Vẽ tia phân giác AM của BAD
e) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích
của hai tam giác ABH và tam giác BKH.
f) Chứng minh: AH2 HI.HK
<b>Bài 5: Cho hình thang cân ABCD có AB // DC; AB DC</b> và đường chéo BD vng
góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK.
a) Chứng minh BC2 HC.DC b) Chứng minh AKD<sub>∽ BHC</sub>
<b>Bài 6: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường cao BH, CK, AI của tam giác </b>
ABC
a) Chứng minh KH // BC
b) Chứng minh HC.AC = IC.BC
c) Cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b.
<b>Bài 7: Cho ABC</b> vuông tại A, đường cao AH, biết AC = 6cm, AB = 8cm.
a) Chứng minh AB2 BH.BC
b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D tùy ý, dựng AK vng góc với DB tại K.
Chứng minh BHK <sub>∽ BDC</sub>
c) Cho biết AD = 15cm. Tính diện tích BHK
d) Kẻ đường phân giác AM của HAC , từ M kể đường thẳng song song với AC
cắt AH tại I. Chứng minh BI là tia phân giác của ABC.
<b>Bài 8: Cho ABC</b> vuông tại B, đường cao BH, biết AB = 15cm, BC = 20cm.
a) Chứng minh BH.ACBA.BC
b) Từ H kẻ HM AB, HNBC. Chứng minh BMN và BCA đồng dạng.
c) Tính diện tích tứ giác AMNC.
d) Gọi O là trung điểm MN. Chứng minh diện tích COB bằng diện tích COH
e) <sub>Gọi BK là đường cao </sub>BMN. Chứng minh BK đi qua trung điểm đoạn thẳng
AC. Chứng minh
BM BN
1
BA BC
<b>Bài 9: Cho </b>MNP vuông tại M
a) Chứng minh MNI
b) Chứng minh
c) Cho MN = 3cm, MP = 4cm. Tính IM.
<b>Bài 10: Cho </b>
a) Chứng minh
b) Chứng minh AE.BD = BE.DC
<b>Bài 11: Cho hình thang vng ABCD có </b>A D 90 , o
CD 8cm.
a) Chứng minh
b) Tính các góc B và
c) Tính diện tích của hình thang ABCD
<b>Bài 12: Cho </b>
a) Tính độ dài BC, AH
b) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE
là hình gì? Chứng minh.
c) Tính độ dài AE
d) Tính diện tích tứ giác ABCE
<b>Bài 13: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao</b>
a) Tính độ dài IP, MN
b) Chứng mỉnh rằng
c) Tính diện tích hình thang MNPQ
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vng góc với EN tại N cắt đường
thẳng PQ tại K. Chứng minh rằng
<b>Bài 14: Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối </b>
của tia BA lấy BN = AD. Chứng minh:
a) CBN và CDM cân
b) CBN MDC
c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng
<b>Bài 15: Cho </b>ABC
Chứngminh
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, D thẳng hàng
<b>Bài 16: Gọi AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. E và F lần lượt là hình </b>
chiếu của C trên AB và AD, H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng
a) AD.AF = AC.AH
b)
<b>Bài 17: Cho </b>
a) Chứng minh rằng AE.AC = AF.AB
b) Chứng minh rằng
c) Chứng minh rằng
Chứng minh rằng
2