Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 trường THCS Đồng Mai, Hà Nội - Đề thi học kì II môn Toán lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐƠNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG MAI</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II<sub>Mơn: Tốn 8</sub></b>
<b>Năm: 2014 - 2015</b>


<i>( Thời gian 90 phút)</i>


ĐỀ BÀI


<b>Bài 1 (3 đ): Giải các phương trình</b>


a) 3(x – 1)(2x – 1) = (x + 8)(x – 1)
2


5 3


1 2 ( 1).( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub>b) </sub>


<b>Bài 2 (1đ): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục</b>
<b>số</b>



4 5 7


3 5


<i>x</i>  <i>x</i>




<b>Bài 3 (2đ):Giải bài tốn bằng cách lập phương trình .</b>


Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi
thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó đã hồn thành
trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ
phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?


<b>Bài 4 (3đ):</b> Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC= 8cm. Kẻ


đường cao AH.


a) Chứng minh: ABC HBA
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH.


c) P/giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của
hai tam giác ACD và HCE


<b>Bài 5 (1đ): Cho x > 0; y > 0 thoả mãn x + y 1</b>


1 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <sub> Chứng minh rằng : </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM



Bài Nội dung Điểm


1 a ) Đưa được về dạng tích:


3(x – 1)(2x – 1) - (x + 7)(x – 1)= 0
(x-1)(6x -3 –x - 7) = 0


(x -1).(5x – 10) = 0


Giải tìm được x = 1 hoặc x= 2
2


5 3


1 2 ( 1).( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub>b) </sub>


 Tìm ĐKXĐ : x 1; x -2



Quy đồng khử mẫu được pt: x( x+2) +5(x-1) = x2<sub> +3</sub>


8


7 <sub>Giải tìm được nghiệm: x = ( TMĐK)</sub>
8


7


<i>S</i> <sub> </sub> 


 <sub>Kết luận nghiệm </sub>


0,5đ
0,75 đ
0,75đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ


2 4 5 7


3 5


<i>x</i>  <i>x</i>





Đưa được về : 5( 4x -5) 3( 7 – x)
Giải tìm được x 2


Biểu diễn nghiệm


0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ


3 Gọi Sp tổ phải làm theo kế hoạch là x, (đk: x nguyên
dương)


13
1
50 57


<i>x</i> <i>x </i>


 


Lập được phương trình đúng:
Giải phương trình: x = 500 (TMĐK)


Giải tìm được số Sp tổ phải làm theo kế hoạch là 500 sp


0,25đ


0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ



4 Vẽ hình ghi GT + KL đúng 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5


a)Chứng minh: ABC HBA


b) Tính độ dài các cạnh BC, AH
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


BC2<sub> = 100 => BC = 10</sub>


.


4,8


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC AB</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AB</i>   <i>BC</i> 


c)Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE:
Chứng minh được ACD HCE


2


25
16


<i>ACD</i>



<i>HCE</i>


<i>S</i> <i>BC</i>
<i>S</i> <i>AC</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>Tính đúng </sub>


(cách giải khác cũng đúng)


1 1 4


<i>x</i> <i>y</i><i>x y</i> <sub>Chứng minh:</sub>




0,5 đ


0,5đ


0,25 đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biến đổi tương đương đưa về bất đẳng thức đúng



Hoăc xét hiệu hai vế đưa dạng:


2


1 1 4 ( )


0


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>




   




(Vì x,y là các số dương, x + y 1 nên xy > 0


( x+y)2 0)


</div>

<!--links-->

×