Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KTĐK CUỐI KỲ 1 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.23 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH ĐIỆP NÔNG MÔN: TOÁN -KHỐI 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (2đ) Hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng .
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 8m
2
4dm
2
= …dm
2
A.84 B.804 C. 840 D. 8040
b. 5tấn 80kg = …kg
A. 580 B. 850 C. 5080 D. 5805
c. 8 phút 15 giây = …giây
A. 815 B. 495 C. 945 D. 459
2. Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 325 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Bài 2: (1đ) Trong các số 39; 972; 370; 2015; 2016
a, Số chia hết cho 5 là:………………………………….
b, Số chia hết cho 9 là:…………………………………
Bài 3: (3đ) Đặt tính rồi tính
a, 72 356 + 9 345 b, 37 821 – 19 456
c, 4 369 x 208 c, 10 625 : 25
Bài 4: (1,5 đ) Tìm x biết
a, 748 : X = 34 b, X : 24 = 325
Bài 5: (2,5đ) Một sân trường em hình chữ nhật có chu vi 320m , chiều dài hơn chiều
rộng 24m. Tính diện tích sân trường .
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH ĐIỆP NÔNG MÔN: TOÁN -KHỐI 4
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm


1, a : B. 804 b: C. 5080 c: B. 495
2, D. 1200
Bài 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a, Số chia hết cho 5 là: 370; 2015
b, Số chia hết cho 9 là : 972; 2016
Bài 3: (3 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,75 điểm
(Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng: 0,5đ)
a, 81 701 b, 18 365
c, 908 752 d, 425
Bài 4: ( 1,5 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,75 điểm
a, 748 : X = 34 b, X : 24 = 325
X = 748 : 34 X = 325 x 24
X = 22 X = 7 800
Bài 5: ( 2,5 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi sân trường là:
320 : 2 = 160(m) (0,5 điểm)
Theo bài ra, ta có sơ đồ:

Chiều dài : 160m 0,25 điểm
Chiều rộng: 24m
Tính S = ? m
2

Theo sơ đồ, ta có:
Chiều rộng sân trường là: 0,5 điểm
(160 – 24) : 2 = 68 (m)
Chiều dài sân trường là: 0,5 điểm
68 + 24 = 92(m)
Diện tích sân trường là: 0,5 điểm

92 x 68 = 6256 (m
2
)
Đáp số: 6256 m
2
0,25 điểm
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

×