Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 8 - Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>


<b>Đề số 8</b>
<b>Câu 1. (2 điểm)</b>


Cho các hợp chất vô cơ sau: CO2, Al2O3, NaOH, H3PO4, H2S, Fe(OH)2, KHSO3, CaO,


Na2CO3, HBr, P2O5, Al(OH)3, Ca(H2PO4)2, N2O5, Fe2O3


Hãy sắp xếp các hợp chất trên vào cột phù hợp trong bảng sau và gọi tên các hợp chất đó.


Oxit <sub>Axit</sub> <sub>Bazơ</sub> <sub>Muối</sub>


Oxit axit Oxit bazơ


Câu 2. (2,5 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau


a) HCl + NaOH →


b) Ca(OH)2 + CO2 →
c) NaCl + AgNO3 →
d) Na2O + H2O


e) Mg + H3PO4 →


f) Al2(SO4)3 + NaOH→
g) Al2O3 + NaOH→
h) Na2CO3 + HCl →


<b>Câu 3. (2 điểm) Cho 3 dung dịch riêng biệt: HCl, HNO3</b>, KOH, AlCl3. Trình bày các


bước để phân biệt 3 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 4. (3,5 điểm) Hòa tan 2,32 gam oxit sắt từ Fe3</b>O4 trong 200ml dung dịch HCl 1M thu


được dung dịch X


a) Viết phương trình phản ứng hóa học.


b) Sau phản ứng, chất nào phản ứng hết? Chất nào còn dư


c) Tính nồng độ mol mỗi chất trong dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Oxit


Axit Bazơ Muối


Oxit axit Oxit bazơ


CO2


Cacbon đioxit


Al2O3



Nhôm oxit


H3PO4


Axit photphorơ


NaOH:
Natri hiđroxit


KHSO3


Kali hiđrosunfit
P2O5


Điphotpho
pentaoxit


CaO
Canxi oxit


H2S


Axit sunfuahiđric


Fe(OH)2


Sắt (II) hiđroxit


Na2CO3



Natri cacbonat


N2O5


Đi nitơ pentaoxit


Fe2O3


Sắt (III)
oxit


HBr


Axit bromhiđric


Al(OH)3


Nhôm hiđroxit


Ca(H2PO4)2


Canxi


đihiđrophotphat


<b>Câu 2.</b>


a) HCl + NaOH → NaCl + H2O
b) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
c) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl


d) Na2O + H2O → 2NaOH


e) 3Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2


f) Al2(SO4)3 + 6NaOH→ 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
g) Al2O3 + 2NaOH→ 2NaAlO2 + H2O


h) Na2CO3 + HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
<b>Câu 3. </b>


Trích mẫu thử và đánh số thứ tự


HCl HNO3 KOH AlCl3


Quỳ tím Quỳ chuyển
sang đỏ


Quỳ chuyển
sang đỏ


Quỳ chuyển
sang xanh


Quỳ không đổi
màu


Dung dịch


AgNO3



Kết tủa trắng Không hiện
tượng


-


-Dấu (-) cho biết chất đã được nhận biết
Phương trình phản ứng:


HCl + AgNO3→ AgCl↓ + HNO3
<b>Câu 4. </b>


a) Phương trình phản ứng:


Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
<b>b) </b>


nFe3O4 = 0,01 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


0,01 → 0,08 → 0,01 → 0,02
Xét tỉ lệ mol:


3 4


Fe O <sub>HCl</sub>


n <sub>n</sub>


1  8



Vậy sau phản ứng HCl dư:
nHCl phản ứng = 8.nFe3O4 = 0,08 mol


nHCl dư = 0,2 - 0,08 = 0,12 mol


c) Dung dịch sau phản ứng có: 0,01 mol FeCl2;0,02 mol FeCl3; 0,12 mol HCl dư


2
FeCl 2


3
FeCl 2


HCl


FeCl
M


FeCl
M


HCl
M


n <sub>0,01</sub>


C = = = 0,05M


V 0, 2



n <sub>0,02</sub>


C = = = 0,1M


V 0, 2


n 0,12


C = = = 0,6M


V 0, 2


</div>

<!--links-->

×