Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 7 - Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>


<b>Đề số 7</b>


<i><b>Cho ngun tử khối của các nguyên tố: Cu=64, O=16, S=32, Mg=24, H = 1, Zn = 65</b></i>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) </b>


Câu 1. Chất nào dưới đây có thể phản ứng được với axit HCl và bazơ NaOH?


A. Fe2O3 B. Al2O3


C. CuO D. Fe3O4


Câu 2. Dãy nào sau đây đều phản ứng được với khí H2?


A. O2, CuO và FeO B. Cl2, SO3 và CuO
C. Fe2O3, MgO và F2 D. CO, ZnO và Fe2O3


Câu 3. Hòa tan chất nào sau đây vào nước thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ


A. SO3 B. CaO C. CaCO3 D. Na2O


Câu 4. Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 250ml dung dịch FeSO4
1M. Giá trị của a là?



A. 36 B.18 C. 9 D. 27


Câu 5. Chất nào dưới đây không tác dụng được HCl loãng?


A. Al B. Mg C. Fe D. Cu


<b>Câu 6. Gốc axit tương ứng với axit sunfurơ H</b>2SO3 là?


A. =SO2 B. =SO3 C. =S D. =SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. H2O B. quỳ tím và HNO3 C. quỳ tím D. nước và quỳ tím
Câu 8. Cho 4,8 gam Zn tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hidro
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 8,96
<b>Phần 2. Tự luận (5 điểm)</b>


Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:


a) N2O5 + H2O →


b) CuO + HNO3 →


c) Fe2O3 + H2 →


d) BaCO3 + HCl →


e) NaOH + CO2 →


f) Na2O + H2O →



<b>Câu 2. (3 điểm) Cho 1,44 gam Mg phản ứng với 64 gam dung dịch CuSO</b>4 20% thu được
muối MgSO4 và kim loại Cu


a) Viết phương trình phản ứng hóa học.


b) Tính nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.


<b>Đáp án Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 mơn Hóa 2020 - 2021</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>Phần 2. Tự luận (5 điểm)</b>
<b>Câu 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O


c) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O


d) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O


e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


f) Na2O + H2O → 2NaOH


<b>Câu 2. </b>



a) Phương trình phản ứng hóa học


Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
b) nMg = 0,06 mol


Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
0,06 0,06 0,06 0,06


4


CuSO


m 64.20%


n = = = 0,08 mol


M 160


Xét tỉ lệ mol


4


CuSO Mg


n n


>


1 1



Nhận thấy Mg phản ứng hết, CuSO4 cịn dư. Vậy sau phản ứng có 2 muối là MgSO4 và


CuSO4 dư.


Từ phương trình hóa học ta có:


nCuSO4 dư = 0,08 - 0,06 = 0,02 mol => mCuSO4 dư = 0,02.160 = 3,2 gam


nMgSO4= nMg = 0,06 mol => mMgSO4 = 0,06.120 = 7,2 gam


Nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng là:


4


4


CuSO


MgSO


3, 2


C% = ×100% = 4,89%


64 +1, 44
7, 2


C% = ×100% = 11%



64 +1, 44


Từ phương trình hóa học: nCu = nMg = 0,06 mol => mCu = 0,06.64 = 3,84 gam


</div>

<!--links-->

×