Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán:Chia Một số cho một tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.85 KB, 9 trang )


Giáo viên thực hiện: Phan Thị Phương
Toán lớp 4
Tiết 69: Chia một số cho một tích
Trường Tiểu học Yên Hưng
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự hội giảng !

Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 32 : (2 x 4)
Toán:
b) 48 : 6 : 4
= 32 : 8 = 4
= 8 : 4 = 2

Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
Toán:
24 : (3 x 2); 24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có: 24 : (3 x 2)
= 8 : 2
= 24 : 6
= 4
24 : 3 : 2
= 12 : 3
24 : 2 : 3
Vậy:
= 4
= 24 : 2 : 3
= 4
= 24 : 3 : 224 : (3 x 2)


Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy
kết qủa tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Chia một số cho một tích

1. Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
Toán:
24 : (3 x 2); 24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có: 24 : (3 x 2)
= 8 : 2
= 24 : 6
= 4
24 : 3 : 2
= 12 : 3
24 : 2 : 3
Vậy:
= 4
= 24 : 2 : 3
= 4
= 24 : 3 : 224 : (3 x 2)
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy
kết qủa tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Chia một số cho một tích
a) 50 : (2 x 5);
2.Thực hành:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
c) 28 : (7 x 2).
b) 72 : (9 x 8);
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5
50 : (2 x 5) =

= 50 : 5 : 250 : (2 x 5)
= 10 : 2
50 : 2 : 5 =
25 : 5 = 5
= 5

1. Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
Toán:
24 : (3 x 2); 24 : 3 : 2;
24 : 2 : 3.
Ta có: 24 : (3 x 2)
= 8 : 2
= 24 : 6
= 4
24 : 3 : 2
= 12 : 3
24 : 2 : 3
Vậy:
= 4
= 24 : 2 : 3
= 4
= 24 : 3 : 224 : (3 x 2)
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy
kết qủa tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Chia một số cho một tích
a) 50 : (2 x 5);
2.Thực hành:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
c) 28 : (7 x 2).
b) 72 : (9 x 8);

×