Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo - Vĩnh Phúc lần 1 - Đề khảo sát chất lượng Hóa học 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG </b>
<b>ĐẠO</b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018  2019</b>
<b>MÔN THI: HĨA HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút khơng kể thời gian phát đề</i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = </i>
<i>16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = </i>
<i>40; Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag</i>
<i>= 108.</i>


<b>Mã đề thi 134</b>


<b>Câu 1:</b><sub> Số nơtron trong nguyên tử </sub>
19


9 <i>F</i>


<b>A. 19</b> <b>B. 28</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 2: Lớp vỏ nguyên tử chứa hạt:</b>


<b>A. Electron.</b> <b>B. Notron</b>


<b>C. Proton</b> <b>D. Proton vào electron</b>



<b>Câu 3: Điện tích hạt nhân Z ln bằng:</b>


<b>A. số n và e</b> <b>B. số n, e và p</b> <b>C. số khối</b> <b>D. số p</b>


<b>Câu 4:</b><sub> Số electron trong nguyên tử </sub>
31
15<i>P</i>




<b>A. 16</b> <b>B. 15</b> <b>C. 31</b> <b>D. 46</b>


<b>Câu 5: M có các đồng vị sau: </b>2655<i>M</i> ; <i>M</i>
56


26 ; <i>M</i>
57


26 ; <i>M</i>
58


26 . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số notron = 13 :
15 là


<b>A. </b>2655<i>M</i> . <b>B. </b> <i>M</i>


56


26 . <b>C. </b> <i>M</i>



57


26 . <b>D. </b> <i>M</i>


58
26 .


<b>Câu 6: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở ?</b>


<b>A. lớp vỏ và hạt nhân.</b> <b>B. lớp vỏ</b>


<b>C. hạt nhân</b> <b>D. khoảng giữa hạt nhân và lớp vỏ.</b>


<b>Câu 7: Trộn 200 gam dung dịch NaOH 3% với 300 gam dung dịch NaOH 10% thì thu được dung dịch</b>
có nồng độ bao nhiêu %.


<b>A. 6525%</b> <b>B. 52,65%</b> <b>C. 72%</b> <b>D. 7,2%</b>


<b>Câu 8: Hòa tan 10 gam muối NaCl vào 40 gam nước thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y là:</b>


<b>A. 50 gam</b> <b>B. 40 gam</b> <b>C. 30 gam</b> <b>D. 25 gam</b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp khí A gồm 0,1 mol khí O</b>2 (ở đktc) và 0,05 mol khí NH3 (ở đktc). Thể tích của hỗn hợp khí


A là


<b>A. 4,48 lít</b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 5,6 lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>


<b>Câu 10: Cacbon có 2 đồng vị </b>11<sub>C, </sub>12<sub>C . Oxi có 3 đồng vị </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O và </sub>18<sub>O. Có bao nhiêu loại phân tử</sub>



CO2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?


<b>A. 9</b> <b>B. 6</b> <b>C. 12</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 11: Cho 8g một hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch axit HCl, thì thu được 4,48 lit khí</b>
H2 (đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


<b>A. % Fe = 64%, % Mg = 36%.</b> <b>B. % Fe = 36%, % Mg = 64%.</b>


<b>C. % Fe = 30%, % Mg = 70%.</b> <b>D. % Fe = 70%, % Mg = 30%.</b>


<b>Câu 12: Cho 3 nguyên tử: </b>
16


8 <i>X</i> <sub> ; </sub>
18


9<i>Y</i><sub> ; </sub>
18


8 <i>Z</i>


kết luận nào sau đây là đúng ?
<b>A. X và Y là 2 đồng vị của nhau.</b> <b>B. Z và Y là 2 đồng vị của nhau.</b>


<b>C. X và Z là 2 đồng vị của nhau.</b> <b>D. Không chất nào là đồng vị của nhau.</b>


<b>Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất </b>63<b><sub>X chiếm 73% , đồng vị thứ hai là </sub></b>65<b><sub>X chiếm a</sub></b>


<b>%. Giá trị của a là</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Hịa tan hồn tồn 60 g C</b>6H12O6 vào nước thu được 100g dung dịch Y. Nồng độ phần trăm


của dung dịch Y là


<b>A. 60,0 %</b> <b>B. 6,0 %</b> <b>C. 37,5 %</b> <b>D. 73,5 %</b>


<b>Câu 15: Cặp nguyên tử nào có cùng số proton ?</b>


<b>A. </b> và <b>B. </b> và <b>C. </b> và <b>D. </b> và


<b>Câu 16: Cho 11,2 g Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Thể tích khí H</b>2 (đktc) thu được là


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 6,72 lít</b>


<b>Câu 17: Brom có hai đồng vị </b>79<sub>Br (chiếm 54,5%) và </sub>81<sub>Br (chiến 45,5%). Nguyên tử khối trung bình của</sub>


brom là


<b>A. 81,81</b> <b>B. 74,48</b> <b>C. 79,91</b> <b>D. 80,02</b>


<b>Câu 18: Khối lượng của 0,1 mol NaCl là</b>


<b>A. 5,85 gam</b> <b>B. 0,585 gam</b> <b>C. 58,5 gam</b> <b>D. 585 gam</b>


<b>Câu 19: Khi hoà tan một lượng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch axit H</b>2SO4


9,8%, người ta thu được một dung dịch muối có nồng độ 11,74%. Xác định cơng thức của oxit trên


<b>A. CaO</b> <b>B. MgO</b> <b>C. ZnO</b> <b>D. FeO</b>



<b>Câu 20: Nguyên tử natri có 11 proton, 11 electron và 12 nơtron. Số khối của nguyên tử natri là</b>


<b>A. 11</b> <b>B. 12</b> <b>C. 23</b> <b>D. 34</b>


<b>Câu 21: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nowtron được gọi là:</b>


<b>A. Đồng vị.</b> <b>B. Dạng thù hình</b> <b>C. Đồng phân.</b> <b>D. Đồng đẳng.</b>


<b>Câu 22: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang</b>
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 . R là nguyên tử nào dưới đây?


<b>A. </b>2311Na <b>B. </b>


24


12Mg <b>C. </b>


19


9F <b>D. </b>


20
10Ne


<b>Câu 23: Nguyên tử nitơ có 7n, 7p và 7e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ là</b>


<b>A. 7</b> <b>B. 7+</b> <b>C. 7-</b> <b>D. 14+</b>


<b>Câu 24: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản ?</b>



<b>A. electron, proton, nơtron</b> <b>B. electron.</b>


<b>C. proton, nơtron</b> <b>D. nơtron</b>


<b>Câu 25: Cho các chất sau: NaOH , HCl , NaCl , H</b>2SO4


Điều nào sau là đúng ?


<b>A. HCl, NaCl thuộc hợp chất muối.</b>


<b>B. dung dịch NaOH là bazơ và làm q tím hóa xanh.</b>
<b>C. NaCl , H</b>2SO4 là các axit.


<b>D. dung dịch HCl là bazơ và làm q tím hóa xanh.</b>


<b>Câu 26: Cho 2,4 g một kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H</b>2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X và 2,24 lít khí khơng màu (đktc). Kim loại R là


<b>A. Cu</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Fe</b>


<b>Câu 27:</b><sub> Số khối của nguyên tử </sub>
56
26<i>Fe</i>




<b>A. 82</b> <b>B. 26</b> <b>C. 30</b> <b>D. 56</b>



<b>Câu 28: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:</b>


<b>A. số khối</b> <b>B. số nơtron</b> <b>C. số electron</b> <b>D. điện tích hạt nhân</b>


<b>Câu 29: Ngun tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân</b>
lên thành một quả bóng có đường kính 60cm thì đường kính ngun tử sẽ là.


<b>A. 100000cm</b> <b>B. 600000cm</b> <b>C. 60000cm</b> <b>D. 6000cm</b>


<b>Câu 30: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là</b>


<b>A. nơtron</b> <b>B. electron và proton</b> <b>C. electron và nơtron</b> <b>D. proton và nơtron</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>Mã đề</b> <b>134</b> <b>210</b> <b>356</b> <b>483</b>


1 D C C D


2 A D C C


3 D A A A


4 B D B A


5 B A A B


6 C D B C


7 D B D D



8 A B B D


9 D B D A


10 A B C C


11 D C D C


12 C A A C


13 C D D D


14 A D A B


15 A C D A


16 C C A A


17 C A C D


18 A B D D


19 B C B C


20 C A C D


21 A C D B


22 A D D B



23 B A D C


24 A B A A


25 B C B B


26 C B C B


27 D D D B


28 D A D A


29 B B B D


30 A A A A


</div>

<!--links-->

×