Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giải bài tập Toán 11 ôn tập chương 4: Giới hạn - Giải bài tập môn Toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập Tốn 11 Giải tích: Giới hạn</b>


<b>Bài 1 (trang 141 SGK Đại số 11): Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt</b>
<b>của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số.</b>


Lời giải:


<b>Bài 2 (trang</b>
<b>141 SGK Đại</b>
<b>số 11 Ôn tập):</b>
<b>Cho hai dãy số</b>
<b>(un) và (vn).</b>
<b>Biết |un – 2| ≤</b>


<b>vn với mọi n</b>
<b>và lim vn = 0.</b>


<b>Có kết luận gì</b>
<b>về giới hạn của</b>
<b>dãy số (un)?</b>


Lời giải:


<b>Bài 3 (trang 141</b>
<b>SGK Đại số 11 Ôn</b>


<b>tập): Tên một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số</b>
<b>trong số này là giá trị một trong các biểu thức A, H, N, O với</b>


Hãy cho biết tên của học sinh
này, bằng cách thay các chữ


số trên bởi các chữ kí hiệu
biểu thức tương ứng.


Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biểu thức giới hạn tương ứng ta được chữ HOAN là tên các bạn học sinh đã
cho.


<b>Bài 4 (trang 142 SGK Đại số 11):</b>


a. Có nhận xét gì về cơng bội của các cấp số nhân lùi vơ hạn?


b. Cho ví dụ về một cấp số nhân lùi vơ hạn và có cơng bội là số âm và một cấp
số nhân lùi vơ hạn có cơng bội là số dương và tính tổng của các cấp số nhân đó.
Lời giải:


<b>Bài 5 (trang 142</b>
<b>SGK Đại số 11): Tìm</b>
<b>các giới hạn sau:</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Bài 6</b>
<b>(trang</b>
<b>142 SGK</b>
<b>Đại số</b>
<b>11): Cho</b>
<b>hai hàm</b>
<b>số f(x)</b>
<b>= ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7 (trang 143 SGK Đại số 11): Xét tính liên tục trên R của hàm số:</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Bài 8 (trang 143 SGK</b>
<b>Đại số 11): Chứng</b>
<b>minh rằng phương</b>
<b>trình x5<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x – 2 =</sub></b>


<b>0 có ít nhất ba nghiệm</b>
<b>nằm trong khoảng (-2;</b>
<b>5)</b>


Lời giải:


<b>Bài 9</b>
<b>(trang</b>
<b>143</b>
<b>SGK</b>
<b>Đại số</b>
<b>11):</b>
<b>Mệnh</b>


<b>đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</b>


A. Một dãy số có giới hạn thì ln ln tăng hoặc ln ln giảm.
B. Nếu (un) là dãy số tăng thì lim un = + ∞ .


C. Nếu lim un = + ∞ và lim vn = + ∞ thì lim (un – vn) = 0


D. Nếu un = an và – 1 < a < 0 thì lim un = 0.


Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lời giải:


<b>Bài 11 (trang 143</b>
<b>SGK Đại số 11):</b>


Lời giải:


<b>Bài 12 (trang</b>
<b>144 SGK Đại</b>
<b>số 11):</b>


Lời giải:


<b>Bài 13 (trang 144</b>
<b>SGK Đại số 11):</b>


Lời giải:


<b>Bài 14 (trang 144 SGK</b>
<b>Đại số 11):</b>


Lời giải:


<b>Bài 15 (trang</b>
<b>144 SGK Đại</b>
<b>số 11): Cho</b>


<b>phương trình</b>
<b>-4x3<sub> + 4x- 1 = 0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mệnh đề sai:


Lời giải:


Đặt f(x) = -4x3


+ 4x- 1


Xét f(-2) = -4. (-2)3<sub> + 4.(-2) – 1 > 0</sub>


f(1)=-1<0
f(-2).f(1) <0


f(x) là hàm đa thức, liên tục trên R.


phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc(-2; -1)
f(x) có ít nhất một nghiệm thuộc (- ∞; 1)


</div>

<!--links-->

×