Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

đề cương ôn thi trắc nghiệm răng hàm mặt có đáp án đh y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.65 KB, 50 trang )

Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt – Y Hà Nội
Phương pháp giáo dục nha khoa được lựa chọn tùy thuộc vào:
A. Mục đích cần giáo dục
B. Đối tượng được giáo dục
C. Lứa tuổi cần giao dục
D. Trình độ văn hóa
E. Tín ngưỡng tơn giáo
F. Tất cả các yếu tố trên
F
Ai làm cơng tác chăm sóc sức khỏe răng miệng ban dầu:
A. Mọi người dân
B. Cán bộ y tế cơ sở
C. Bác sĩ nha khoa tuyến tỉnh
D. Tất cả các đối tượng trên
A
Nhân viên làm công tác giáo dục nha khoa là:
A. Nha sĩ
B. Cán sự nha
C. Giáo viên
D. Các nhân viên y tế khác
E. Tất cả các đối tượng trên
E
Triệu chứng chính của u lợi xơ kẽ răng 44/45 là:
A. U nhẵn, màu đỏ, chảy máu
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

1


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH


B. U màu đỏ, chắc, khơng chảy máu
C. U chảy máu, nhẵn, khơng có cuống
D. U màu hồng nhạt, chắc, có cuống
D
Triệu chứng chính của u bạch mạch thể đơn giản ở vùng mang tai:
A. Da đỏ, mềm, ranh giới khơng rõ
B. Da bình thường, mềm, ranh giới không rõ, hay nhiễm trùng phụ
C. Nhiễm trùng phụ, bóp xẹp, mềm, ranh giới khơng rõ
D. Mềm, da bình thường, khơng nhiễm trùng phụ
B
Triệu chứng của bệnh cần hỏi bệnh nhân có viêm nhiễm vùng hàm mặt nghi ngờ do
răng:
A. Bệnh viêm tủy không hồi phục
B. Viêm quanh cuống răng mạn tính
C. Viêm quanh cuống răng cấp tính
D. Viêm quanh răng
B
Nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. Bệnh lý cấp tính quanh răng
B. Chấn thương rách phần mềm
C. Chấn thương gãy xương
D. Bệnh lý tuyến nước bọt
C
Theo IM. Friedman (1973) u máu vùng đầu mặt cổ / u máu toàn thân:
A. 20/80
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

2



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
B. 30/70
C. 40/60
D. 50/50
D
Triệu chứng đúng nhất của gãy cổ lồi cầu một bên:
A. Chảy máu lỗ tai, đau chói, hàm lệch về bên đau
B. Hõm chảo rỗng, hàm dưới đưa ra trước, không ngậm được miệng
C. Hàm dưới lệch sang bên không đau, hõm chảo rộng, hạn chế há miệng
D. Đau chói, cử động lồi cầu giảm, hàm lệch về bên đau.
D
Đặc điểm sai của gãy xương hàm trên:
A. Gãy ngang nhiều hơn gãy dọc
B. Chảy máu nhiều, phù nề lớn, liền xương nhanh
C. Thường liên quan đến chấn thương sọ não, mắt, tai mũi họng
D. Khả năng chống nhiễm khuẩn kém vì nhiều hốc tự nhiên
D

Cấu tạo lợi gồm:
A. Bờ lợi
B. Nhú lợi
C. Lợi dính
D. Cả 3 thành phần trên
D

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

3



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
Số lượng răng sữa ở trẻ em được tính theo cơng thức 6/4 có nghĩa là:
A. Trẻ 6 tháng mọc 4 răng sữa
B. Trẻ 4 tháng mọc 6 răng sữa
C. Số răng sữa của trẻ = số tháng tuổi - 4
D. Trẻ mọc 4 răng sữa cứ mỗi 6 tháng tuổi.
D

Men răng dày nhất ở:
A. Cổ răng
B. Núm răng
C. Rãnh nhai
D. Mặt bên thân răng
B

Triệu chứng chính của u máu:
A. Da đỏ, chắc, bẩm sinh
B. Bẩm sinh, chắc, bóp xẹp
C. Bẩm sinh, da đỏ, bóp xẹp
D. Mềm, da bình thường, bẩm sinh
C

Tổn thương của khe hở tiên phát tồn bộ:
A. Cơ vịng mơi tách tồn bộ, cánh mũi khơng biến dạng, răng bình thường
B. Cơ vịng mơi tách tồn bộ, cánh mũi bè, khe hở cung hàm răng qua răng 51/52
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

4



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
C. Cánh mũi bè, cơ vịng mơi tách một phần, khe hở cung hàm qua răng 52/53
D. Cung hàm tách qua kẽ răng 52/53, cơ vịng mơi tách tồn bộ, cánh mũi bè
B

Dấu hiệu khác biệt giữa sâu ngà sâu với sâu ngà nông là:
A. Chỉ buốt khi có kích thích
B. Thử lạnh
C. Lỗ sâu rộng
D. Chiều sâu, lỗ sâu
D

Bệnh hay gặp nhất ở trẻ bị khe hở mơi + vịm miệng là:
A. Suy dinh dưỡng
B. Nhiễm trùng đường hô hấp trên
C. Thông liên thất
D. Rối loạn tiêu hóa
B

Dấu hiệu cơ năng chung cho sâu ngà là:
A. Buốt răng khi hít gió
B. Buốt sau kích thích cịn buốt thống qua
C. Chỉ buốt khi có kích thích lạnh, chua, ngọt
D. Buốt răng khi ăn nóng lạnh.
C
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

5



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
Viêm quanh răng ở bệnh nhân HIV có đặc điểm:
A. Xung huyết và loét lợi, đau
B. Dây chằng bị phá hủy nhanh
C. Túi quanh răng không sâu
D. Răng lung lay nhiều
E. Tất cả các tếu tố trên
E

Dấu hiệu cơ năng chung cho tủy viêm:
A. Chỉ buốt khi có kích thích
B. Có cơn đau kéo dài
C. Sau kích thích cịn buốt 3 - 5 phút
D. Cơn đau tự nhiên dữ dội > 15 phút
E. Sau kích thích cịn buốt hoặc có cơn đau tự nhiên
E

Phát hiện phương pháp điều trị viêm lợi cấp nào không đúng:
A. Thuốc toàn thân: kháng sinh và giảm đau
B. Lấy cao răng và mảng bám ngay
C. Bơm rửa tại chỗ bằng nước oxy già
D. Chấm thuốc làm săn niêm mạc vào lợi
E. Súc miệng chlorhexidine gluconate 0.12%
B
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

6


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

Triệu chứng lâm sàng không phải của viêm lợi cấp:
A. Sưng
B. Đau
C. Chảy máu khi thăm và chảy máu tự nhiên
D. Sốt cao co giật
E. Sốt nhẹ đến trung bình
F. Có dịch rỉ viêm
G. Vệ sinh răng miệng tốt, miệng sạch và không hôi
D

Chọn một câu đúng nhất trong phòng bệnh viêm lợi dưới đây:
A. Ln chăm sóc răng miệng tốt, đặc biệt là chải răng đúng kỹ thuật
B. Súc miệng dung dịch chlorhexidine gluconate 0.12%
C. Đi chữa kịp thời khi bị viêm
D. Khám định kỳ 6 tháng/lần
E. Tất cả các ý trên đều đúng
E

Chỉ số nhu cầu điều trị quanh răng cộng đồng (CPITN)
A. Thường hay sử dụng nhất
B. Rất ít khi sử dụng
C. Không sử dụng
D. Các ý trên đều sai
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

7


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
A


Men răng bình thường có màu:
A. Trắng xanh
B. Trắng ngà
C. Trắng trong
D. Xám
C

Việc phải làm trước tiên khi bệnh nhân bị xỉu:
A. Xoa cồn 90 o vào mặt, trán, thái dương, hai bên cổ
B. Theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, sắc mặt
C. Để bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi thống
D. Giật tóc mai, day nhân trung, gọi tên bệnh nhân
C

Chỉ số nhu cầu điều trị đánh giá:
A. Tình trạng viêm ở lợi
B. Độ sâu của túi quanh răng
C. Cao răng trên và dưới lợi
D. Tất cả đều đúng
D

Việc làm đúng nhất nếu máu chảy kéo dài từ ổ răng:
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

8


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
A. Dùng chỉ catgut loại 3/0 khâu lại

B. Nhét gạc thật chặt trên ổ răng rồi cho bệnh nhân cắn chặt 30 phút
C. Cho thuốc cầm máu
D. Kiểm tra kỹ để loại trừ mảnh vụn, xương ổ răng, mảnh chân răng, tổ chức hạt sót lại
D

Răng mọc gây biến chứng viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
A. Răng sữa
B. Răng số 6
C. Răng khôn hàm trên
D. Răng khôn hàm dưới
D

Dấu hiệu đau đặc trưng nhất của dây V:
A. Đau tự nhiên thành cơn, đau nhiều ban đêm
B. Đau dữ dội nửa mặt, như điện giật, dao đâm, thời gian ngắn 15 giây - 1 phút
C. Đau liên tục không thành cơn, dõ dọc đau tăng
D. Đau khi ăn nóng lạnh, chua ngọt, hết kích thích hết đau
B

Tổn thương khơng gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. Viêm tủy răng không hồi phục
B. Tủy răng hoại tử (chết)
C. Viêm quanh cuống răng cấp tính
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

9


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
D. Viêm quanh cuống răng mạn tính

A

D/s. Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: thân răng sữa có chiều cao thân răng lớn
hơn chiều ngoài trong thân răng. S

Chống chỉ định nhổ răng trong trường hợp sau:
A. Bệnh nhân > 60 tuổi
B. Bệnh nhân có bệnh tâm thần
C. Trẻ em dưới 6 tuổi
D. Bệnh nhân đang chạy tia vùng hàm mặt
E. Tất cả các trường hợp trên
D

Người tiếp xúc nhiều với yếu tố nào dễ gây sâu răng:
A. Kẹo, đường
B. Tia x quang
C. Acid
D. Tất cả các trường hợp trên
D

U men thể nang gặp nhiều ở lứa tuổi:
A. Thiếu niên
B. Thanh niên
C. Trung niên
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

10


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

D. Người già
C

Nguyên nhân hay gặp của bệnh vùng cuống là:
A. Chấn thương
B. Tủy hoại tử
C. Viêm quanh răng
D. Do thuốc
B

Việc cần làm ngay khi bệnh nhân bị ngừng thở, ngừng tim:
A. Dùng thuốc adrenaline và hydrocortisone
B. Hơ hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực
C. Theo dõi phản xạ đồng tử trong suốt quá trình cấp cứu
D. Theo dõi động mạch khoảng 2 phút 1 lần
B

Triệu chứng nào sau đây không phải tai biến do mọc răng sữa gây ra:
A. Tiêu chảy
B. Sốt
C. Viêm xoang
D. Viêm lợi
C

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

11


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

Tai biến hay gặp do mọc răng sữa:
A. Viêm lợi, rối loạn tiêu hóa, sốt cao
B. Viêm quanh răng
C. Tưa lưỡi
D. Tất cả các tai biến trên
A

Việc làm đúng nhất khi có chảy máu kéo dài từ niêm mạc hoặc màng xương:
A. Khâu lại bằng chỉ catgut loại 3 số 0
B. Dùng cây dóc xương tách mảnh xương gãy rời khỏi niêm mạc rồi lấy đi
C. Nạo ổ răng rồi nhét gelaspon
D. Nạo sạch ổ răng rồi nhét bấc iodoform
A

Dấu hiệu dể chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 trên lâm sàng:
A. Đổi màu răng
B. Thử tủy (-)
C. Lỗ rò ở lợi
D. Lỗ sâu vào buồng tủy
E. Không đau
C

Tổn thương gây viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
A. Viêm quanh cuống răng
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

12


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

B. Viêm tủy răng
C. Viêm quanh răng giai đoạn IV
D. U nang chân răng nhiễm khuẩn
A

Tai nạn gây chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam là:
A. Giao thông
B. Lao động
C. Sinh hoạt
D. Các nguyên nhân khác
A

Tỷ lệ viêm lợi đúng trong dịch tễ học là:
A. < 50%
B. > 50%
C. 70 - 90%
D. 100%
C

Mảng bám răng là:
A. Mảng glycoprotein
B. Mảng vi khuẩn
C. Mảng bựa răng
D. Mảng glycoprotein và các loại vi khuẩn ký sinh
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

13


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

D

Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do dị vật:
A. Móc họng
B. Hút đờm dãi, đặt bệnh nhân nằm nghiêng
C. Dặt bệnh nhân nằm nghiêng
D. Móc họng, đặt bệnh nhân nằm nghiêng
D

Nguyên nhân gây viêm tủy hay gặp nhất là:
A. Sang chấn
B. Lõm hình chêm
C. Sâu răng
D. Sang chấn
E. Viêm quanh răng
C

Thiếu vi chất nào ảnh hưởng đến chất lượng tổ chức cứng của răng:
A. Sắt
B. Kẽm
C. Fluor
D. Iod
C

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

14


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

Viêm lợi cấp khác viêm lợi mạn là:
A. Sốt
B. Đau khi ăn nhai và đau tự nhiên
C. Chảy máu khi kích thích và chảy máu tự nhiên
D. Miệng bẩn và hôi
E. Tất cả các ý trên đều đúng
E

Tổn thương bạch sản lông do tác nhân gây bệnh nào:
A. Streptococcus mutans
B. Trực khuẩn Gram (+)
C. Nấm
D. Epstein-Barr Virus
D

Chỉ số vệ sinh miệng đơn giản cần khám phát hiện cao răng và mảng bám răng ở:
A. Tất cả các răng có trên hàm
B. Khám 4 răng đại diện: 16, 26, 36, 46
C. Khám 6 răng đại diện: 16, 21, 24, 36, 41, 44
D. Tất cả các ý trên đều sai
C

Hiệu quả phòng bệnh sâu răng bằng phương pháp chải răng phụ thuộc vào:
A. Phương pháp chải răng, bàn chải và thuốc đánh răng phù hợp
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

15


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH

B. Số lần chải răng, thời gian mỗi lần chải
C. Thời điểm chải răng trong ngày
D. Tất cả các yếu tố trên
D

Tỷ lệ khe hở mơi + vịm miệng / tổng số sinh ở Việt Nam là:
A. 1/665
B. 1/700
C. 1/954
D. 1/1000
D

Phương pháp chải răng có tác dụng làm sạch mảng bám răng ở tất cả các mặt răng và
xoa nắn lợi:
A. Phương pháp chải ngang
B. Phương pháp Bass
C. Phương pháp chải xoay tròn
D. Phương pháp Charter
A

Theo Dimitrieva, những yếu tố tác động đến thời kỳ mang thai:
A. Ngoại lai + di truyền
B. Vật lý + hóa học
C. Nhiễm trùng + di truyền
D. Ngoại lai + nội tại
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

16



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
D

Cách phân loại khe hở mơi + vịm miệng hiện nay đang dùng là:
A. Khe hở tồn bộ, khơng tồn bộ
B. Chia theo độ
C. Theo phơi thai học
D. Theo vị trí
C

D/s. Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: cổ răng sữa thắt lại không rõ ràng. S

D/s. Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: chân răng sữa ngắn và mảnh hơn chân răng
vĩnh viễn (so sánh với tỷ lệ thân răng). S

D/s. Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: các núm rãnh trên rìa cắn, mặt nhai của răng
vĩnh viễn rõ ràng, sắc nét hơn so với răng sữa. D

D/s. Xử trí vết thương phần mềm vùng hàm mặt: làm sạch => cắt lọc => cầm máu =>
đóng vết thương. D

Biến chứng gặp phải khi mọc răng 8 hàm dưới (răng hàm lớn thứ 3 hàm dưới):
A. Trường hợp nhẹ có thể gây viêm nhiễm miệng, sàn miệng, viêm hạch, viêm mơ tế
bào
B. Trường hợp nặng có thể gây sốt cao kéo dài, viêm mô tế bào, viêm xương tủy hàm,
viêm tấy lan tỏa

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

17



Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
C. Trường hợp nặng có thể gây hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc tồn thân và dẫn đến
tử vong
D. Trường hợp nhẹ có thể gây sốt nhẹ, tăng tiết nước bọt, há ngậm miệng bình thường,
viêm nhiễm miệng, sàn miệng
C

Hình ảnh x quang ung thư biểu mô xương hàm:
A. Tiêu xương
B. Tiêu xương một buồng
C. Tiêu xương nham nhở
D. Tiêu xương nhiều buồng
C

U hỗn hợp hay gặp ở tuyến:
A. Mang tai
B. Dưới hàm
C. Nước bọt phụ
D. Mang tai, dưới hàm
A

Phát hiện sớm ung thư vùng miệng - hàm mặt dựa vào:
A. Lâm sàng chấm thuốc sát trùng + theo dõi
B. Diều trị kháng sinh, giảm đau, chống phù nề + lâm sàng
C. Xét nghiệm tế bào bề mặt + chụp CT scanner + lâm sàng
D. Lâm sàng, xét nghiệm tế bào + sinh thiết và X quang
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


18


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
D

Dộ tuổi bị chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam:
A. 4-19
B. 20-39
C. 40-59
D. 60-79
B

Mổ khe vịm miệng nhằm mục đích:
A. An uống
B. Phát âm + ăn uống
C. Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
D. Chống suy dinh dưỡng
B

Sỏi thường gặp trong u máu thể:
A. Mao mạch
B. Hang
C. Hỗn hợp
D. Động tĩnh mạch
B

Đặc điểm gãy xương hàm dưới đúng:
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


19


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
A. Đường gãy thường qua huyệt ổ răng
B. Thường có đường gãy gián tiếp
C. Di lệch theo chiều cơ kéo
D. Cả 3 đặc điểm trên
D

Triệu chứng đúng của gãy Lefort II:
A. Bầm tím quanh hốc mắt, chảy máu mũi, khớp cắn hở cửa
B. Chảy máu mũi, đau chói bờ dưới ổ mắt, di động hàm trên
C. Đau chói bờ dưới ổ mắt, xương hàm trên di động, khớp cắn hở cửa
D. Di động xương hàm trên, mắt đeo kính râm, khớp cắn hở cửa
C

Trong các vị trí sau, gãy xương hàm dưới gây chảy máu nhiều nhất ở:
A. Cằm
B. Cành ngang
C. Lồi cầu
D. Mỏm vẹt
B

Gãy xương hàm trên không liên quan đến:
A. Sọ não
B. Mắt
C. Tai mũi họng
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


20


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
D. Cột sống
D

Nguyên nhân không gây ngạt thở trong chấn thương hàm mặt:
A. Dị vật
B. Tụt lưỡi ra sau
C. Hạn chế há miệng
D. Phù nề thanh quản, hạ họng
C

Bào thai hình thành khe hở vòm miệng ở tuần lễ thứ:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
C

Trẻ bị khe hở vịm miệng ăn uống sặc vì:
A. Thơng hốc mũi và hốc miệng
B. Khoảng cách giữa 2 trụ amygdal rộng
C. Lưỡi ngắn
D. Hở nắp sụn thanh thiệt
A

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


21


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
Phương pháp điều trị chủ yếu ung thư biểu mô vùng hàm mặt:
A. Tia xạ u và hạch
B. Hóa chất
C. Phẫu thuật cắt u + hóa chất
D. Phẫu thuật rộng + nạo vét hạch
D

Vị trí thử lạnh trên răng:
A. Trực tiếp vào lỗ sâu
B. Trên mặt nhai
C. Mặt trong của cổ răng
D. Mặt ngoài cổ răng
D

Thể nào của u lợi dưới đây có nguồn gốc xuất phát từ kẽ lợi giữa 2 răng:
A. Thể xơ
B. Thể sùi
C. Thể hạt
D. Cả 3 thể trên
B

Triệu chứng u hỗn hợp mang tai giai đoạn toàn phát:
A. Nhẵn, mềm, ranh giới không rõ
B. Gồ ghề, chắc, ranh giới rõ, di động
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


22


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
C. Chắc, dính, da trên u thâm nhiễm
D. Mềm, ranh giới khơng rõ, bóp xẹp
B

Cơ chế gây sâu răng của Miller là:
A. Tiêu protein
B. Ph thấp
C. Ph cao
D. Dòng chảy nước bọt
E. Do men ngà ngấm vơi kém
B

Ngun nhân có vai trị quyết định trong bệnh sâu răng là:
A. Glucide
B. Vi khuẩn
C. Nước bọt
D. Các yếu tố vi lượng: calci, fluor
A

Thời gian điều trị khe hở mơi + vịm miệng khơng đúng:
A. 3 - 6 tháng tạo hình mơi
B. 4 tuổi tạo hình vịm miệng
C. Sau mổ tạo hình vịm miệng 1 tháng: dạy phát âm
D. ≥ 10 tuổi nắn hàm, sửa vẹo,…
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


23


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
B
Sau đẻ 1 tháng có thể làm máng bịt vịm miệng hoặc nắn khối tiền hàm để tránh khối
tiền hàm nhô ra trước và lệch về một bên.
Phẫu thuật tạo hình mơi: tháng 3 đến 6
Phẫu thuật khe hở vòm miệng: lúc trẻ bắt đầu phát âm, tháng 18 đến 24 => nhằm phục
hồi chức năng phát âm tốt nhất.
Dạy phát âm: sau mổ KHVM 3 tuần, đến khi trẻ phát âm tốt.
Nắn hàm: từ 8 tuổi
Phẫu thuật sửa chữa: 10-15 tuổi (sửa sẹo, phẫu thuật mũi, phẫu thuật vẩu).
Tiêu chuẩn phẫu thuật: khỏe, đủ cân theo tuổi, Hb 10g/L.

Tư thế chụp phim để xác định gãy xương hàm dưới:
A. Mặt thẳng và mặt nghiêng
B. Blondeau, mặt thẳng
C. Mặt thẳng, hàm dưới chếch
D. Panorama, hàm dưới chếch
C

Cố định xương hàm bằng phương pháp kết hợp xương cần phối hợp với:
A. Máng cố định một hàm
B. Nẹp vít
C. Xuyên kim
D. Cố định 2 hàm
D

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


24


Test Răng Hàm Mặt HMU - TBFTTH
Phương pháp cấp cứu khi bệnh nhân chảy máu ồ ạt trong miệng:
A. Nhét bấc trong miệng, tiêm thuốc cầm máu
B. Tiêm thuốc cầm máu, băng vòng cằm - đầu
C. Thắt động mạch cảnh ngồi và nhét bấc trong miệng
D. Mở khí quản và băng vịng cằm - đầu
C

Viêm nhiễm ở xoang nào có thể gây bệnh lý răng và mô xung quanh:
A. Xoang sàng
B. Xoang trán
C. Xoang hàm
D. Xoang bướm
E. Tất cả các trường hợp trên
C

Bệnh lý nào hay gặp nhất ở trẻ bị dị tật môi hàm ếch:
A. Suy dinh dưỡng
B. Sâu răng
C. Viêm lợi
D. Viêm nhiễm đường hô hấp trên
E. Viêm tủy răng
D

Chấn thương nào có thể gây rối loạn thị giác:
Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


25


×