Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.9 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra Tin học 11 - Học kì 1</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả</b>
‘Nguyen’
A. copy(s, 6, 1);
B. delete(s, 5, 7);
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
<b>Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:</b>
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;</b>
<b>insert(s2 , s1 , 2);</b>
<b>write(s2);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. ‘a123bc’
B. ‘1abc23’
C. ‘123’
D. ‘abc’
<b>s := ’ABCDEF’;</b>
<b>delete(s, 3, 2);</b>
<b>insert(‘XYZ’, s, 2);</b>
<b>write(s);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. ‘ABXYZEF’
B. ‘ABEXYZF’
C. ‘AXYZ’
D. ‘AXYZBEF’
<b>Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>s := ‘1001010’;</b>
<b>write(pos(‘012’, s));</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. 0
B. ‘0’
C. 3
D. ‘3’
<b>Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>s := ‘Mua xuan’;</b>
<b>write(upcase(s[length(s)]));</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. ‘X’
B. ‘U’
D. ‘N’
<b>Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;</b>
<b>if length(s1) < length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. ‘1234’
B. ‘abc’
C. ‘1234abc’
D. ‘abc1234’
<b>Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:</b>
<b>s:= ‘54321’;</b>
<b>For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);</b>
<b>Kết quả in ra màn hình là:</b>
A. ‘123456’
B. ‘12345’
C. ‘54321’
D. ‘654321’
<b>Câu 9: Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:</b>
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
<b>Câu 10: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:</b>
B. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
C. <tên tệp> := <biến tệp>;
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
<b>Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:</b>
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign( f, ‘bai1.txt’);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
<b>Câu 12: Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?</b>
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Khai báo biến tệp
C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
D. Thủ tục đóng tệp
<b>Câu 13: Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:</b>
A. Read(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);
D. Write(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);
<b>Câu 14: Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:</b>
A. Cuối tệp
B. Đầu dòng
C. Đầu tệp
D. Cuối dòng
A. Close(<tên tệp>);
B. Stop(<biến tệp>);
C. Stop((<tên tệp>);
D. Close(<biến tệp>);
<b>Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ</b>
tệp :
A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp
C. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp
D. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp
<b>Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích</b>
của việc sử dụng chương trình con:
A. Để chương trình gọn hơn
B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh
C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó
D. Khơng có lợi ích
<b>Câu 18: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:</b>
A. Program
B. Procedure
C. Function
D. Var
<b>Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)</b>
A. Hằng và biến
B. Hàm và hằng
D. Hàm và thủ tục
<b>Câu 20: Chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá</b>
trị qua tên của nó là:
A. Hàm
B. Thủ tục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
<b>Phần II. Tự luận</b>
<b>Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp “ketqua.txt” 2 biến T,</b>
S (sử dụng biến tệp f2).
<b>Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:</b>
Nhập vào một xâu kí tự.
Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ hoa) có trong xâu.
<b>Đáp án & Thang điểm</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>
<b>Phần II. Tự luận</b>
Assign(f2,’ketqua.txt’);
Rewrite(f2);
Write(f2,T,S);
Close(f2);
<b>Bài 2.</b>
<b>Var a: string;</b>
i, Dem: integer;
<b>Begin</b>
writeln(‘nhap xau:’);
Readln(a);
Dem:=0;
For i:=1 to length(a) do
If (‘A’<=a[i]) and (a[i]<=’Z’) then
Dem:= Dem+1;
Writeln(Dem);
Readln
<b>End.</b>