Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm học 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Đề thi HSG Toán 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.06 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HÓA</b>


<b>ĐỀ THI THỬ SỐ 1</b>


<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>Năm học: 2018 - 2019</b>


<b>Mơn thi: TỐN - Lớp 11 THPT</b>


<i><b>Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu


<i><b>Câu I (4,0 điểm)</b></i>


<b>1. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>mx</i> 3<i>m</i>(*).<i> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m  </i>1. Tìm


<i>m để đường thẳng y</i> 2<i>x</i>3<b> cắt đồ thị các hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trục tung.</b>


<b>2. Giải bất phương trình </b>


(2 1)


1


2 (2 ) 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







    


.


<i><b>Câu II (4,0 điểm)</b></i>


<b>1. Giải phương trình </b>


3 cos sin 1


3tan 2 2sin 2 2


2 cos sin cos2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   


<b>2. Giải hệ phương trình </b>




2


1 1


2


3 3


2 9 4 3 19 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


  


  



 <sub></sub> <sub></sub>


 


  




     




<i><b>Câu III (4,0 điểm)</b></i>


<b>1. Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương thoả mãn <i>abc </i>1. Chứng minh bất đẳng thức




3 3 3


2 2 2 2 2 2


9
2


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


   <sub>.</sub>


<b>2. Cho</b>

 



2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>f n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> 


. Xét dãy số

 

<i>un</i> :


   



   



1 3 ... 2 1
2 4 ... 2
<i>n</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>






. Tính lim<i>n un</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu IV (4,0 điểm)</b></i>


<b>1. Từ tập </b><i>A </i>

0;1; 2;3; 4;5;6

có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 9.


<b>2. </b>

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tứ giác <i>MNPQ</i> nội tiếp đường tròn

( )

<i>C</i> có tâm


· · · 0


, , 90 .


<i>I MQP</i> ><i>MNP MIP</i> =


Tiếp tuyến của đường tròn

( )

<i>C</i> tại <i>Q</i> cắt các tiếp tuyến tại <i>M P</i>, lần lượt tại


, .


<i>E F</i> <sub> Phương trình đường thẳng </sub><i>IF x</i>: - 7<i>y</i>+ =8 0,<i>N -</i>

(

2;4 ,

)



11
1; .


3
<i>E</i>ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>Tỡm ta giao im </sub><i><sub>A</sub></i><sub> của các</sub>



tiếp tuyến với đường tròn

( )

<i>C</i> tại <i>M</i> và tại <i>P</i>.


<i><b>Câu V (4,0 điểm)</b></i>


<b>1. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>AB BC CA a</i>   <sub>, </sub><i>SA SB SC a</i>   3<sub>, </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là điểm bất kì trong khơng gian. </sub>


Gọi <i>d</i> là tổng khoảng cách từ <i>M</i> đến tất cả các đường thẳng <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>CA</i>, <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i>. Tìm giá trị nhỏ
nhất của <i>d</i>


<b>Số báo danh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. cạnh đáy <i>a</i>, đường cao <i>SO</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là điểm thuộc đường cao</sub>


'


<i>AA</i> <sub> của tam giác </sub><i>ABC</i><sub> . Xét mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>M</i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>AA</sub></i>'


. Đặt <i>AM</i> <i>x</i>


3 3


3 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 



 


 


 


 <sub>. Tìm </sub><i>x</i><sub> để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> có diện tích lớn nhất.</sub>


<b>………..Hết……….</b>


<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM</b>



<b>Câu</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<b>1. Cho hàm số </b>


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<sub>(*)</sub>


<i> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi </i>

<i>m </i>

1.

<i>Tìm m để đường thẳng</i>


2

3



<i>y</i>



<i>x</i>

<b><sub> cắt đồ thị các hàm số (*) tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên phải trục</sub></b>


tung.



<b>2.0</b>


<b>4,0</b>
<b>điểm</b>


Lập bảng biến thiên 0.50


Vẽ đồ thị 0.50


Yêu cầu bài toán

<sub>Phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt</sub>


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>2(</sub>

<sub>1)</sub>

<sub>3</sub>

<sub>3 0</sub>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



' 0



3(

1) 0


2(

1) 0



<i>m</i>


<i>m</i>



 





 

<sub></sub>










0.50


1


' 0



4



<i>m</i>


<i>m</i>



 



   

<sub> </sub>





Kết hợp nghiệm, kết luận

<i>m  </i>

4



0.50


<b>2. Giải bất phương trình </b>


(2 1)


1


2 (2 ) 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






    


.


<b>2.0</b>


Điều kiện: 0 <i>x</i> 1.
Ta có:


2


2 <i>x</i>(2 <i>x</i>) 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>x</i>. 1 <i>x</i>( 1 <i>x</i>)


2( <i>x</i> 1 <i>x</i>) 1 <i>x</i>( <i>x</i> 1 <i>x</i>) ( <i>x</i> 1 <i>x</i>)(2 1 <i>x</i>) 0, <i>x</i> 0;1 .


               <sub></sub> <sub></sub>


0.50


( ) (2<i>x</i> 1) <i>x</i>( <i>x</i> 1 <i>x</i>) (2  1 <i>x</i>)



2 2


( <i>x</i>) ( 1 <i>x</i>) <i>x</i> ( <i>x</i> 1 <i>x</i>) (2 1 <i>x</i>)


 


         


 


0.50


( <i>x</i> 1 <i>x</i>) ( <i>x</i> 1 <i>x</i>) <i>x</i> ( <i>x</i> 1 <i>x</i>) (2 1 <i>x</i>)


            




( <i>x</i> 1 <i>x</i>) <i>x</i> 2 1 <i>x</i>, do : <i>x</i> 1 <i>x</i> 0, <i>x</i> 0;1


           <sub></sub> <sub></sub> 0.50


(1 ) 2 1 2 1 (1 ) :


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


luôn đúng   <i>x</i> 0;1 .



<b>Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của bất phương trình là </b><i>x  </i>0;1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II</b>


<b>1. Giải phương trình </b>


3 cos sin 1


3tan 2 2sin 2 2


2 cos sin cos2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

   
<b>2.0</b>
<b>4,0</b>
<b>điểm</b>


Điều kiện: cos2<i>x</i> 0 <i>x</i> 4 <i>k</i> 2

<i>k</i>



 



     


(*).


Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:





       

2
2


2 cos sin


sin 2 1


3 2 cos2 3sin2 2cos 2 2 cos sin 1


cos2 cos sin cos2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0.50



 

          
 <sub></sub>



2 2 sin2 1


3sin2 2 1 sin 2 2 1 sin 2 1 2sin 2 sin2 1 0 <sub>1</sub>


sin2
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 0.50


Với




   
sin 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <sub>0.50</sub>



Với







 

   
 <sub></sub> <sub></sub>


1 <sub>12</sub>
sin 2
2 5
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của phương trình đã cho là: <i>x</i> 12 <i>k</i>




 


5

12


<i>x</i>  <i>k k</i>  


0.50


<b>2. Giải hệ phương trình </b>




2


1 1


2


3 3


2 9 4 3 19 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  
  
  
 <sub></sub> <sub></sub>


 
  

     


<b>2.0</b>
Điều kiện
19
0, 0
3
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>

  


  


Từ

 

1

: sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có


1


3 2 3


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>



<i>x y x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


   


  <sub> và</sub>


1 2 1 1 2


2 3 2 2 3


3


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub><sub>, cộng hai kết quả trên ta được</sub>


0.50


1 3


2 2


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>




  <sub>, tương tự ta cũng có </sub>


1 3


2 2



3


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>

  <sub>,</sub>
suy ra


 1

<sub></sub>

<sub></sub>

1 1 1  1


3 2


2


3 3


<i>x y</i>


<i>VT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>VP</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi <i>x y</i> 3

 




Thế vào phương trình

 

2 ta được pt: <i>x</i>22<i>x</i> 9 4 <i>x</i> 3 19 3 <i>x</i>

 

4



Giải pt

 



2


4  3 <i>x</i>  <i>x</i> 2 4 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>5  3 19 3 <i>x</i> 13 <i>x</i> 


   





2 2


2 2 2


3 2 4 9


3 3 5 3 19 3 13


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
      


     
0.50




2 <sub>2 3</sub> 4 9 <sub>0</sub>


3 3 5 3 19 3 13


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


2 <sub>2 0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        <sub>(Loại)</sub>


Khi <i>x</i>  1  3 <i>y x</i> 1. Thử lại

<i>x y </i>;

 

1;1

thỏa mãn hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

<i>x y </i>;

 

1;1

.



0.50


<b>III</b> <b><sub>1. Cho </sub></b><i>a b c</i>, , <sub> là các số thực dương thoả mãn </sub><i>abc </i>1<sub>. Chứng minh bất đẳng thức</sub>




3 3 3


2 2 2 2 2 2


9
2


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


   <sub>.</sub>


<b>2.0</b>


<b>4,0</b>


<b>điểm</b>






4 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2


2


2 2 2 2


2 2 2 2


0 4 6 4 2 4


1


4 1


4 4


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>


             


    



          <sub></sub>  <sub></sub>


   


0.50


Tương tự có 2 2


1
1


4


<i>bc</i> <i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c b</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>; </sub> 2 2


1
1


4


<i>ca</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả
thiết <i>abc </i>1 ta được






2 2 2 2 2 2


3 3 3 3 3 3


1
3


4


1 1


3 3


4 4 4



<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>b c c a a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc b c</i> <i>ca c a</i> <i>ab a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>abc</i>
  
   
 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>
  
   
    
       
0.50


Hay

 



3 3 3


2 2 2 2 2 2


4 <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> 9 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>



 


   <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


Mặt khác

 



3


3 3 3 <sub>3</sub>


3 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 3.3 <i>abc</i> 9 2


0.50


Từ

 

1 và

 

2 suy ra


3 3 3


2 2 2 2 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> 18


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


 



     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


Do vậy


3 3 3


2 2 2 2 2 2


9
2


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


     


  


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a b c</i>  1<sub>.</sub>


0.50



<b>2. Cho</b>

 



2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>f n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> 


. Xét dãy số

 

<i>un</i> :


   



   



1 3 ... 2 1
2 4 ... 2
<i>n</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>





. Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lim<i>n u<sub>n</sub></i> <b><sub>. </sub></b>



Ta có:

 



2 2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> *


<i>f n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i> <b>N</b>


.


0.50


 

 

 



 

 

 



2 2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 2 1
2 1 3 1 4 1 5 1 ... 2 1 2 1 1
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>


      




      


0.50


2


1
2<i>n</i> 2<i>n</i> 1


 


0.50


lim<i>n u <sub>n</sub></i> lim <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>n</i>


<i>n</i>  <i>n</i> 2


1


lim


2 1
2


<i>n n</i>


  1


2


.


0.50


<b>IV</b>


<b>1. Từ tập </b><i>A </i>

0;1; 2;3;4;5;6

có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 9. <b>2.0</b>


<b>4,0</b>


<b>điểm</b> Gọi số phải tìm có dạng <i>a a a a a</i>1 2 3 4 5, <i>ai</i><i>A</i>, <i>i </i>1, 5. Kết hợp với đề bài ta có:


1 2 3 4 5 9


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <sub>; </sub><i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub> <i>a</i><sub>5</sub> 18<sub>; </sub><i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub> 27<sub>.</sub>


<b>Ta xét trường hợp 1: </b><i>a</i>1<i>a</i>2<i>a</i>3<i>a</i>4<i>a</i>5 9<sub>, với </sub>1<i>a</i>16<sub>, </sub>0<i>ai</i> 6<sub> với </sub><i>i </i>2,3, 4,5



Đặt <i>xi</i>  <i>ai</i> 1<sub>, với </sub><i>i </i>2,3, 4,5<sub>, khi đó ta có: </sub>


 



1 2 3 4 5


1


13 1


1 6


1 <i><sub>i</sub></i> 7


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


    





 


  



 <sub> .</sub>


Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của

 

1 là <i>C</i>124 <sub> .</sub>


Nếu <i>a </i>1 7<sub>, ta có </sub>

 

1  <i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4<i>x</i>5 6 <i>xi</i> 7<sub>, nên không trùng với các trường</sub>


hợp <i>x i</i> 8<sub>. Phương trình này có </sub>
4
6


<i>C</i> <sub> nghiệm.</sub>


Nếu <i>x i</i> 8<sub>, ta có </sub>


 

1 1 <i>j</i> 5


<i>j i</i>


<i>a</i> <i>x</i>




 



1, <i>j</i> 6


<i>a x</i>


 



nên không trùng với các trường họp
nào ở trên, phương trình này có <i>C</i>54<sub> nghiệm nên với </sub>4<sub> vị trí </sub><i>xi</i><sub> có </sub>


4
5


<i>4C</i> <sub>nghiệm.</sub>


Vậy trong trường hợp này có <i>C</i>124  <i>C</i>64  4<i>C</i>54<sub> số thỏa mãn.</sub>


0.50


<b>Ta xét trường hợp 2: </b><i>a</i>1<i>a</i>2<i>a</i>3<i>a</i>4<i>a</i>5 18, với 1<i>a</i>16, 0<i>ai</i> 6 với


2,3, 4,5


<i>i </i>


Đặt <i>xi</i>  7 <i>ai</i><sub>, với </sub><i>i </i>2,3, 4,5<sub>, khi đó ta có: </sub>


 



1 2 3 4 5


1


17 2


1 6



1 <i><sub>i</sub></i> 7, 2,3, 4,5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>i</i>


    





 


   


 <sub> .</sub>


Số nghiệm nguyên dương bất kỳ của

 

2 là <i>C</i>164 .


Nếu <i>x </i>1 7<sub>, ta có </sub>

 

1  <i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4<i>x</i>510 <i>xi</i> 7<sub>, nên khơng trùng với các trường</sub>


hợp <i>x </i>1 8. Phương trình này có
4
10


<i>C</i> <sub> nghiệm.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu <i>x i</i> 8<sub>, </sub><i>i </i>2,3, 4,5<sub> ta có </sub>


 

2 1 <i>j</i> 9


<i>j i</i>


<i>a</i> <i>x</i>




 



7


<i>j</i>


<i>x</i>


 


nên không trùng với các
trường họp nào ở trên, phương trình này có <i>C</i>94<sub> nghiệm nên với </sub>4<sub> vị trí </sub> <i>xi</i><sub> có </sub>


4
5


<i>4C</i>


nghiệm.



Vậy trong trường hợp này có <i>C</i>164  <i>C</i>104  4<i>C</i>94 số thỏa mãn.


<b>Ta xét trường hợp 3: </b><i>a</i>1<i>a</i>2<i>a</i>3<i>a</i>4<i>a</i>5 27<sub>, với </sub>1<i>a</i>16<sub>, </sub>0<i>ai</i> 6<sub> với</sub>


2,3, 4,5


<i>i </i>


Đặt <i>xi</i>  7 <i>ai</i><sub>, với </sub><i>i </i>1, 2,3, 4,5<sub>, khi đó ta có: </sub>


 



1 2 3 4 5


1


8 3


1 6


1 <i><sub>i</sub></i> 7, 2,3, 4,5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>i</i>


    






 


   


 <sub> .</sub>


Từ

 

2 và <i>x i</i> 1  <i>xi</i> 6<sub> nên tập nghiệm của </sub>

 

3 <sub>không vượt khỏi miền xác định của</sub>
<i>i</i>


<i>x</i> <sub>. Phương trình này có </sub> 4
7


<i>C</i> <sub> nghiệm.</sub>


0.50


Vậy trong trường hợp này có <i>C</i>74 số thỏa mãn.


Như vậy tất cả có <i>C</i>124 <i>C</i>164 <i>C</i>74 <i>C</i>64 <i>C</i>104  4<i>C</i>54 4<i>C</i>94 1601 số


0.50


<b>2.</b>

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tứ giác <i>MNPQ</i> nội tiếp đường tròn

( )

<i>C</i> có


tâm



· · · 0


, , 90 .


<i>I MQP</i> ><i>MNP MIP</i> =


Tiếp tuyến của đường tròn

( )

<i>C</i> tại <i>Q</i> cắt các tiếp
tuyến tại <i>M P</i>, lần lượt tại <i>E F</i>, . Phương trình đường thẳng <i>IF x</i>: - 7<i>y</i>+ =8 0,


(

2;4 ,

)



<i>N </i>


-11
1; .


3
<i>E</i>ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>Tỡm ta giao điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> của các tiếp tuyến với đường tròn </sub>

( )

<i>C</i> <sub>tại</sub>


<i>M</i> <sub>và tại </sub><i>P</i>.


<b>2.0</b>


Do <i>MQP</i>· ><i>MNP</i>· nên <i>Q</i> nằm trên cung nhỏ <i>MP</i>. Vì <i>AMIP</i> là hình vng, <i>IE</i> là


phân giác góc <i>MIQ IF</i>· , là phân giác góc <i>·PIQ</i> nên


· 1· <sub>45 .</sub>0



2


<i>EIF</i> = <i>MIP</i> =


0.50


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi

(

)



11


7 8; 7 9;


3


<i>I</i> <i>a</i>- <i>a</i> ị <i>EI</i> <sub>ỗ</sub>ỗỗổ<i>a</i>- <i>a</i>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ


uur


Khi đó,


·

(

)

(

)



(

)

2 2


11
7 7 9



3


1 <sub>cos</sub> <sub>cos</sub> <sub>;</sub> 1


2 <sub>11</sub> 2


50 7 9


3
<i>IF</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>EIF</i> <i>EI u</i>


<i>a</i> <i>a</i>


- +


-= = = =


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


- +ỗ<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ
uur uur





2


2 2 1


200 400 850


50 25 50 3 8 5 0 <sub>5</sub>


3 3 9


3
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
ộ =


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub> ờ


ỗ <sub>ữ</sub> ç <sub>÷</sub> <sub>ê</sub>


Û <sub>ç</sub><sub>ç</sub>ç - <sub>÷</sub><sub>÷</sub>= <sub>ç</sub>ç<sub>ç</sub> - + <sub>÷</sub><sub>÷</sub>Û - + = Û <sub>ê</sub>


è ø è ø <sub>ê</sub> =


ë


5 11 5 136 338



; ,


3 3 3 3 3


<i>a</i>= Þ <i>I</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ị <i>IE</i> = <<i>IN</i> =


ỗố ứ <sub> khụng thỏa mãn.</sub>


(

)



1 1;1 ,


<i>a</i>= Þ <i>I</i>


-thỏa mãn.


Gọi

( )

(

)



2 2


; 0


<i>n c d c</i>ur +<i>d</i> ¹


là vtpt của <i>MA</i>. Khi đó, phương trình


(

)

11

(

)

(

)



: 1 0 3 1 3 11 0



3


<i>MA c x</i>- +<i>d y</i>ỗỗ<sub>ỗ</sub>ổ- ử<sub>ữ</sub>ữữ<sub>ữ</sub>= <i>c x</i>- +<i>d y</i>- =


ỗố ứ


Vỡ <i>MA</i> l tip tuyn ca

( )

<i>C</i> nên


(

)

2 2 2 2


2 2


6 8


; 10 36 96 64 90 90


9 9


<i>c</i> <i>d</i>


<i>d I MA</i> <i>IN</i> <i>c</i> <i>cd</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


-


-= Û = Û + + = +


+



2 2 9 13


27 48 13 0


3


<i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>cd</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


é =
ê


Û - + <sub>= Û ê =</sub>


ê
ë


Nếu <i>d</i>=3<i>c</i> chọn <i>c</i>= Þ1 <i>d</i>= Þ3 Phương trình <i>MA x</i>: +3<i>y</i>- 12=0
Nếu 13<i>d</i>=9<i>c</i> chọn <i>c</i>=13Þ <i>d</i>= Þ9 Phương trình <i>MA</i>: 13<i>x</i>+9<i>y</i>- 46=0


0.50


Với phương trình <i>MA x</i>: +3<i>y</i>- 12=0 thì PT <i>QE</i> : 13<i>x</i>+9<i>y</i>- 46=0. ta tìm được


tọa độ im <i>M</i>

( )

0;4 ,



8 14<sub>;</sub>
5 5


<i>Q</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>gi ta điểm </sub><i>A</i>

(

12 3 ;- <i>b b</i>

)

<sub>ta có</sub>


(

) (

2

)

2 <sub>2</sub> 3


2 13 3 1 20 10 80 150 0


5
<i>b</i>


<i>AI</i> <i>AM</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
é =
ê


= Þ - + - = Û - + <sub>= Û ê =</sub>


ê


ë <sub> </sub>


( )

( )



3 3;3 2;0 ,



<i>b</i>= Þ <i>A</i> Þ <i>P</i>


thỏa mãn do <i>MQP</i>· ><i>MNP</i>· .


(

)

(

)



5 3;5 4;2 ,


<i>b</i>= Þ <i>A</i> - Þ <i>P</i>


-không thỏa mãn do <i>MQP</i>· <<i>MNP</i>· .


Với phương trình <i>MA</i>: 13<i>x</i>+9<i>y</i>- 46=0 thì PT<i>QE x</i>: +3<i>y</i>- 12=0. ta tỡm c


ta im


8 14<sub>;</sub> <sub>,</sub>
5 5


<i>M</i>ổỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>


ỗố ø<i>Q</i>

( )

0;4 <sub> loại do </sub><i>MIP</i>· <<i>MIQ</i>· .<sub> Vậy </sub><i>A</i>

( )

3;3 <sub>.</sub>


<i><b>Chú ý: Nếu học sinh thừa nghiệm hình thì trừ 0,25 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V</b> <sub>Cho hình chóp </sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub> có </sub><i><sub>AB BC CA a</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>, </sub><i><sub>SA SB SC a</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>3</sub><sub>, </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là điểm bất kì </sub>


trong khơng gian. Gọi <i>d</i> là tổng khoảng cách từ <i>M</i> đến tất cả các đường thẳng <i>AB</i>,



<i>BC</i><sub>, </sub><i>CA</i><sub>, </sub><i>SA</i><sub>, </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của </sub><i>d</i>


<b>2.0</b>


<b>4,0</b>
<b>điểm</b>


Ta có khối chóp <i>S ABC</i>. là khối chóp tam giác đều.


Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Khi đó <i>SG</i> là chiều cao của khối chóp <i>S ABC</i>. .
Gọi <i>D</i>,<i>E</i>,<i>F</i>lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>,<i>AB</i>,<i>CA</i> và <i>I</i>,<i>J</i>,<i>K</i> lần lượt là hình chiếu
của <i>D</i>,<i>E</i>,<i>F</i> trên <i>SA</i>,<i>SC</i>,<i>SB</i>.


Khi đó <i>DI</i>,<i>EJ</i>,<i>FK</i> tương ứng là các đường vng góc chung của các cặp cạnh <i>SA</i> và


<i>BC</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub> và </sub><i>AB</i><sub>, </sub><i>SB</i><sub> và </sub><i>CA</i><sub>.</sub>


Ta có <i>DI</i> <i>EJ</i> <i>FK</i><sub>. Do đó </sub><i>SID</i><i>SJE</i><sub> nên </sub><i>SI</i> <i>SJ<sub>.</sub></i>


0.50


Suy ra <i>ED IJ</i>∥ (cùng song song với <i>AC</i>). Do đó bốn điểm <i>D</i>,<i>E</i>,<i>I</i> ,<i>J</i> đồng phẳng.
Tương tự ta có bộ bốn điểm <i>D</i>,<i>F</i>,<i>I</i> ,<i>K</i> và <i>E</i>,<i>F</i>,<i>J</i>,<i>K</i> đồng phẳng.


Ba mặt phẳng

<i>DEIJ</i>

,

<i>DFIK</i>

,

<i>EFJK</i>

đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến <i>DI</i>, <i>EJ</i>,


<i>FK</i><sub>. Suy ra </sub><i>DI</i><sub>,</sub><i>EJ</i><sub>,</sub><i>FK</i><sub> đồng quy tại điểm </sub><i>O</i><sub> thuộc </sub><i>SG</i><sub>.</sub>


0.50



Xét điểm <i>M</i> bất kì trong khơng gian.


Ta có








, ,


, ,


, ,


 





     





 





<i>d M SA</i> <i>d M BC</i> <i>DI</i>


<i>d M SC</i> <i>d M AB</i> <i>EJ</i> <i>d</i> <i>DI EJ FK</i>


<i>d M SB</i> <i>d M AC</i> <i>FK</i>


.


Do đó <i>d</i> nhỏ nhất bằng <i>DI EJ FK</i>  3<i>DI</i><sub> khi </sub><i>M</i> <i>O</i><sub>.</sub>


0.50


Ta có


3
2
<i>a</i>
<i>AD</i>


,


2 3


3 3


 <i>a</i>


<i>AG</i> <i>AD</i>


,



2 2 2 6


3


   <i>a</i>


<i>SG</i> <i>SA</i> <i>AG</i>


,


 2 2


sin


3
<i>SG</i> 
<i>SAG</i>


<i>SA</i> <sub>.Suy ra </sub> 


3 2 2 6


.sin .


2 3 3


 <i>a</i> <i>a</i>


<i>DI</i> <i>AD</i> <i>SAD</i>



.


0.50


<i>S</i>


<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i>
<i>J</i>
<i>I</i>


<i>E</i> <i>G</i> <i>D</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là


6


3 3 6


3
 <i>a</i> 


<i>DI</i> <i>a</i>


.



<b>2. Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. cạnh đáy <i>a</i>, đường cao <i>SO</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là</sub>


điểm thuộc đường cao <i>AA</i>'<sub> của tam giác </sub><i>ABC</i><sub> . Xét mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>M</i> <sub> và </sub>


vng góc với <i>AA</i>'<sub>. Đặt </sub><i>AM</i> <i>x</i>


3 3


3 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 


 


 


 


 <sub>. Tìm </sub><i>x</i><sub> để thiết diện của hình </sub>


chóp khi cắt bởi mặt phẳng

 

<i>P</i> có diện tích lớn nhất.


<b>2.0</b>


<i>Theo giả thiết M thuộc OA’. Ta có SO </i>

<i> (ABC) SO </i>

<i> AA’, tam giác ABC đều </i>



<i>nên BC </i>

<i> AA’. Vậy (P) qua M song song với SO và BC.</i>


<i>Xét (P) và (ABC) có M chung. Do (P) // BC nên kẻ qua M đường thẳng song song</i>
<i>với BC cắt AB, AC tại E, F.</i>


0.50


<i>Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA’ tại N, qua N kẻ đường</i>
<i>thẳng song song với BC cắt SB, SC tại H, Q. Ta có thiết diện là tứ giác EFGH.</i>
<i>Ta có EF // BC // GH, M, N là trung điểm EF, GH nên EFGH là hình thang cân</i>


<i>đáy HG, EF. Khi đó: </i>


1


( ).


2
<i>EFGH</i>


<i>S</i>  <i>EF GH MN</i>


. Ta có


3 3


' ,


2 3



<i>a</i> <i>a</i>


<i>AA</i>  <i>AO</i>


nên


<i>EF = </i>


2 3


3


<i>x</i>


0.50




2 3


' '


<i>HG</i> <i>SN</i> <i>OM</i>


<i>HG</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>BC</i> <i>SA</i> <i>OA</i>    <sub>. </sub>



'



2 3 2 3
'


<i>MN</i> <i>MA</i>


<i>MN</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>SO</i> <i>OA</i>   


 



EFGH


1 2


S = (EF + GH).MN = 4 3 3 3 2 3


2 3 <i>x</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>


0.50


 



2 2


EFGH


1 1 3 3


S = 4 3 3 6 4 3 . ( )



3 3 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>theoCosi</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

S<i>EFGH</i> đạt giá trị lớn nhất bằng
2


3
4
<i>a</i>


khi và chỉ khi


3 3
8
<i>a</i>
<i>x </i>


.


Vậy giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện bằng


2


3
4


<i>a</i>


khi


3 3
8
<i>a</i>
<i>x </i>


.


<b>...Hết...</b>


</div>

<!--links-->

×