Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

unit 5 : my school ( tiep ) ( tiemg viet )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.86 KB, 4 trang )

Tiết 25 : SECTION B 4,5,6,7
I) Mục đích, yêu cầu:
-Hs nhận biết lớp học và thư viện bằng tiếng Anh.
-Nói tên trường.
II) Trọng tâm ngôn ngữ :
a/ Ngữ âm:
School my please
Classroom Mai meet
b/ Từ vựng :
• Đại từ :it,this, that.
• Đại từ tính ngữ : its.
• Danh từ : school, library, classroom.
• Tính từ : big, small.
c/Ngữ pháp:
• This is my school.
• It’s big/ small.
• What’s its name ?
• It’s Quang Trung school.
III) Chuẩn bị:
Giáo viên : SGK, máy hát đĩa , đĩa cd .
Học Sinh : SGK.
III) Các hoạt động:
1) Bài cũ: kiểm tra 15’ : cho hs một số bài tập .
2) Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động của học sinh
4) Read and match:
- gv yêu cầu hs đọc hiểu
các bài hội thoại và nối
với tranh cho phù hợp
-theo cặp hoặc nhóm ,hs
thảo luận về nội dung các


tranh
-yêu cầu vài hs đọc trước
lớp và cho biết kết quả.
-các hs khác nghe và nhận
xét.
5) Let’s write :
-yêu cầu hs tự viết các
câu giới thiệu trường của
mình.
-Gv yêu cầu học sinh làm
theo nhóm 2 em.
1/ This is my school.
It is Sao Mai school.
It is big.
2/That is my classroom.
It is big.
3/ A: This is my school.
B:What’s its name ?
A:It’s Quang Trung
School.It’s small.
Đáp án : 1.c 2.a 3b
-This is my school.
-It is + tên trường school.
-It is big hoặc small
-hs đọc hiểu bài hội thoại
và nối với tranh cho phù
hợp
-hs thảo luận về nội dung
các tranh
-hs đọc trước lớp và cho

biết kết quả.
- nhận xét
-nghe và thực hiện
-vài em đứng lên giới
thiệu .
- Gọi vài nhóm hs đóng
vai người giới thiệu đọc .
6 ) Let’s sing :
- Giới thiệu vài từ mới
trong bài hát.
-Giới thiệu nội dung bài
hát. Bật máy hoặc gv hát .
- Hướng dẫn hs hát .
-Gọi vài em hát có thi
đua.
7) Summary:
- Gv tóm tắt kiến thức đã
học trong bài 4 .
-cùng cả lớp ôn kiến thức
đã học : gv hỏi và cả lớp
cùng trả lời.
Củng cố và dặn dò:
-yêu cầu hs giới thiệu về
trường mình , càng nhiều
càng tốt.
- nhận xét tiết học vừa qua
.
This is the way we go to
school.
Go to school. Go to

school.
This is the way we go to
school.
Go to school every
morning .
-This is my school.
-That is classroom.
-It’s big / small
……………….
-This is my school.
-It is + tên trường school.
-It is big hoặc small
………….
- Cả lớp nghe
-Tập hát và hát.
-cả lớp cùng nghe và
cùng trả lời.
- Gọi vài hs giới thiệu.
-lắng nghe.
THEME TWO : MY SCHOOL

UNIT 5 : MY SCHOOL

Tiết 26 : EXERCISES
I) Mục đích, yêu cầu:
- Ôn cho hs các từ vựng và cấu trúc đã học.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên : sách bài tập
Học Sinh : sách bài tập, tập.
III) Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động của học
sinh
1) Bài tập 1/32 :
-Đưa ra yêu cầu của bài :
mỗi câu cho 3 từ , phải
chọn ra từ khác loại với 2
từ còn lại rồi khoanh tròn
từ đó.
-Gv làm mẫu câu 1 rồi
yêu cầu hs làm.
1/ friend classroom library
2/ she he it
3/ stand school sit
4/ this that how
Đáp án : 1.friend 2.it 3.
school 4.how
-lắng nghe , làm bài
-3 em lên bảng làm
-Các em khác cho
nhận xét.
- Gọi 3 em lên bảng làm ,
mấy em khác cho nhận
xét.
2) Bài tập 3/34:
- Đưa ra yêu cầu của bài :
viết câu giới thiệu phù
hợp với tranh.
-Gọi 2 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét và
cùng sửa.

3) Bài tập 4/35:
- Đưa ra yêu cầu của bài :
điền các chữ còn thiếu
cho từ có nghĩa , câu có
nghĩa.
-Gọi 4 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét và
sửa.
4) Bài tập 5/35 :
- Đưa ra yêu cầu của bài :
Sắp xếp các từ lại đúng
trật tự để tạo nên các câu
đúng .
-Gọi 4 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét.
5) Bài tập 6/36:
-Đưa ra yêu cầu của bài :
điền 4 từ cho sẵn vào chỗ
trống cho đúng.
- Gọi 4 em lên bảng làm ,
các em khác nhận xét.
-Gv sửa bài và cho cả lớp
cùng đọc lớn các câu đã
hoàn chỉnh .
6) Bài tập 7/36 :
- Đưa ra yêu cầu của bài :
Sắp xếp các câu theo đúng
thứ tự để hoàn thành đoạn
hội thoại bằng cách đánh
đúng số thứ tự

- Yêu cầu 2 hs lên bảng
làm và gọi hs khác nhận
xét.
- sửa bài và cho cả lớp
đọc lớn các câu .
Củng cố và dặn dò:
Đáp án :
2/ This is my classromm.
3/This is my school library.
1/ Th_s is _y sch_ _l.
_t’s Sao Mai sch_ _l.
2/ This is _y sch_ _ library.
It’s s_mall.
Đáp án : 1/ i , m ,o , o , i , o ,o .
2/ m, o , o, m .
1/ Nam / is / this.
2/ friend/ he / my / is .
3/ my/ this / school / is.
4/ small/is /it.


name big school My
A: Hello. (1) name’s
Mai. This is (2) .
B: What’s its (3) ?
A: It’s Thang Long school.
B: Oh, it’s (4) .
Đáp án : 1/ My 2/ school 3/
name 4/ big.
_ It’s Thang Long school.

1 This is my school.
_ Oh, it’s big.
_ What’s its name ?
Đáp án : 3 , 1 ,4 , 2.
-Hs lắng nghe và
làm bài.
-2 em lên bảng làm ,
cả lớp nhận xét và
cùng sửa.
-Hs lắng nghe và
làm bài.
-4 em lên bảng làm ,
cho nhận xét sửa.
-Hs lắng nghe và
làm bài.
-4 em lên bảng làm ,
cho nhận xét và
sửa .
-hs lắng nghe ,làm
bài
- nhận xét, và sửa
bài.
-Hs lắng nghe và
làm bài.
- 2 hs lên bảng làm ,
hs khác nhận xét .
- Nhận xét tiết bài tập vừa
qua.
-yêu cầu hs về làm bài tập
về nhà. -Bài tập 2/33 ; 8,9,10/ 37,38.

-Lắng nghe.

×