Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2019 - Phương án tuyển sinh của trường Đại học Giao thông vận tải năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.55 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải GHA cơ sở phía Bắc</b>



Theo phó hiệu trưởng Trường ĐH Giao thông vận tải, ông Nguyễn Thanh Chương tiết
lộ, khả năng điểm trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 1 đến
1,5 điểm.


Năm 2018, trường Đại Học Giao Thông Vận Tải công bố chỉ tiêu chỉ dự kiến là 3550
chỉ tiêu. Ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất là 365


Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển theo ngành/chuyên ngành/nhóm
chuyên ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 để xét tuyển


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b>Mã</b>


<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp mơn</b>


<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 CƠ SỞ PHÍA BẮC


---2 GHA-01


Kỹ thuật XD Cầu
đường bộ (ngành Kỹ
thuật xây dựng
CTGT)



A00; A01; D07 15


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng
<=2


3 GHA-02


Kỹ thuật XD Đường
bộ (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.5


Tiêu chí phụ Toán
4.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


4 GHA-03


Kỹ thuật XD Cầu
hầm (ngành Kỹ thuật


xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn
4.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2



5 GHA-04


Kỹ thuật XD Đường
sắt (ngành Kỹ thuật


xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=2


6 GHA-05


Kỹ thuật XD Cầu -
Đường sắt (ngành
Kỹ thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 14.15


Tiêu chí phụ Tốn
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=1


7 GHA-06


Kỹ thuật XD Cầu -
Đường ô tô - Sân
bay (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)



A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Tốn 3.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


8 GHA-07


Kỹ thuật XD Đường
ô tô - Sân bay
(ngành Kỹ thuật xây
dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.25


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng
<=8


9 GHA-08


Cơng trình giao
thơng cơng chính
(ngành Kỹ thuật xây
dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Tốn 6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thông đô thị (ngành
Kỹ thuật xây dựng
CTGT)



5.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


11 GHA-10


Tự động hóa thiết kế
cầu đường (ngành
Kỹ thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Tốn 4.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


12 GHA-11


Kỹ thuật giao thông
đường bộ (ngành Kỹ
thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=1


13 GHA-12


Nhóm chuyên


ngành: Kỹ thuật XD
Đường sắt đô thị; Kỹ
thuật XD Đường
hầm và metro; Địa
kỹ thuật CTGT; Kỹ
thuật GIS và trắc địa
CT (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Tốn 5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1


14 GHA-13Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1 Tiêu chí phụ Tốn 5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


15 GHA-14Kỹ thuật xây dựng <sub>cơng trình thủy</sub> A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn
3.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


16 GHA-15


Kỹ thuật xây dựng
(gồm các chuyên
ngành: Xây dựng
dân dụng và công
nghiệp; Kết cấu xây
dựng; Kỹ thuật hạ
tầng đô thị; Vật liệu


và công nghệ xây
dựng)


A00; A01; D01;


D07 15


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng
<=2


17 GHA-16


Ngành kĩ thuật cơ
khí (nhóm kĩ thuật
cơ khí gồm các
chun ngành: Cơng
nghệ chế tạo cơ khí;
Tự động hóa thiết kế
cơ khí; Cơ điện tử


A00; A01; D01;


D07 18.15


Tiêu chí phụ Tốn
7.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


18 GHA-17Cơ khí ơtơ (ngành <sub>Kỹ thuật cơ khí)</sub> A00; A01; D01; <sub>D07</sub> 18.7



Tiêu chí phụ Tốn
7.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


19 GHA-18Nhóm chun
ngành: Máy xây
dựng; Cơ giới hóa
XD cầu đường; Cơ
khí giao thơng cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chính; Kỹ thuật máy
động lực; Đầu máy -
toa xe; Tàu điện -
metro (ngành Kỹ
thuật cơ khí)


20 GHA-19Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1 Tiêu chí phụ Tốn 5 Thứ tự nguyện vọng
<=3


21 GHA-20Kỹ thuật điện tử -


viễn thơng A00; A01; D07 17.45


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


22 GHA-21Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3



Tiêu chí phụ Tốn
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


23 GHA-22Kỹ thuật điều khiển <sub>và tự động hoá</sub> A00; A01; D07 19.2


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=3


24 GHA-23Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4


25 GHA-24Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=8


26 GHA-25Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7


Tiêu chí phụ Tốn
5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


27 GHA-26Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=5


28 GHA-27Kế tốn A00; A01; D07 18.95


Tiêu chí phụ Toán


5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


29 GHA-28Kinh tế A00; A01; D07 18.4


Tiêu chí phụ Tốn
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=5


30 GHA-29Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6


Tiêu chí phụ Tốn
6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=4


31 GHA-30Cơng nghệ kỹ thuật


giao thơng A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Toán 5
Thứ tự nguyện vọng
<=3


32 GHA-31Kỹ thuật mơi trường A00; A01; D07 14.2 Tiêu chí phụ Tốn 4.2 Thứ tự nguyện
vọng <=3


33 GHA-32Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao
thơng (Chương trình
CLC: Cầu - Đường


bộ Việt - Anh; Cầu -
Đường bộ Việt -
Pháp; Cơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GTĐT Việt - Nhật;
Chương trình tiên
tiến)


34 GHA-33


Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình CLC:
Vật liệu và Công
nghệ Việt - Pháp)


A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Tốn 5 Thứ tự nguyện vọng
<=1


35 GHA-34


Kinh tế xây dựng
(Chương trình CLC:
Kinh tế xây dựng
cơng trình Giao
thơng Việt - Anh)


A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Tốn 5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=1


36 GHA-35



Kế tốn (Chương
trình CLC: Kế tốn
tổng hợp Việt - Anh)


A00; A01; D07 15.45


Tiêu chí phụ Toán
5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


37 GHA-36Toán ứng dụng A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=2


38 CƠ SỞ PHÍA NAM


---39 GSA-01


Nhóm Kỹ thuật cơ
khí (nhóm Kỹ thuật
cơ khí, cơ khí động
lực gồm các Chuyên
ngành: Máy xây
dựng, Cơ điện tử)


A00; A01; D07 17.1



Tiêu chí phụ Tốn
5.6 Thứ tự nguyện
vọng <=2


40 GSA-02


Ngành Kỹ thuật cơ
khí (Nhóm Kỹ thuật
ơ tơ: Chun ngành
Cơ khí ơ tơ)


A00 18 Tiêu chí phụ Tốn 6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


41 GSA-03


Ngành Kỹ thuật điện
(Chuyên ngành
Trang bị điện trong
Cơng nghiệp và Giao
thơng)


A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


42 GSA-04


Ngành Kỹ thuật điện
tử - viễn thông (Gồm
các chuyên ngành:


Kỹ thuật viễn thông;
Điện tử và tin học
công nghiệp)


A00; A01; D07 15.35


Tiêu chí phụ Tốn
6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=9


43 GSA-05


Ngành Kỹ thuật điều
khiển và tự động hoá
(gồm các chuyên
ngành: Tự động hóa;
Giao thơng thơng
minh - ITS)


A00; A01; D07 16.35


Tiêu chí phụ Tốn
6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


44 GSA-06Ngành Công nghệ <sub>thông tin</sub> A00; A01; D07 17.4


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Chuyên ngành kế


toán tổng hợp) D07 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3


46 GSA-08


Ngành Kinh tế
(chuyên ngành kinh
tế bưu chính viễn
thơng)


A00; A01; D01;


D07 16.9


Tiêu chí phụ Toán
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=6


47 GSA-09


Ngành Kinh tế vận
tải (chuyên ngành
Kinh tế vận tải và du
lịch)


A00; A01; D01;


D07 18.25



Tiêu chí phụ Tốn
6.0 Thứ tự nguyện
vọng <=2


48 GSA-10


Ngành Kinh tế xây
dựng (gồm các
chun ngành: Kinh
tế xây dựng cơng
trình giao thông;
Kinh tế quản lý khai
thác cầu đường)


A00; A01; D01;


D07 16.4


Tiêu chí phụ Tốn
5.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


49 GSA-11


Ngành Kỹ thuật xây
dựng (gồm các
chuyên ngành: Xây
dựng dân dụng và
công nghiệp; Kỹ


thuật hạ tầng đơ thị)


A00; A01; D07 15.8


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1


50 GSA-12


Ngành Quản trị kinh
doanh (chuyên
ngành quản trị kinh
doanh giao thông
vận tải)


A00; A01; D01;


D07 17


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1


51 GSA-13


Ngành Khai thác vận
tải (gồm các chuyên
ngành: Quy hoạch và
quản lý GTVT đô


thị; Logistics)


A00; A01; D01;


D07 19.15


Tiêu chí phụ Tốn
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


52 GSA-14


Ngành Kỹ thuật xây
dựng cơng trình giao
thông (gồm các
chuyên ngành: Cầu
đường bộ; Đường
bộ; Cầu hầm; Cơng
trình giao thơng
cơng chính; Cơng
trình giao thơng đơ
thị…)


A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn
5.0 Thứ tự nguyện
vọng <=2


53 GSA-15Ngành Kỹ thuật xây



dựng cơng trình thủyA00; A01; D07 14.05


Tiêu chí phụ Tốn
3.8 Thứ tự nguyện
vọng <=4


54 GSA-16Ngành Quản lý xây
dựng


A00; A01; D01;


D07 15.65


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điểm chuẩn Đại học Giao thơng vận tải GSA cơ sở phía Nam</b>



Theo phó hiệu trưởng Trường ĐH Giao thơng vận tải, ơng Nguyễn Thanh Chương tiết
lộ, khả năng điểm trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 1-1,5
điểm.


Năm 2018, trường Đại học Giao thơng vận tải phía Nam cơng bố chỉ tiêu tuyển sinh
dự kiến là 1500 chỉ tiêu, trong đó, Ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thông
chiếm 400 chỉ tiêu


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b>Mã</b>


<b>ngành</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b>



<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b> <b>Ghi chú</b>


1 CƠ SỞ PHÍA BẮC


---2 GHA-01


Kỹ thuật XD Cầu
đường bộ (ngành Kỹ
thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 15


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng
<=2


3 GHA-02


Kỹ thuật XD Đường
bộ (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.5


Tiêu chí phụ Tốn
4.8 Thứ tự nguyện


vọng <=2


4 GHA-03


Kỹ thuật XD Cầu
hầm (ngành Kỹ thuật


xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn
4.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


5 GHA-04


Kỹ thuật XD Đường
sắt (ngành Kỹ thuật


xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=2


6 GHA-05


Kỹ thuật XD Cầu -
Đường sắt (ngành
Kỹ thuật xây dựng
CTGT)



A00; A01; D07 14.15


Tiêu chí phụ Tốn
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=1


7 GHA-06


Kỹ thuật XD Cầu -
Đường ô tô - Sân
bay (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Tốn 3.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


8 GHA-07


Kỹ thuật XD Đường
ô tô - Sân bay
(ngành Kỹ thuật xây
dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.25


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng
<=8



9 GHA-08


Cơng trình giao
thơng cơng chính
(ngành Kỹ thuật xây
dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Tốn 6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


10 GHA-09Cơng trình giao
thông đô thị (ngành
Kỹ thuật xây dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CTGT)


11 GHA-10


Tự động hóa thiết kế
cầu đường (ngành
Kỹ thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 14.3


Tiêu chí phụ Tốn
4.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


12 GHA-11



Kỹ thuật giao thông
đường bộ (ngành Kỹ
thuật xây dựng
CTGT)


A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=1


13 GHA-12


Nhóm chuyên
ngành: Kỹ thuật XD
Đường sắt đô thị; Kỹ
thuật XD Đường
hầm và metro; Địa
kỹ thuật CTGT; Kỹ
thuật GIS và trắc địa
CT (ngành Kỹ thuật
xây dựng CTGT)


A00; A01; D07 14.05


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1



14 GHA-13Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


15 GHA-14Kỹ thuật xây dựng <sub>cơng trình thủy</sub> A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn
3.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


16 GHA-15


Kỹ thuật xây dựng
(gồm các chuyên
ngành: Xây dựng
dân dụng và công
nghiệp; Kết cấu xây
dựng; Kỹ thuật hạ
tầng đô thị; Vật liệu
và công nghệ xây
dựng)


A00; A01; D01;


D07 15


Tiêu chí phụ Tốn 6
Thứ tự nguyện vọng


<=2


17 GHA-16


Ngành kĩ thuật cơ
khí (nhóm kĩ thuật
cơ khí gồm các
chun ngành: Cơng
nghệ chế tạo cơ khí;
Tự động hóa thiết kế
cơ khí; Cơ điện tử


A00; A01; D01;


D07 18.15


Tiêu chí phụ Tốn
7.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


18 GHA-17Cơ khí ôtô (ngành
Kỹ thuật cơ khí)


A00; A01; D01;


D07 18.7


Tiêu chí phụ Tốn
7.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1



19 GHA-18Nhóm chuyên
ngành: Máy xây
dựng; Cơ giới hóa
XD cầu đường; Cơ
khí giao thơng cơng
chính; Kỹ thuật máy
động lực; Đầu máy -


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

toa xe; Tàu điện -
metro (ngành Kỹ
thuật cơ khí)


20 GHA-19Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=3


21 GHA-20Kỹ thuật điện tử - <sub>viễn thơng</sub> A00; A01; D07 17.45


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


22 GHA-21Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3


Tiêu chí phụ Tốn
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2



23 GHA-22Kỹ thuật điều khiển <sub>và tự động hoá</sub> A00; A01; D07 19.2


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=3


24 GHA-23Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4


25 GHA-24Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3


Tiêu chí phụ Toán
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=8


26 GHA-25Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7


Tiêu chí phụ Tốn
5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


27 GHA-26Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=5


28 GHA-27Kế tốn A00; A01; D07 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2



29 GHA-28Kinh tế A00; A01; D07 18.4 Tiêu chí phụ Tốn 5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=5


30 GHA-29Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6


Tiêu chí phụ Tốn
6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=4


31 GHA-30Công nghệ kỹ thuật <sub>giao thông</sub> A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=3


32 GHA-31Kỹ thuật mơi trường A00; A01; D07 14.2


Tiêu chí phụ Tốn
4.2 Thứ tự nguyện
vọng <=3


33 GHA-32Kỹ thuật xây dựng
cơng trình giao
thơng (Chương trình
CLC: Cầu - Đường
bộ Việt - Anh; Cầu -
Đường bộ Việt -
Pháp; Cơng trình
GTĐT Việt - Nhật;
Chương trình tiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tiến)


34 GHA-33


Kỹ thuật xây dựng
(Chương trình CLC:
Vật liệu và Công
nghệ Việt - Pháp)


A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Tốn 5
Thứ tự nguyện vọng
<=1


35 GHA-34


Kinh tế xây dựng
(Chương trình CLC:
Kinh tế xây dựng
cơng trình Giao
thơng Việt - Anh)


A00; A01; D07 14.3


Tiêu chí phụ Tốn
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=1



36 GHA-35Kế tốn (Chương trình CLC: Kế tốn
tổng hợp Việt - Anh)


A00; A01; D07 15.45 Tiêu chí phụ Tốn 5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


37 GHA-36Toán ứng dụng A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Tốn 5 Thứ tự nguyện vọng
<=2


38 CƠ SỞ PHÍA NAM


---39 GSA-01


Nhóm Kỹ thuật cơ
khí (nhóm Kỹ thuật
cơ khí, cơ khí động
lực gồm các Chuyên
ngành: Máy xây
dựng, Cơ điện tử)


A00; A01; D07 17.1


Tiêu chí phụ Tốn
5.6 Thứ tự nguyện
vọng <=2


40 GSA-02


Ngành Kỹ thuật cơ
khí (Nhóm Kỹ thuật


ơ tơ: Chun ngành
Cơ khí ơ tơ)


A00 18


Tiêu chí phụ Tốn
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=2


41 GSA-03


Ngành Kỹ thuật điện
(Chuyên ngành
Trang bị điện trong
Công nghiệp và Giao
thơng)


A00; A01; D07 16.95


Tiêu chí phụ Tốn
5.2 Thứ tự nguyện
vọng <=2


42 GSA-04


Ngành Kỹ thuật điện
tử - viễn thông (Gồm
các chuyên ngành:
Kỹ thuật viễn thông;
Điện tử và tin học


công nghiệp)


A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Tốn 6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=9


43 GSA-05


Ngành Kỹ thuật điều
khiển và tự động hoá
(gồm các chuyên
ngành: Tự động hóa;
Giao thơng thơng
minh - ITS)


A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Tốn 6.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


44 GSA-06Ngành Công nghệ


thông tin A00; A01; D07 17.4


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=1


45 GSA-07


Ngành Kế toán
(Chuyên ngành kế
toán tổng hợp)



A00; A01; D01;


D07 17.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

46 GSA-08


Ngành Kinh tế
(chuyên ngành kinh
tế bưu chính viễn
thơng)


A00; A01; D01;


D07 16.9


Tiêu chí phụ Tốn
5.4 Thứ tự nguyện
vọng <=6


47 GSA-09


Ngành Kinh tế vận
tải (chuyên ngành
Kinh tế vận tải và du
lịch)


A00; A01; D01;


D07 18.25



Tiêu chí phụ Tốn
6.0 Thứ tự nguyện
vọng <=2


48 GSA-10


Ngành Kinh tế xây
dựng (gồm các
chun ngành: Kinh
tế xây dựng cơng
trình giao thông;
Kinh tế quản lý khai
thác cầu đường)


A00; A01; D01;


D07 16.4


Tiêu chí phụ Tốn
5.6 Thứ tự nguyện
vọng <=1


49 GSA-11


Ngành Kỹ thuật xây
dựng (gồm các
chuyên ngành: Xây
dựng dân dụng và
công nghiệp; Kỹ


thuật hạ tầng đơ thị)


A00; A01; D07 15.8


Tiêu chí phụ Toán
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1


50 GSA-12


Ngành Quản trị kinh
doanh (chuyên
ngành quản trị kinh
doanh giao thông
vận tải)


A00; A01; D01;


D07 17


Tiêu chí phụ Tốn
5.8 Thứ tự nguyện
vọng <=1


51 GSA-13


Ngành Khai thác vận
tải (gồm các chuyên
ngành: Quy hoạch và
quản lý GTVT đô


thị; Logistics)


A00; A01; D01;


D07 19.15


Tiêu chí phụ Tốn
6.8 Thứ tự nguyện
vọng <=3


52 GSA-14


Ngành Kỹ thuật xây
dựng công trình giao
thơng (gồm các
chun ngành: Cầu
đường bộ; Đường
bộ; Cầu hầm; Cơng
trình giao thơng
cơng chính; Cơng
trình giao thơng đơ
thị…)


A00; A01; D07 14


Tiêu chí phụ Toán
5.0 Thứ tự nguyện
vọng <=2


53 GSA-15Ngành Kỹ thuật xây



dựng cơng trình thủyA00; A01; D07 14.05


Tiêu chí phụ Toán
3.8 Thứ tự nguyện
vọng <=4


54 GSA-16Ngành Quản lý xây <sub>dựng</sub> A00; A01; D01; <sub>D07</sub> 15.65


Tiêu chí phụ Tốn
6.2 Thứ tự nguyện
vọng <=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2019 tuyển 5.700 chỉ tiêu, trong đó tại Hà
Nội tuyển 4.200 chỉ tiêu, tại TPHCM tuyển 1.500 chỉ tiêu.


<b>Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2019 - Tại Hà Nội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×