Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
Câu 1.1: Tính: 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174) = ...
Câu 1.2: Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6
Câu 1.3: Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: ...
Câu 1.4: Tính: 666 - (-111) - (-333) + 50 = ...
Câu 1.5: Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 - 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ... + 2002)
= ...
Câu 1.6: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó là: ...
Câu 1.7: Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6 tập I
dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)
Câu 1.8: Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ...
Câu 1.9: Cho A = 4 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> + 2</sub>4<sub> + ... + 2</sub>20<sub> = 2</sub>n<sub>. Khi đó n = ...</sub>
Câu 1.10: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau.
Khơng có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
<b>Bài 2: Vượt chướng ngại vật</b>
Câu 2.1: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤ 2016
Câu 2.2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 2.3: Tìm x thỏa mãn: 720 : (x - 17) = 12
Câu 2.4: Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.
Câu 2.5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31
dư 28.
Đáp án
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1.1: -68
Câu 1.2: 11
Câu 1.3: -12
Câu 1.4: 1160
Câu 1.5: 0
Câu 1.6: 19
Câu 1.7: 348
Câu 1.9: 21
Câu 1.10: 2011015
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 0
Câu 2.2: 90
Câu 2.3: 77
Câu 2.4: 4; 2
Câu 2.5: 121
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau