Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 - Đề luyện thi giải Toán qua mạng lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện thi Violympic Tốn lớp 7 vịng 17 năm 2015 - 2016</b>


<b>Bài 1: Cóc vàng tài ba</b>


Câu 1.1: Cho đa thức f(x) = ax2<sub> + bx + c (với a, b, c là các số hữu tỉ). Biết f(-2) + f(3) = 0.</sub>
Khẳng định nào dưới đây là đúng.


a. 13a + 5b + 2c = 0
b. 5a + 5b = 0


c. 5a + b + 2c = 0
d. 13a + b + 2c = 0


<i>3 a+7 b</i>


<i>7 a+3 b</i>=1 Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức A = -a + b - 1 biết


a. -2 b. 0 c. -1 d. 1


Câu 1.3: Số các cặp số hữu tỉ (x; y; z) thỏa mãn x(x + y + z) = 4; y(x + y + z) = 6; z(x + y
+ z) = 6 là ...


a. 0 b. 3 c. 1 d. 2


<i>2 x +3 y</i>
<i>2 x − 3 y</i>=


<i>2 z+3t</i>


az+bt Câu 1.4: Cho tỉ lệ thức x/y = z/t. Từ đó ta có tỉ lệ thức: (với giả thiết
các tỉ lệ thức đều có nghĩa). Vậy a + b = ...



a. 1 b. 0 c. 1 d. -1


Câu 1.5: Cho y là một số tự nhiên lẻ. Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn xy<sub> = x</sub>6<sub>. </sub>


a. 1 b. 0 c. 2 d. 3


Câu 1.6: Số cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x2<sub> + (5y)</sub>2<sub> = 2013 là ... </sub>


a. 10 b. 15 c. 5 d. 0


<i>x+1</i>


<i>x +4≥ 0</i> Câu 1.7: Cho x là số hữu tỉ thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây là đúng.


a. x ≥ -1 và x < -4


b. x ≥ -1 hoặc x ≤ -4
c. x ≥ -1 và x ≤ -4


d. x ≥ -1 hoặc x < -4


Câu 1.8: Số các số nguyên thỏa mãn I2x + 3I + I2x - 5I ≤ 8 là ...


a. 4 b. 9 c. 12 d. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sao cho góc BAD = 15o<sub>. Khi đó CD = ... </sub>


a. 7cm b. 5(√3 + 1)cm c. 2,5√3cm d. 2,5(√3 + 1)cm



Câu 1.10: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 5cm; BC = 9cm. Các tia phân giác của
các góc B và C cắt nhau tại I. Khi đó IC = ...


a. 6cm b. 7cm c. 6,5cm d. 7,5cm


Bài 2: Vượt chướng ngại vật


<i>a+b</i>


<i>b+c</i>=


<i>c +d</i>


<i>d +a</i> Câu 2.1: Cho tỉ lệ thức:


Nếu a khác c thì a + b + c + d = ...
Câu 2.2: Cho tam giác


ABC có A. Vậy k
= ...


Câu 2.3: Cho x; y; z là các số hữu tỉ dương và đặt A = x.y.z. Biết rằng nếu thêm 1 vào x
thì A tăng 1 đơn vị; nếu thêm 2 vào y thì A tăng 2 đơn vị; nếu thêm 2 vào z thì A tăng 8
đơn vị. Vậy x.y.z = ...


Câu 2.4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 9cm; BC = 12cm. Gọi E là trung điểm
của AB; D là trung điểm của AC. Trên tia CE lấy điểm M, trên tia BD lấy điểm N sao
cho E là trung điểm của CM; D là trung điểm của BN. Khi đó MN = ... cm


Câu 2.5:


Cho


Khi đó


Nhập kết quả dưới dạng phân số
tối giản.


<b>Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.</b>


Câu 3.1: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để 32014 + a chia hết cho 10.


Câu 3.2: Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ AH vng góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC
biết AH = 12cm; BH = 5cm; CH = 16cm.


Câu 3.3: Tam giác ABC cân có góc B = góc C = 4Â. Vậy  = ...o<sub>.</sub>
Câu 3.4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn IIx + 3I - 19I = 0 là {...}


Câu 3.5: Lớp 7A, 7B, 7C trồng được 387 cây. Số cây lớp 7A trồng được bằng 11/5 số cây
lớp 7B trồng được. Số cây lớp 7B trồng được bằng 35/17 số cây lớp 7C trồng được. Vậy
số cây lớp 7A trồng được là ... cây.


Câu 3.6: Tính giá trị của biểu
thức:với x/3= y/5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

một số gạo. Người ta nhập vào kho A thêm 1/7 số gạo của kho đó, xuất ở kho B đi 1/9 số
gạo của kho đó, xuất ở kho C đi 2/7 số gạo của kho đó. Khi đó số gạo ba kho bằng nhau.
Tính số gạo ở kho B lúc đầu, biết rằng kho B chứa nhiều hơn kho A là 20 tạ gạo.


Câu 3.8: Ba người cùng góp vốn tương tứng tỉ lệ với 1,2 : 1,3 : 1,5. Hỏi người thứ nhất
góp vốn bao nhiêu tiền, biết rằng số tiền người thứ nhất góp vốn ít hơn người thứ ba là 30


triệu đồng.


Câu 3.9: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x + 1).(-x4 - 5).(2x - 2).Ix + 7I ≥ 0 là
{...}


Câu 3.10: Biết A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 = 333300 thì B = 1.4 + 2.5 + 3.6 + .... +
99.102 = ...


Đáp án


Bài 1: Cóc vàng tài ba


Câu 1.1: d
Câu 1.2: c


Câu 1.3: d
Câu 1.4: d
Câu 1.5: c


Câu 1.6: d
Câu 1.7: d


Câu 1.8: a
Câu 1.9: d
Câu 1.10: a


Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 0


Câu 2.2: 3


Câu 2.3: 2
Câu 2.4: 24


Câu 2.5: 1/3


Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3.3: 20
Câu 3.4: -22; 16


Câu 3.5: 231
Câu 3.6: 8
Câu 3.7: 90


Câu 3.8: 120
Câu 3.9: -7; -1; 0; 1


</div>

<!--links-->

×