Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.75 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ</b>
<b>QUẢNG TRỊ</b>
Đề thi gồm 4 trang
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020 LẦN 2 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b> Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (00<sub>C, 1atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong</sub>
lượng
<b>Câu 1: Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch HNO3 thấy khơng có khí thốt ra. Hợp chất đó</b>
là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeS.
<i><b>Câu 2: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?</b></i>
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe(NO3)3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 3: </b>Anilin có cơng thức là
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>H2N-CH(CH3)COOH.
<b>C. </b>H2N-CH2-COOH. <b>D. </b>C6H5NH2.
<b>Câu 4: </b>Trong sốcác dung dịch có cùng nồng độ mol (0,1M) sau đây, dung dịch nào có độ dẫn
điện yếu nhất ?
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>CH3COONa. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HCl.
<i><b>Câu 5: Số nhóm chức COO có trong phân tử chất béo là</b></i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<i><b>Câu 6: Chất nào sau đây số liên kết đơn bằng số liên kết σ ?</b></i>
<b>A. </b>Etan. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Propilen.
<b>Câu 7:</b> Trứng là một trong những loại thực phẩm được sử dụng với số lượng lớn mỗi ngày trong
việc nấu nướng. Tuy nhiên, hầu hết vỏ trứng thường bị chúng ta bỏ đi bởi rất ít người biết đến
các cơng dụng hữu ích khác của chúng như: Dùng làm phân bón cho cây, làm sạch chảo rán, làm
phấn viết bảng,...Thành phần chính của vỏ trứng là
<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaCl.
Câu 8: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng đượcvới?
<b>A. </b>dung dịch AgNO3. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ni. <b>D. </b>dung dịch HCl.
<b>Câu 9:</b>Thủy phân este HCOOC2H5, thu được ancol có cơng thức là
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C3H5OH.
<i><b>Câu 10:Trong sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có</b></i>
<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe.
<i><b>Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?</b></i>
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>Ca(OH)2.
<i><b>Câu 12: Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại nhóm A ?</b></i>
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Al <b>D. </b>Na.
<b>Câu 13:</b>Hợp chất X có chứa nguyên tố cacbon,được dùng làm nhiên liệu khí. X là- X, Y, Z đều
<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Câu 14: </b>Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳtím?
<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Axit axetic. <b>C. </b>Metylamin. <b>D. </b>Anilin.
<i><b>Câu 15: Loại quặng sắt nào sau đây có chứa nguyên tố cacbon ?</b></i>
<b>A. </b>Pirit. <b>B. </b>Xiđerit. <b>C. </b>Manhetit. <b>D. </b>Hematit đỏ.
<b>Câu 16: </b>Thành phần chính của thuốc nổ đen là
<b>A. </b>Cacbon. <b>B. </b>Kali nitrat. <b>C. </b>Lưu huỳnh. <b>D. </b>Xenlulozơ trinitrat.
<b>Câu 17: </b>Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
<b>A. </b>β-fructozơ. <b>B. </b>β-glucozơ. <b>C. </b>α-fructozơ. <b>D. </b>α-glucozơ.
<b>Câu 18: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?</b>
<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>Al(OH)3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>Cr2O3.
<b>Câu 19:</b>Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2, khi đun nóng dung
dịchchứa chất X thì sinh ra kết tủa. X là
<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Câu 20:</b>Chất nào sau đây có phảnứng trime hóa tạo thành benzen?
<b>A. </b>Vinyl axetilen. <b>B. </b>Axetilen. <b>C. </b>Etan. <b>D. </b>Etilen.
<b>Câu 21: </b>Cho các tơ sau: nhện, tằm, olon, xenlulozơ axetat, visco. Số tơ có nguồn gốc từ polime
thiênnhiên là
<b>Câu 22:</b> Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ.
Giá trị
của m là
<b>A. </b>37,5. <b>B. </b>27. <b>C. </b>20,25. <b>D. </b>20,35.
<b>Câu 23: </b>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala bằng 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan (q trình cơ cạn khơng
xảy ra phản ứng). Giá trị của m là
<b>A. </b>23,5. <b>B. </b>17,775. <b>C. </b>23,7. <b>D. </b>21,875.
<b>Câu 24: </b>X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt
<b>A. </b>glucozơ vàxenlulozơ. <b>B. </b>glucozơ và tinh bột.
<b>C. </b>fructozơ vàxenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và tinh bột.
<b>Câu 25: </b>Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 0,15 gam. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,75. <b>B. </b>13,00. <b>C. </b>3,25. <b>D. </b>650.
<b>Câu 26:</b>Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>
<b>A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.</b>
<b>B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.</b>
<b>C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.</b>
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là kim cương.
<b>Câu 27: </b>Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước
brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng.
Chất X là
<b>A. </b>axit acrylic. <b>B. </b>etanol. <b>C. </b>phenol. <b>D. </b>glixerol.
<b>Câu 28: </b>FeSO4<b>không</b>tạo được kết tủa khi phảnứng với dung dịch
<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>H2S.
<b>Câu 29: </b>Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với H2O dư thu được V lít khí
<b>A. </b>1,67. <b>B. </b>2,8. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>1,12.
<b>A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.</b>
<b>B. Phân tử Gly-Ala có 2 liên kết peptit.</b>
<b>C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh.</b>
<b>D. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.</b>
<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp X gồm bốn este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2và đều chứa vịng benzen.
0,35 mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối, trong đó có 17,4 gam natri phenolat. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic
có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
<b>A. </b>25,1%. <b>B. </b>18,4%. <b>C. </b>19,62%. <b>D. </b>24,5%.
<b>Câu 32:</b>Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm 3 khí H2, CO, CO2. Cho
X qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm 2 khí H2 và CO. Một lượng khí Y
tác dụng vừa hết 13,44 gam CuO thấy tạo thành 1,89 gam nước. Thành phần % thể tích CO2
trong X là
<b>A. </b>20%. <b>B. </b>11,11%. <b>C. </b>30,12%. <b>D. </b>29,16%.
<b>Câu 33:</b> Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y.Để hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
<b>A. </b>400. <b>B. </b>600. <b>C. </b>375. <b>D. </b>300.
<b>Câu 34:</b> Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch
(b) Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Z không làm mất màu dung dịch brom.
(d) Y và glixerol thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1
<b>Câu 35:</b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml benzyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào
bình thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng ở bình thứ nhất phân thành hai lớp, ở bình thứ hai đồng nhất.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa và muối thu được được dùng để
làm xà phịng.
(d) Sau bước 3, trong bình thứ nhất vẫn cịn mùi thơm hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch chứa CaCl2 và NaHCO3 thấy xuất hiện kết tủa và khí.
(b) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được Fe.
(c) Nước chứa nhiều ion Cl−<sub> và SO</sub>
42− là nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(d) Đinh sắt (hợp kim Fe-C) bị ăn mòn hóa học và điện hóa trong dung dịch HCl.
(e) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau
đó một
phần kết tủa bị hòa tan.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 37:</b>Cho các phát biểu sau:
a)Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
b)Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
c)Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
d)Nước ép từ quả chuối chín chứa isoamyl axetat nên có phản ứng tráng bạc.
e)Mỡ động vật, dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều chứa nhiều chất béo.
<b>A. </b>24,57%. <b>B. </b>54,13%. <b>C. </b>52,89%. <b>D. </b>25,53%.
<i><b>Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun</b></i>
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F
chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F
thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở đktc). Số nguyên tử cacbon có trong Y là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<i><b>Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở trong dung dịch</b></i>
<i><b>KOH 28% vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần</b></i>
rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác,
0,2 mol X tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
<b>A. </b>0,18. <b>B. </b>0,21. <b>C. </b>0,24. <b>D. </b>0,32.
<b>….………HẾT……….</b>
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa học Trường THPT Thị Xã Quảng</b>
<b>Trị</b>
<b>1.B</b> <b>2.A</b> <b>3.D</b> <b>4.C</b> <b>5.D</b> <b>6.A</b> <b>7.A</b> <b>8.C</b> <b>9.A</b> <b>10A</b>
<b>11.D</b> <b>12.B</b> <b>13.C</b> <b>14.C</b> <b>15.B</b> <b>16.B</b> <b>17.D</b> <b>18.A</b> <b>19.A</b> <b>20.B</b>
<b>21.A</b> <b>22.B</b> <b>23.D</b> <b>24.C</b> <b>25.A</b> <b>26.D</b> <b>27.C</b> <b>28.D</b> <b>29.B</b> <b>30.A</b>
<b>31.C</b> <b>32.B</b> <b>33.D</b> <b>34.C</b> <b>35.A</b> <b>36.B</b> <b>37.D</b> <b>38.B</b> <b>39.C</b> <b>40.D</b>
<b>Câu 1: Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch HNO3 thấy khơng có khí thốt ra. Hợp chất đó</b>
là
<b>A. </b>FeO. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeS.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Hợp chất của Fe có hóa trịIII thì khi tác dụng với HNO3<b>khơng</b>thốt ra
<i><b>Câu 6: Chất nào sau đây số liên kết đơn bằng số liên kết σ ?</b></i>
<b>A. Etan.</b> <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Propilen.
<b>Hướng dẫn giải</b>
ankan có sốliên kết đơn bằng sốliên kếtσ
<b>Câu 9:</b>Thủy phân este HCOOC2H5, thu được ancol có cơng thức là
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C3H5OH.
<b>Hướng dẫn giải</b>
HCOOC2H5 NaOH HCOONa C2H5OH
<i><b>Câu 15: Loại quặng sắt nào sau đây có chứa nguyên tố cacbon ?</b></i>
<b>A. </b>Pirit. <b>B. Xiđerit.</b> <b>C. </b>Manhetit. <b>D. </b>Hematit đỏ.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xiđerrit: FeCO3; pirit: FeS2; Mahetit: Fe3O4; Hemantit: Fe2O3
<b>Câu 19:</b>Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2, khi đun nóng dung
dịchchứa chất X thì sinh ra kết tủa. X là
<b>A. Ca(HCO</b>3)2. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
3 2 2 2
3 2 2 3 2
3 2 3 2 2
Ca(HCO ) + 2HCl CaCl + 2CO +H O
Ca(HCO ) + Ca(OH) CaCO +2H O
Ca(HCO ) <i>to</i> CaCO +CO +H O
<b>Câu 20:</b>Chất nào sau đây có phảnứng trime hóa tạo thành benzen?
<b>A. </b>Vinyl axetilen. <b>B. Axetilen.</b> <b>C. </b>Etan. <b>D. </b>Etilen.
<b>Hướng dẫn giải</b>
,
2 2 6 6
<b>Câu 21: </b>Cho các tơ sau: nhện, tằm, olon, xenlulozơ axetat, visco. Số tơ có nguồn gốc từ polime
thiênnhiên là
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 22:</b> Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ.
Giá trị của m là
<b>A. </b>37,5. <b>B. </b>27. <b>C. </b>20,25. <b>D. </b>20,35.
<b>Hướng dẫn giải</b>
mGlu mFruc 27gam
<b>Câu 23: </b>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala bằng 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan (q trình cơ cạn không
xảy ra phản ứng). Giá trị của m là
<b>A. </b>23,5. <b>B. </b>17,775. <b>C. </b>23,7. <b>D. 21,875.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
nGly-Ala = 0,1 mol; nHCl = 0,15 mol => HCl phản ứng hết
Gly Ala H 2O Gly Ala
0,1 0,1 0,1
mrắn = m Gly + mAla + mHCl = 21,875 gam
<b>Câu 25: </b>Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 0,15 gam. Giá trị của m là
<b>A. 9,75.</b> <b>B. </b>13,00. <b>C. </b>3,25. <b>D. </b>650.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Zn CuSO4 →ZnSO4 + Cu
x x
mdd = 65x - 64x = 0,15 mol => x = 0,15 mol => mZn = 9,75 gam
<b>Câu 27: </b>Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước
brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng.
Chất X là
<b>A. </b>axit acrylic. <b>B. </b>etanol. <b>C. phenol.</b> <b>D. </b>glixerol.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Câu 28: </b>FeSO4<b>không</b>tạo được kết tủa khi phảnứng với dung dịch
<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. H</b>2S.
<b>Hướng dẫn giải</b>
2+
2-4 4
2+ + 3+
2+
2
A : Ba + SO BaSO
B : Fe + Ag Fe + Ag
C : Fe 2OH Fe(OH)
<b>Câu 29: </b>Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với H2O dư thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>1,67. <b>B. 2,8.</b> <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>1,12.
<b>Hướng dẫn giải</b>
nNa > nAl do đó cả 2 kim loại đều tan hết
=> nH2 = 0,5nNa + 1,5nAl = 0,125 mol => V = 2,8L
<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp X gồm bốn este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2và đều chứa vòng benzen.
0,35 mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối, trong đó có 17,4 gam natri phenolat. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic
có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
<b>A. </b>25,1%. <b>B. </b>18,4%. <b>C. 19,62%.</b> <b>D. </b>24,5%.
<b>Hướng dẫn giải</b>
nNaOH<i><b> </b></i>2nXX gồm 4 este của phenol
X gồm CH3COOC6H5; HCOOC6H4CH3 (o;m;p)
nCH3COOC6H5 = nC6H5ONa = 0,15 mol => nHCOOC6H4CH3 = 0,2 mol
mmuối = mX + mNaOH mH2O 69,3gam %mHCOONa 19,62%
<b>Câu 32:</b>Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm 3 khí H2, CO, CO2. Cho
X qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm 2 khí H2 và CO. Một lượng khí Y
tác dụng vừa hết 13,44 gam CuO thấy tạo thành 1,89 gam nước. Thành phần % thể tích CO2
trong X là
<b>A. </b>20%. <b>B. </b>11,11%. <b>C. </b>30,12%. <b>D. </b>29,16%.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Câu 33:</b> Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y.Để hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
<b>A. </b>400. <b>B. </b>600. <b>C. </b>375. <b>D. 300.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
nAl<i><b> </b></i>0,1;nFeO<i><b> </b></i> 0,15
Y+ H2SO4 Al3 (0,1); Fe 2 (0,15) n SO42 0,3 (bảo tồn điện tích) => V = 300ml
<b>Câu 35:</b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml benzyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào
bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để
nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng ở bình thứ nhất phân tành hai lớp, ở bình thứ hai đồng nhất.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa và muối thu được được dùng để
làm xà phòng.
(d) Sau bước 3, trong bình thứ nhất vẫn cịn mùi thơm hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch chứa CaCl2 và NaHCO3 thấy xuất hiện kết tủa và khí.
(b) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được Fe.
(c) Nước chứa nhiều ion Cl−<sub> và SO</sub>
42− là nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(d) Đinh sắt (hợp kim Fe-C) bị ăn mịn hóa học và điện hóa trong dung dịch HCl.
(e) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó
một
phần kết tủa bị hịa tan.
Số phát biểu đúng là
<b>Hướng dẫn giải</b>
a đúng: CaCl + 2NaHCO2 3 CaCO3 2NaCl + CO + H O2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
b sai: tùy chất tham gia phản ứng
c sai: phải chứa thêm Ca2+<sub>; Mg</sub>2+<sub> mới là nước cứng vĩnh cửu</sub>
d: đúng
e đúng:
2+
2-4 4
+
-2 3
3+
3 2
Ba + SO BaSO
H + AlO Al(OH)
Al(OH) 3H Al + H O
<b>Câu 38:</b>Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai
amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba
muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit
cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn
nhất trong G là
<b>A. </b>24,57%. <b>B. 54,13%.</b> <b>C. </b>52,89%. <b>D. </b>25,53%.
<b>Hướng dẫn giải</b>
TừY chỉtạo 1 muối cacboxylat nên từ X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối
amino axit
Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là
X: CH3COONH3CH 2COOCH3 (0,1mol)
Y :CH3NH3OOC-COONH3C2H5 (0,15)
Amin: CH3NH2; C2H5NH2. Ancol: CH3OH
Các muối gồm CH3COOK (0,1); NH2CH2COOK (0,1); (COOK)2 (0,15)
%m (COOK)2 54,13%
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 5.</b> <b>D. </b>7.
<b>Hướng dẫn giải</b>
2 T
2 4 2
0, 4
nH = 0, 2 mol => n =
n
(R +17) 0, 4
m = 0, 2 2 R = 14n => n = 2;R = 28
n
=> T : C H OH) (0, 2 mol)
=> A; B là các muối đơn chức và a; b là số C tương ứng
2 2 3
2 2 3
Na H Na CO
ACOONa BCOONa ACOONa BCOONa
ACOONa BCOONa
C CO Na CO
n = 2n = 0, 4 mol => n = 0, 2mol
n + n = 0, 2 2 = 0, 4; n : n = 5 : 3
=> n = 0, 25 mol; n = 015 mol
n = n + n = 0,35 + 0, 2 = 0, 25a + 0,15b => 25a +15b = 55
=> a = 1; b = 2
=> Muối là HCOONa; CH3COONa
Mx < MY<Mz => X: (HCOO)2C2H4; Y: HCOO-C2H4OOCCH3; Z: (CH3COO)2C2H4
Vậy Y có 5C
<i><b>Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở trong dung dịch</b></i>
<i><b>KOH 28% vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần</b></i>
rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác,
0,2 mol X tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
<b>A. </b>0,18. <b>B. </b>0,21. <b>C. </b>0,24. <b>D. </b>0,32.
<b>Hướng dẫn giải</b>
3 5 3
2
X KOH C H (OH)
KOH H O
Y
n = x mol => n = 3x;n
n = 168x => m = 432x
m = 432x + 92x = 26, 2 => x = 0, 05 mol
Quy đổi muối thành HCOOK(0,15);CH2 (a);H2 (b)
mmuối = 0,15.84 14a 2b mX mKOH mC3H5(OH)3
2 2
mCO + mH O = 44 (a + 0,15 - 0, 075) +18(a + b + 0,15 5) = 152,63
=> a = 2, 41; b = - 0,08
Tỉ lệ 0,05 mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2