Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện (Có đáp án) - Luyện thi trắc nghiệm môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>



<i>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</i>


<i>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</i>


<b>Câu 1:</b> Các mặt bên của khối bát diện đều là hình gì?


A. Hình vng B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vng


cân


<b>Câu 2:</b> Một khối chóp có diện tích đáy bằng S, chiều cao bằng h, thể tích khối


chóp đó?


A. <i>V</i> <i>S h</i>.


B.


1
.
2


<i>V</i>  <i>S h</i>


C.


1
.
3



<i>V</i>  <i>S h</i>


D.


2


1
.
3


<i>V</i>  <i>S h</i>


<b>Câu 3:</b> Một hình hộp chữ nhật có kích thước là x, y, z. Thể tích khối hộp chữ nhật là:


A. <i>V</i> <i>x y z</i>. .


B.


1
. .
2


<i>V</i>  <i>x y z</i>


C.



1
2



<i>V</i>  <i>x y z</i> <sub>D.</sub><i>V</i> 

<i>x y z</i>



<b>Câu 4:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác vng tại A, cạnh AB = 1, AC
= 2, cạnh bên SA vng góc với đáy (<i>ABC</i>), SA = 3. Thể tích khối chóp đó bằng:


A. 1 B. 2 C.3 D.6


<b>Câu 5:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC =


2a. cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SC = 3a. Thể tích của khối


chóp <i>S ABCD</i>. là:


A.


3


4
3


<i>V</i>  <i>a</i> B.


3


2


<i>V</i>  <i>a</i>


C.



3


2 5
3


<i>a</i>


<i>V </i> D.


3


6


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 6:</b> Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA, OB, OC đơi một vng góc. Thể tích


của khối tứ diện được tính theo cơng thức nào sau đây?


A.


1


. .


3


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i> B. <i>V</i> <i>OA OB OC</i>. .


C.



1


. .


2


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i>


D.


1


. .


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại B,


AB = a, BC = <i>a</i> 3, AA’= 2<i>a</i> 5. Thể tích khối lăng trụ đó bằng:


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 15 <b>B. </b><i>V</i> <i>a</i>3 10


<b>C.</b>


3


15
3



<i>a</i>


<i>V </i> <b>D.</b>


3 <sub>15</sub>


<i>V</i> <i>a</i>


<b>Câu 8:</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc


với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là 300.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD


A.


3 3


3


<i>V</i> <i>a</i>


B.


3 2


3


<i>V</i> <i>a</i>


C.


3
6
18
<i>a</i>
<i>V </i>
D.
3 6
9


<i>V</i> <i>a</i>


<b>Câu 9</b>: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng <i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
biết mặt bên là tam giác vuông cân?


A.
3
.
21
12
<i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>a</i>


B.
3
.
21
36
<i>S ABC</i>



<i>V</i>  <i>a</i>


C.
3
.
6
4
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> 
D.
3
.
6
8
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<b>Câu 10</b>: Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng <i>a</i>3 6,mặt đáy ABCD là hình chữ


nhật, diện tích tam giác BDC bằng


2 3


2


<i>a</i>


. Chiều cao của khối chóp đó bằng:



A. 3<i>a</i> 2 B. 2<i>a</i> 3


C.


3 2


2


<i>a</i> <sub>D.</sub>6<i>a</i> 2


<b>Câu 11:</b> Khối tứ diện đều cạnh bằng a có thể tích bằng


A.
3
3
<i>a</i>
B.
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
C.
3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i>
D.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>



<b>Câu 12:</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng. Cạnh bên SA vng góc


với mặt phẳng đáy và SA = 2AB. Gọi M là trung điểm của SC, mp (Q) chứa Am


và song song với BD cắt SB tại N và cắt SD tại P. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích


của khối chóp S.ANMP và S.ABCD. Tỉ số V/V’ bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: </b>Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ


trống mệnh đề sau là mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện ln


…………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”


A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn


<b>Câu 14: </b>Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ


trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:


“Số cạnh của một hình đa điện ln ……… số đỉnh của hình đa diện ấy.”


A. bằng B. nhỏ hơn C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn


<b>Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


A. Hình lập phương là đa điện lồi


B. tứ diện là đa diện lồi



C. Hình hộp là đa diện lồi


D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi


<b>Câu 16: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>


A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh


B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt


C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt


D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh


<b>Câu 17: </b>Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?


A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu


<b>Câu 18: </b>Số cạnh của một hình bát diện đều là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: </b>Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai


<b>Câu 20: </b>Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:


A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi


<b>Câu 21: </b>Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:



A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi


<b>Câu 22: </b>Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:


A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi


<b>Câu 23: </b>Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể


tích của (H) bằng:


A.
<i>a</i>3


2 <sub>B. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2 <sub>C. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


4 <sub>D. </sub>


<i>a</i>3 <sub>2</sub>


3


<b>Câu 24: </b>Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của


(H) bằng:



A.
<i>a</i>3


3 <sub>B. </sub>


<i>a</i>3 <sub>2</sub>


6 <sub>C. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


4 <sub>D. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2


<b>Câu 25: </b>Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC.


Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:


A.


1


2 <sub>B. </sub>


1



4 <sub>C. </sub>


1


6 <sub>D. </sub>


1
8


<b>Câu 26: </b>Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần


lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.


1


2 <sub>B. </sub>


1


4 <sub>C. </sub>


1


8 <sub>D. </sub>


1
10



<b>Câu 27: </b>Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh


SA sao cho <i>SA</i>' <i>SA</i>


1


3 <sub>. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt</sub>


các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’


bằng:


A.
<i>V</i>


3 <sub>B. </sub>


<i>V</i>


9 <sub>C. </sub>


<i>V</i>


27 <sub>D. </sub>


<i>V</i>


81


<b>Câu 28: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC =



a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng <i>a</i> 2. Chọn mệnh đề sai
trong các mệnh đề:


A. SO khơng vng góc với đáy


B.


5
2


<i>a</i>
<i>OA </i>


C. <i>BD a</i> 5


D. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau.


<b>Câu 29:</b>. thể tích khối chóp S.ABCD là:


A.
<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2 <sub>B. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


3 <sub>C. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>



4 <sub>D. Kết quả khác. </sub>


<b>Câu 30: </b>Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của khối chóp. Ta có tan là


A.
3


3 <sub>B. </sub>


5


3 <sub>C. </sub>


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 31: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D. Hai mặt


bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a,


3


<i>Sa a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 32: </b>Góc ABC của đáy ABCD có số đo là:


A. 300 B. 450 C. 600 D. Kết quả khác
<b>Câu 33:</b> Chọn khẳng định đúng.


I. <i>BC</i><i>SA</i> II. <i>BC</i><i>AC</i> III. <i>BC</i><i>SC</i>



A. I B. I và II C. I, II, III đều đúng D. I và III


<b>Câu 34: </b> thể tích khối chóp S.ABCD là:


A.
<i>a</i>3 <sub>3</sub>


3 <sub>B. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


4 <sub>C. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


6 <sub>D. </sub>


<i>a</i>3 <sub>3</sub>


2


<b>Câu 35: </b>Thể tích của khối chóp cụt A’B’C’D’.ABCD là:


A.
<i>a</i>3


5 3


8 <sub>B. </sub>



<i>a</i>3 <sub>3</sub>


8 <sub>C. </sub>


<i>a</i>3


7 3


16 <sub>D. Kết quả khác </sub>


<b>Câu 36: </b>Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD (với A’, B’, C’, D’


lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD) là:


A.


1


2 <sub>B. </sub>


1


4 <sub>C. </sub>


1


6 <sub>D. </sub>


1


8


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1.B</b> <b>2.C</b> <b>3.A</b> <b>4.A</b> <b>5.B</b> <b>6.D</b>


<b>7.D</b> <b>8.C</b> <b>9.A</b> <b>10.A</b> <b>11.C</b> <b>12.D</b>


<b>13.D</b> <b>14.B</b> <b>15.D</b> <b>16.C</b> <b>17.B</b> <b>18.C</b>


<b>19.A</b> <b>20.C</b> <b>21.D</b> <b>22.A</b> <b>23.C</b> <b>24.B</b>


<b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.A</b> <b>28.</b> <b>29.B</b> <b>30.C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×