Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học - Số 1 - 15 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.15 KB, 135 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN SINH HỌC - SỐ 1</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC</b>


<b>(Đề thi có 04 trang)</b>


<b>ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 – LỚP 12</b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC</b>


<b>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</b>
<b>Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...</b>


<b>..</b> <b>Mã đề thi 132</b>


<b>Câu 1: Cho phép lai P: AaBBdd x AabbDD. Ở F</b>1, tỉ lệ cá thể mang 2 alen trội là


<b>Câu</b>


<b>2: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã.</b>


A. Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra q trình dịch mã ln.
B. Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
C. Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen.
D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
<b>Câu 3: Cơ quan tương tự</b>


A. thể hiện tính chọn lọc có hướng của chọn lọc tự nhiên.



B. thể hiện chọn lọc tự nhiên thực hiện chủ yếu theo hướng phân li tính trạng.
C. thể hiện tính thống nhất của sinh giới.


D. có chủ yếu ở động vật.


<b>Câu 4: Một người đàn ơng mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có </b>
các con với kiểu hình nào?


A. máu A, B, AB hoặc O. B. chỉ máu A hoặc máu B.
C. máu AB hoặc máu O. D. máu A, B hoặc O.


<b>Câu 5: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen khơng alen tác động cộng gộp. Sự có mặt </b>
mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Cây cao 160cm có
kiểu gen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzym amilaza dùng trong công nghiệp </b>
sản xuất bia là đột biến:


A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Mất đoạn NST. D. Đảo đoạn NST.


<b>Câu 7: Một gen có chiều dài 4080 A</b>o<sub>, một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleoti 600 – 700. Gen </sub>


sau đột biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hồn thiện sau tổng hợp có
320 aa. Giải thích nào sau đây là ĐÚNG.


A. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc.
B. Đột biến thêm cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.
C. Đột biến làm đứt mạch ADN.



D. Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.
<b>Câu 8: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là</b>
A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.


B. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C. Biến dị tạo ra thể mắt trắng ở ruồi giấm


D. Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.


<b>Câu 9: Một nhóm tế bào sinh dục của một lồi có kiểu gen XAXa giảm phân. Trong đó có một số tế </b>
bào chỉ rối loạn giảm phân II, một số tế bào chỉ rối loạn giảm phân I và một số tế bào giảm phân
bình thường. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là


A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.


<b>Câu 10: Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của</b>
các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là
A. nhân bản vơ tính. B. lai tế bào. C. cấy truyền phôi. D. kĩ thuật gen.


<b>Câu 11: Hội chứng Đao - hội chứng gây ra do đột biến số lượng NST - thường gặp ở người vì</b>
A. cặp NST 21 bé và mang ít gen nên thể ba gây ra ít biến đổi trong cân bằng của hệ gen.
B. cặp NST 21 bé nên không được ưu tiên trong phân bào.


C. rối loạn giảm phân thường gặp ở cặp 21.


D. thể ba của các cặp NST khác không gây ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể nên không biểu
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thường; gen thứ hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X khơng có alen tương ứng trên Y.
Tính theo lý thuyết, lồi động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về hai gen nói trên?



A. 6. B. 27. C. 54 D. 12.


<b>Câu 13: Phương pháp nào sau đây không tạo ra được sinh vật biến đổi gen?</b>
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.


B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.


D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.


<b>Câu 14: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:</b>


3'TAX - AAG - GAG - AAT - GTT- TTA - XXT – XGG - GXG - GXX - GAA - ATT 5'


Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp
cho gen đột biến tổng hợp là:


A. 4 aa. B. 5 aa. C. 7 aa. D. 6aa.


<b>Câu 15: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?</b>
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.


B. Tham gia vào q trình điều hịa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc
thể.


C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.


D. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
<b>Câu 16: Q trình tiến hố sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?</b>



A. Đột biến NST B. Biến dị không di truyền
C. Đột biến D. Biến dị thứ cấp


<b>Câu 17: Dacuyn không đưa ra khái niệm nào sau đây?</b>
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Phân li tính trạng. D. Biến dị cá thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: Ở vi khuẩn, gen điều hịa (R) có cấu trúc giống với cấu trúc Operon ở vùng</b>
A. mã hóa. B. O và vùng mã hóa.


C. P và vùng mã hóa. D. O, P và vùng mã hóa.


<b>Câu 20: Một lồi có 2n = 20. Có thể có tối đa bao nhiêu loại thể dị bội có dạng 2n – 1 + 1 + 2?</b>
A. 1540. B. 120. C. 720. D. 240.


<b>Câu 21: Cho quần thể thực vật có</b>
cấu trúc di truyền là . Quần thể


tự thụ phấn bắt buộc 1 thế hệ và trong giảm phân khơng có trao đổi chéo. Tỉ lệ cá thể có kiểu
gen là


A. 0,7. B. 0,6. C. 0,55. D. 0,65.
<b>Câu 22: Ở ruồi giấm biết A: thân</b>


xám, a: thân đen; B: cánh dài, b:


cánh cụt. Cặp gen D: mắt đỏ, d: mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng alen với Y. Cho phép
lai với tần số hốn vị gen f = 0,2 thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là



A. (0,04: 0,21: 0,21: 0,54)(3:1).
B. 0,0625: 0,0625: 0,125: 0,1875: 0,1875: 0.375.
C. (0,04: 0,21: 0,21: 0,54)(1:1).


D. 0,03: 0,01: 0,1575: 0,0525: 0,0525: 0,1575: 0,405: 0,135.


<b>Câu 23: Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn </b>
thể truyền


A. có khả năng tự nhân đơi với tốc độ cao.


B. khơng có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
C. các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thơng báo.


D. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.


<b>Câu 24: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn</b>
và khơng có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai:
AaBbDdEe x AaBbDdEe?


(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.
(2) Có thể có tối đa 8 dịng thuần được tạo ra từ phép lai trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4).


(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.
A. 4. B. 2. C. 3 D. 5.


<b>Câu 25: Cho các thông tin sau:</b>



(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
(2) Làm thay đổi chiều dài phân tử ADN.


(3) Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
(4) Thường xảy ra ở thực vật mà không gặp ở động vật.
(5) Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.


Trong 5 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.


<b>Câu 26: Khi nói về quá trình nhân đơi ADN, xét các kết luận sau đây:</b>


(1) Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đơi ADN.
(2) Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
(3) Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
(4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khn có chiều 5' - 3' thì mạch mới được tổng hợp gián
đoạn.


(5) Sự nhân đôi ADN diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào.
Có bao nhiêu kết luận đúng?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 27: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về bộ NST của loài.</b>


A. Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu
kỳ tế bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.


B. Các lồi có sinh sản vơ tính thì trong bộ NST khơng có cặp NST giới tính.



C. Đa số các loài NST thường giống nhau ở 2 giới, NST giới tính khác nhau ở hai giới
D. Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của q trình phần bào.


<b>Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có mấy phát biểu khơng đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên khơng có
vai trị đối với tiến hóa


(4) Giao phối khơng ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại trong quần thể
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 29: Ở người, gen A quy định hói đầu, gen a quy định khơng hói đầu. Ở nam giới kiểu gen AA và</b>
Aa quy định tính trạng hói đầu. Ở nữ, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen Aa, aa quy định tính
trạng khơng hói đầu. Ở một quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng, tần số
của gen A = 0,6. Ở giới nữ, tỉ lệ khơng hói đầu là:


A. 0,4. B. 0,64. C. 0,32. D. 0,16.


<b>Câu 30: Để xác định được gen có tác động đa hiệu, người ta dựa vào</b>
A. đột biến gen.


B. phép lai phân tích.


C. phép lai phân tích phối hợp với phép lai thuận nghịch.
D. phép lai thuận nghịch.


<b>Câu 31: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?</b>


(1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)- Cây thuộc lồi này thường khơng thụ phấn được cho cây thuộc lồi khác



(3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử khơng phát triển.
(4)- Các lồi ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.


Số đáp án đúng là


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 32: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,6 Aabb + 0,4 aaBb = 1. Quần thể ngẫu phối 1 thế hệ, </b>
tỉ lệ cá thể có kiểu gen aabb là:


A. 0,12. B. 0,24. C. 0,16. D. 0,25


<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?</b>


A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì khơng đổi qua các thế
hệ.


B. Tần số tương đối các alen duy trì khơng đổi nhưng tần số các kiểu gen ln thay đổi qua các thế
hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
<b>Câu 34: Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen?</b>
A. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.


B. Tự phối và đột biến gen.


C. Di nhập gen và ngẫu phối.
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen.



<b>Câu 35: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX</b>D


eXdE đã xảy hoán vị gen giữa


các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử
abXde được tạo ra từ cơ thể này là:


A. 10,0%. B. 5,0%. C. 7,5%. D. 2,5%.
<b>Câu 36: Cho các thông tin sau:</b>


(1) Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
(2) Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể khác nhau.


(3) Thể dị hợp hai cặp gen giảm phân bình thường đói với quy luật phân li độc lập và có trao đổi
chéo với quy luật hoán vị gen đều cho 4 loại giao tử.


(4) Tỉ lệ một loại kiểu hình chung bằng tích tỉ lệ các loại tính trạng cấu thành kiểu hình đó.
(5) Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.


(6) Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, nếu P thuần chủng, khác nhau về các cặp
tính trạng tương phản thì F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau và có kiểu gen dị hợp tử.


Những điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen là:
A. 1, 4, 6. B. 2, 3, 5. C. 3, 4, 5. D. 3, 5, 6


<b>Câu 37: Ở người, bệnh dính ngón tay 2-3 do gen nằm trên NST giới tính Y khơng alen với X quy </b>
định. Một cặp vợ chồng có người chồng bị dính ngón tay 2-3. Xác suất để họ sinh được 2 người
con 1 trai, 1 gái, trong đó có 1 đứa dính ngón tay 2-3 là bao nhiêu?


<b>Câu</b>



<b>38: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả </b>
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ
1:2:1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:


A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (1), (4).


<b>Câu 39: Một bệnh hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh </b>
được một người con khơng bị bệnh. Biết rằng khơng có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ
yếu của hiện tượng trên là do:


A. Con đã được nhận gen bình thường từ bố.


B. Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
C. Gen trong ti thể khơng có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
D. Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện mơi trường.
<b>Câu 40: Vì sao virut HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể?</b>


A. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu,làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
C. Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu
đơn nhân.


D. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu Th, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
<b>- HẾT </b>


<b>---Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>



<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1 B 11 A 21 C 31 C


2 A 12 B 22 B 32 D


3 A 13 A 23 C 33 B


4 A 14 D 24 C 34 D


5 C 15 D 25 D 35 D


6 A 16 C 26 D 36 D


7 B 17 A 27 B 37 D


8 C 18 A 28 C 38 B


9 A 19 C 29 B 39 B


10 C 20 C 30 A 40 D


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC</b>
<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 1</b>
<b> (Đề thi có 05 trang)</b>


<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: SINH HỌC</b>


<b>Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề</b>


Họ và tên thí sinh: ……….
Số báo danh: ………..


<b> Mã đề 170</b>


<b>Câu 1: Xét 1 gen có 2 alen ở hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 900 cá thể, </b>
trong đó tần số alen A là 0,6. Quần thể thứ hai có 300 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,4. Nếu
toàn bộ các cá thể ở quần thể hai di cư vào quần thể một tạo nên quần thể mới. Khi quần thể mới
đạt trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen AA có tỉ lệ:


A. 0,495. B. 0,55 C. 0,45. D. 0,3025


Câu 2: Vùng mã hoá của hai phân tử mARN (a và b) ở một loài vi khuẩn đều có số lượng nuclêơtit
bằng nhau. Thành phần các loại nuclêôtit của mỗi phân tử mARN như sau:


mARN A% X% G% U%


a 17 28 32 23


b 27 13 27 33


Nếu phân tử mARN b có 405 nuclêơtit loại A thì số lượng từng loại nuclêơtit của gen a (ở vùng mã
hoá) là:


A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 900; G = X = 600
C. A = T = 405; G = X = 1095. D. A = T = 450; G = X = 1050.
<b>Câu 3: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:</b>



(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra mơi trường ảnh hưởng tới các lồi cá tơm.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.


(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.


(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.


Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


Câu 4: Ở một loài thực vật, biết tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định. Cây có kiểu gen
AA cho hoa đỏ, cây có kiểu gen Aa cho hoa hồng, cây có kiểu gen aa cho hoa trắng. Khảo sát 6
quần thể của loài này cho kết quả như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tỷ lệ kiểu hình


Cây hoa đỏ 100% 0% 0% 50% 75% 16%


Cây hoa hồng 0% 100% 0% 0% 0% 48%


Cây hoa trắng 0% 0% 100% 50% 25% 36%


Trong 6 quần thể nói trên, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 5: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các lồi sinh vật, người ta khơng dựa vào:</b>
A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan tương tự.


C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng tế bào học.



<b>Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn </b>
ra?


A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế


C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.


D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.


<b>Câu 7: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu </b>
sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen
trội A cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen cịn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự
thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng khơng xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen


không phụ thuộc vào mơi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù
hợp với kết quả của phép lai trên?


(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.


(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.


(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.


(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
<b>Câu 8: Có các loại nhân tố sinh thái nào:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9: Ở một lồi thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, </b>
khơng có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Trong trường hợp khơng xảy ra đột biến mới, theo
lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa do gen này tạo ra trong quần thể thuộc loài này là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 10: Cho P có kiểu hình ngơ thân cao tự thụ phấn, ở F</b>1 có tỉ lệ 9 cây cao: 7 cây thấp. Cho tồn


bộ ngơ thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16.


B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen.


C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81.


D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%.


<b>Câu 11: M t tế bào có kiểu gen</b>ơ khi giảm phân bình thường khơng có trao đổi chéo,
thực tế cho mấy loại tinh trùng?


A. 4 B. 8 C. 1 D. 2


<b>Câu 12: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là</b>


A. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích
nghi với mơi trường.


B. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các lồi sinh vật có sự phân hố về
mức độ thành đạt sinh sản.



C. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên lồi sinh vật có kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với mơi trường.


D. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy
định kiểu hình thích nghi với mơi trường.


<b>Câu 13: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột </b>
biến. Trong các phép lai sau , có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu
hình?


(1) AaBb x aabb (2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab (4) Ab/ab x aB/ab


(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb (6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 14: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột </b>
biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả về sự di truyền của bệnh này?


A. Bệnh do gen lặn nằm
trên nhiễm sắc thể thường
qui định.


B. Bệnh do gen trội nằm


trên nhiễm sắc thể thường qui định.


C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.



<b>Câu 15: Trong các dạng đ t biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng v t chất di truyền </b>ô â
không đổi là:


A. mất đoạn B. l p đoạn ă C. đảo đoạn D. chuyển đoạn


<b>Câu 16: Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép </b>
lại làm thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần
thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi
trường thuận lợi trở lại thì quần thể khơi phục kích thước nhanh nhất là


A. Quần thể cá trê. B. Quần thể rái cá.
C. Quần thể cá chép. D. Quần thể ốc bươu vàng.
<b>Câu 17: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:</b>
A. protein B. ADN C. mARN D. ARN


<b>Câu 18: Khi cơ thể F</b>1 chứa 3 cặp gen dị hợp giảm phân, thu được 8 loại giao tử với tỉ lệ và thành


phần gen như sau: ABD = aBD = Abd = abd = 9,25%, ABd = aBd = AbD = abD = 15,75%. Kiểu gen của
cơ thể F1 và tần số trao đổi chéo là:


A. Bb (Ad//aD), f = 18,5%. B. Aa (Bd//bD), f = 37%.
C. Aa (BD//bd), f = 18,5%. D. Aa (Bd//bD), f = 18,5%.


<b>Câu 19: Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là:</b>
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. mã b 4, tức là cứ 4 nuclêotit quy định 1 axit amin ô
B. mã b 3, tức là cứ 3 nuclêotit quy định 1 axit aminô
C. mã b 2, tức là cứ 2 nuclêotit quy định 1 axit amin ô
D. mã b 1, tức là cứ 1 nuclêotit quy định 1 axit aminô



<b>Câu 21: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 giảm phân, các loại giao tử bất thường có thể được </b>
tạo ra từ tế bào mang kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub> là</sub>


A. XA<sub>X</sub>A<sub> và O. B. X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> và O.</sub>


C. Xa<sub>X</sub>a<sub> và O. D. X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub>, X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>, X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> và O.</sub>


<b>Câu 22: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm</b>
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, tuổi thọ thấp.


B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
C. Cá thế có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.


D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, địi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.


<b>Câu 23: Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:</b>
A. nhân đơi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc
B. nhân đơi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc


C. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc
D. nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể


<b>Câu 24: Có 4 quần thể của cùng một lồi cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở mơi </b>
trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?


A. Quần thể sống ở mơi trường có diện tích 3050m2<sub> và có mật độ 9 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


B. Quần thể sống ở mơi trường có diện tích 2150m2<sub> và có mật độ 12 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>



C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2<sub> và có mật độ 33 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


D. Quần thể sống ở mơi trường có diện tích 800m2<sub> và có mật độ 34 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 25: Trong trường hợp tr i hoàn toàn. Tỉ l kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt </b>ô ê
là:


A. 3:1 và 1:2:1 B. 3:1 và 3:1 C. 1:2:1 và 3:1 D. 1:2:1 và 1:2:1


<b>Câu 26: Một quần thể người có hệ nhóm máu A, B, AB, O cân bằng di truyền. Tần số alen I</b>A<sub> = 0,1;</sub>


IB<sub> = 0,7; I</sub>O<sub> = 0,2. Tần số các nhóm máu A, B, AB, O lần lượt là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04 D. 0,05; 0,7; 0,21; 0,04.
<b>Câu 27: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là</b>


A. các lồi có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao.
B. các lồi có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng lồi của quần xã thấp.
C. các lồi có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao.
D. các lồi có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp.


Câu 28: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được
kết quả như sau:


Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa


F1 0,49 0,42 0,09


F2 0,49 0,42 0,09



F3 0,21 0,38 0,41


F4 0,25 0,30 0,45


F5 0,28 0,24 0,48


Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.


B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên


C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 29: Trong các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật,</b>
có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?


(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của
môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.


(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự
tồn tại và phát triển của quần thể.


(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh tốc độ tiến hóa hình thành đặc điểm thích nghi.
(5) Quan hệ cạnh tranh là mối quan hệ phổ biến trong quần thể


A. 2. B. 1 C. 4. D. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. H2O, O2, CH4, N2. B. H2O, CH4, NH3, H2



C. H2O, CO2, CH4, NH3. D. H2O, CO2, CH4, N2.


<b>Câu 31: Hi n tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?</b>ê
A. Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y.


B. Gen l n trên nhiễm sắc thể Xă


C. Gen l n trên nhiễm sắc thể thường. ă
D. Gen tr i trên nhiễm sắc thể thườngô


<b>Câu 32: Trong các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>
(1) Diễn thế sinh thái là sự biến đối tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.
(2) Q trình diễn thế có thể tạo nên một quần xã ổn định hoặc suy thối.


(3) Người ta có thể dự đốn được tương lai của q trình diễn thế.


(4) Diễn thế sinh thái có thể được ứng dụng trong việc quy hoạch về nông lâm ngư nghiệp.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


Câu 33: Mầu hoa của một lồi thực vật có 3 loại là hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Để xác định quy
luật di truyền của tính trạng mầu hoa người ta đã tiến hành 3 phép lai thu được kết quả như sau:


Kiểu hình của bố mẹ Kiểu hình của đời con


Hoa đỏ x Hoa trắng 25% hoa đỏ; 50% hoa vàng; 25% hoa trắng.
Hoa đỏ x Hoa đỏ 56,25% hoa đỏ; 37,5% hoa vàng; 6,25% hoa trắng
Hoa vàng x Hoa trắng 25% hoa trắng; 75% hoa vàng.


Tính trạng mầu hoa của lồi thực vật này di truyền theo quy luật


A. Trội khơng hồn tồn. B. Tương tác át chế.


C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.


<b>Câu 34: Sau khi gặt hái, người nông dân Nam Bộ thường đốt rơm rạ ngoài đồng. Mục đích quan </b>
trọng nhất về mặt sinh thái học của tập quán đó là:


A. Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình.
B. Tránh sự ơ nhiễm đồng ruộng.


C. Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ q dư thừa khơng có nơi tích trữ.
D. Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp.


<b>Câu 35: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp có thể gặp ở cả </b>
nam và nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khó đơng.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 36: Cho các đặc điểm sau:</b>


(1) ADN mạch vòng kép.
(2) Có chứa gen đánh dấu.
(3) ADN mạch thẳng kép.


(4) Có trình tự nhận biết của enzim cắt.


(5) Có kích thước lớn hơn so với ADN vùng nhân.


Có bao nhiêu đặc điểm đúng với plasmit làm thể truyền trong công nghệ gen?


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


<b>Câu 37: Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?</b>


A. Chuyển đoạn trong
một nhiễm sắc thể.


B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.


<b>Câu 38: Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?</b>


A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.


C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
D. Những lồi rộng thực đóng vai trị là các mắt xích chung.


<b>Câu 39: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:</b>


(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một lồi chủ yếu sống dưới nước, lồi kia
sống trên cạn.


(2) Một số lồi kì giơng sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai
phát triển khơng hồn chỉnh.


(3) Ngựa lai với lừa sinh ra con la bất thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ khơng


tương thích nên khơng thể kết hợp được với nhau.


(6) Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành
phôi.


Đáp án đúng là:


A. (2), (3), (6). B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (6) D. (2), (4), (5).
<b>Câu 40: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.


(2) Trong nhân đơi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các
nuclêôtit trên mỗi mạch đơn;


(3) Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên phân tử mARN.


(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
(5) Trong quá trình dịch mã, mARN thường chỉ gắn với một ribôxôm để tạo một chuỗi polipeptit.
(6) Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen
tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 5' → 3'.


(7) Số phát biểu đúng về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không xảy ra đột
biến là


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4


<b></b>



<b>---Hết---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1, D
2, A
3, C
4, B
5, B
6, B
7, C
8, D
9, C
10, C
11, D
12, A
13, A
14, D
15, C
16, D
17, D
18, B
19, C
20, B
21, B
22, A
23, C
24, C
25, C
26, B
27, C


28, D
29, B
30, B
31, A
32, B
33, D
34, A
35, D
36, D
37, A
38, A
39, A
40, A
<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>NGUYỄN QUANG DIÊU</b>


<b>ĐỀ DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA 2017 – LẦN I</b>
<b>Môn: SINH HỌC 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>(40 câu trắc nghiệm)</b>


<b>Mã đề thi 168</b>
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên học sinh:... Lớp: ...


<b>Câu 1: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một locut có hai alen, alen A quy định quả đỏ </b>
trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình quả vàng chiếm


tỉ lệ 20%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình quả
vàng ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 9%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:
A. 0,7AA : 0,1Aa : 0,2aa. B. 0,38AA : 0,42Aa : 0,2aa.


C. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. D. 0,49AA : 0,31Aa : 0,2aa.


<b>Câu 2: Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là</b>


A. Sự nhân đôi ADN dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân


C. Sự nhân đôi ADN dẫn đến sự nhân đôi NST và tế bào phân chia trực tiếp.
D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân.


<b>Câu 3: Một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,36BB + 0,48Bb + </b>
0,16bb = 1. Khi trong các quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh
sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì:


A. Alen trội có xu hướng bị loại hồn toàn khỏi cơ thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
C. Alen lặn có xu hướng bị loại hồn tồn khỏi cơ thể


D. Tần số alen trội và lặn có xu hướng khơng thay đổi.
<b>Câu 4: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản:</b>


A. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể.
B. Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp


C. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn



D. Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.


<b>Câu 5: Đại địa chất nào đơi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?</b>
A. Đại trung sinh B. Đại tân sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 6: Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật (trở ngại sinh học) ngăn cản các cá</b>
thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay cả khi các sinh vật này sống
cùng một chỗ. Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản?


A. Quần thể cây ngơ và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau.
B. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos.


C. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sơng Vonga và ở phía trong bờ sông.
D. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám.


<b>Câu 7: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:</b>
1. Ung thư máu


2. Hồng cầu hình liềm
3. Bạch tạng


4. Hội chứng Claiphentơ
5. Dính ngón tay số 2 và 3
6. Máu khó đông


7. Hội chứng Tơcnơ
8. Hội chứng Đao
9. Mù màu


Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?


A. 1, 4, 7 và 8


B. 1, 3, 7, 9
C. 1, 2, 4, 5
D. 4, 5, 6, 8


<b>Câu 8: Cơ quan tương đồng là những cơ quan</b>


A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.


D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng
khác nhau.


<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm thay đổi tần số tương đối các alen theo
một hướng xác định.


3. Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.


5. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.


Các phát biểu đúng là:


A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5


<b>Câu 10: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hịa hoạt </b>


động ở cấp độ:


A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã
C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã


<b>Câu 11: Ở phép lai aaBbDd x AabbDd. Nếu trong quá trình tạo giao tử đực, cặp NST mang cặp </b>♀ ♂
gen bb và cặp Dd không phân li trong giảm phân I và đi cùng về 1 giao tử, giảm phân 2 diễn ra bình
thường; quá trình giảm phân ở cơ thể cái diễn ra bình thường. Quá trình thụ tinh sẽ tạo ra các loại
hợp tử đột biến


A. thể bốn, thể 1 kép
B. thể ba kép, thể một kép
C. thể bốn, thể không
D. thể không, thể ba


<b>Câu 12: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F</b>1 100%


tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó


đã di truyền


A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác gen. D. hốn vị gen.


<b>Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hòa của operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo ra sản phẩm </b>
có cấu hình khơng gian bất thường?


A. Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi mơi trường có lactozo.
B. Operon Lac sẽ khơng hoạt động ngay cả khi mơi trường có lactozo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 14: Lồi lúa nước có 2n = 24. Một hợp tử của loài nguyên phân. Vào kì giữa của lần nguyên </b>
phân đầu tiên trong hợp tử trên có tổng số 72 crơmatit. Kết luận đúng về hợp tử trên là:


A. Là thể đa bội chẵn B. Thể ba nhiễm 2n + 1
C. Là thể đa bội lẻ D. Là thể 1 nhiễm


<b>Câu 15: Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ Sinh là:</b>
A. Sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.


B. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
C. Sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.


D. Sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.


<b>Câu 16: Khi tiến hành lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AB/ab x AB/ab với nhau (cho biết tần số hoán vị </b>
gen là 30%, xảy ra ở cả 2 giới) thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng là bao nhiêu?


A. 0,2665 B. 0,662 C. 0,6225 D. 0.6522


<b>Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và không xảy ra đột </b>
biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3A-B-: 3aaB-:
1A-bb: 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?


A. AaBb x Aabb B. AaBb x AaBb
C. AaBb x aaBb D. Aabb x aaBb


<b>Câu 18: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng </b>
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là


A. bằng chứng phơi sinh học.


B. bằng chứng sinh học phân tử.


C. bằng chứng địa lí sinh học.
D. bằng chứng giải phẫu so sánh.


<b>Câu 19: Phân tử mARN trưởng thành dài 408nm có tỷ lệ các loại nu A:U:G:X = 4:2:3:1 và mã kết </b>
thúc là UGA. Khi tổng họp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G,
X lần lượt là:


A. 239, 479, 120, 359 B. 479, 239, 360, 119
C. 480, 239, 359, 119 D. 479,239,359,120


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.


<b>Câu 21: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy </b>
định tính trạng màu quả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li
về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.


A. 3 đỏ: 5 vàng B. 7 đỏ: 1 vàng
C. 5 đỏ: 3 vàng D. 1 đỏ: 7 vàng


<b>Câu 22: Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên "không nên trồng một giống </b>
lúa duy nhất trên diện rộng"?


A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thối hố, nên khơng còn đồng nhất về kiểu gen làm
năng suất bị sụt giảm.


B. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất khơng còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó


làm năng suất bị sụt giảm.


C. Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên
có mức phản ứng giống nhau.


D. Vì khi điều kiện thời tiết khơng thuận lợi giống có thể bị thối hố, nên khơng cịn đồng nhất
về kiểu gen làm năng suất bị giảm.


<b>Câu 23: Có 1 trình tự mARN mã hóa cho 1 đoạn polipeptit gồm 5 axit amin:</b>
5' – AUG- GGG- UGX- XAU- UUU – 3'


Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn 2 loại axitamin?
A. Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X


B. Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A


C. Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A
D. Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A


<b>Câu 24: Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện các quy luật di truyền nào sau đây?</b>
(1) Phân li độc lập. (2) Liên kết gen và hoán vị gen.


(3) Tương tác gen. (4) Di truyền liên kết với giới tính.
(5) Di truyền qua tế bào chât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 25: Thể lệch bội có điểm giống thể đa bội là:</b>


A. Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào
B. Thường chỉ tìm thấy ở thực vật.



C. Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
D. Đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính.


<b>Câu 26: Trong các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?</b>
A. Thay thế 3 cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau.


B. Thay thế một cặp nucleotit.
C. Thêm hoặc mất một cặp nucleotit.
D. Mất 3 cặp nu thuộc cùng 1 bộ ba


<b>Câu 27: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc</b>
xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc
thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:


A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. AA x AA. D. AA x Aa.


<b>Câu 28: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng quy luật phân ly độc lập là:</b>
A. Mỗi cặp gen phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.


B. Sự phân li của các NST như nhau kh tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi
thụ tinh.


C. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hồn tồn của tính trạng.
D. Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.


<b>Câu 29: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là</b>
A. gen qui định bệnh bạch tạng.


B. gen qui định bệnh mù màu.



C. gen qui định máu khó đơng.
D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.


<b>Câu 30: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5; 10 và 31. Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ </b>
khơng cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả
của đột biến trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.


<b>Câu 31: Cùng một cấu trúc di truyền, qua nhiều thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử của quần thể tự phối so với </b>
quần thể giao phối sẽ thay đổi theo hướng


A. giảm dần. B. có thế hệ tăng, có thế hệ giảm.
C. tăng lên. D. không đổi.


<b>Câu 32: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. </b>
Để F1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?


A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).
B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).
D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).


<b>Câu 33: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là</b>


A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng
di truyền được.


B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong lồi qua q trình sinh sản.


C. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.


D. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
<b>Câu 34: Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta khơng mắc </b>
bệnh, anh chị em khác bình thường nhưng một con trai của người em gái bị mắc bệnh. Vợ các con
trai và gái của anh ta đều bình thường. Anh ta có người cậu mắc bệnh tương tự. Bệnh di truyền
này có khả năng cao nhất thuộc về loại nào?


A. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường.
B. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường.
C. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X.
D. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tương ứng (a, b) đều khơng có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa
trắng?


A. aaBB B. AABb C. AaBb D. AaBB


<b>Câu 36: Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau:</b>
1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.


2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội.
3. Dung hợp tế bào trần khác loài.


4. Ni cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dịng đơn bội.


Các phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao là:
A. (2); (3) B. (1); (4) C. (1); (3) D. (2); (4)


<b>Câu 37: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lơcut có hai alen, alen A quy định thân cao</b>


trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp
chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu
hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể
(P) là:


A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa. D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa.


<b>Câu 38: Dự đốn kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)</b>
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.


B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.


<b>Câu 39: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi </b>
kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là


A. giao phối không ngẫu nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. di nhập gen. D. đột biến.


<b>Câu 40: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. </b>
Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến
sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
<b>- HẾT </b>


<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>




1, C 5, A 9, B 13, C 17, C 21, D 25, A 29, D 33, B 37, A
2, D 6, B 10, D 14, C 18, B 22, C 26, C 30, D 34, D 38, D
3, B 7, A 11, B 15, B 19, A 23, C 27, A 31, A 35, A 39, B
4, D 8, D 12, B 16, C 20, C 24, D 28, A 32, C 36, B 40, A


<b>ĐỀ SỐ 4</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HÀ NỘI


ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Khố ngày 20, 21, 23/3/2017


Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian


<b>Câu 81: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA + 0.6Aa + 0,3aa = 1. Tần số tương đối của alen A,</b>
a lần lượt là


A. 0,2; 0,8 B. 0,3; 0,7 C. 0,8; 0,2 D. 0,4; 0,6


<b>Câu 82: Khi sống trong cùng sinh cảnh, để tránh cạnh tranh thì các lồi gần nhau về nguồn gốc </b>
thường có xu hướng


A. Phân li ổ sinh thái B. Hỗ trợ nhau
C. Loại trừ nhau D. Di cư


<b>Câu 83: Khi lai hai giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt với nhau được F1 đề có quả tròn. Cho F1 tự</b>
thụ phấn được F2 gồm 355 bí quả trịn, 238 bí quả dẹt, 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi
phối của quy luật di truyền



A. Trội khơng hồn tồn
B. Liên kết hồn toàn
C. Phân li độc lập
D. Tương tác bổ sung


<b>Câu 84: Một quần thể thực vật có tỷ lệ cây thân cao là 64%. Sau hai thế hệ tự thụ phấn, số cây thân</b>
thấp trong quần thể là 42%. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy
định thân thấp. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. 0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb
D. 0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb
<b>Câu 85: Liệu pháp gen là</b>


A. Làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen


B. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bệnh bằng các gen lành
C. Phục hổi chức năng các gen đột biến gây bệnh


D. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người các gen gây bệnh


A. 0.15 B. 0.3 C. 0.6 D. 0.2


<b>Câu 87. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất </b>
hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp sẽ


A. Thay đổi 1 axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.


B. Có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. Mất đi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit



D. Có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit


<b>Câu 88. Cá thể có kiểu gen: AB/ab giảm phân xảy ra hốn vị gen với tần số f = 20% thì giao </b>
tử AB được tạo ra chiếm tỷ lệ


A. 20% B. 100% C. 40% D. 75%


<b>Câu 89. Cây pomato (cây lai giữa khoai tây và cà chua) được tạo bằng phương pháp:</b>
A. Cấy truyền phơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 90. Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở </b>
những điểm nào sau đây?


(1) Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đến từng cá thể riêng lẻ mà mà tác động tới cả quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật.


(3) Chọn lọc tự nhiên không tác động tới từng gen mà tác động lên toàn vốn gen của quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.


A. 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
<b>Câu 91. Phả hệ dưới đây mô tả bệnh di truyền ở người.</b>


Phân
tích
phả hệ
trên,
người
ta có



các nhận xét sau:


- Bệnh do gen lặn nằm ở vùng không tương đồng của NST X quy định.
- Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định


- Cặp vợ chồng 14 - 15 không nên sinh con xác suất sinh con bị bệnh lớn hơn 50%
- Nếu cặp vợ chồng 14 - 15 sinh con thì xác suất sinh con gái bị bệnh là 1/6


- Những người không biết chắc kiểu gen là 2 và 7. Trong số nhận xét trên có bao nhiêu nhận xét
chưa chính xác?


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


<b>Câu 92. Ở người, bệnh máu khó đông do alen lặn h nằm trên NST X quy định, alen H quy định máu</b>
đơng bình thường. một người nam mắc bệnh máu khó đơng lấy một phụ nữ bình thường nhưng
có bố bị bệnh này, khả năng họ sinh ra đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu?


A. 75% B. 50% C. 25% D. 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân ly tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo


<b>Câu 94. Ở đậu Hà lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. </b>
Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ phân ly kiểu hình 3 vàng: 1 xanh?


A. AA x aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x Aa
<b>Câu 95. Câu nào dưới đây đúng khi nói về hốn vị gen?</b>
A. Hốn vị gen làm giảm sự xuất hiện biến dị tổ hợp



B. Hốn vị gen có thể xảy ra khi các NST tương đồng trao đổi chéo


C. Nếu tất cả các tế bào xảy ra trao đổi chéo thì tần số hốn vị gen sẽ lớn hơn 50%
D. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên NST.


<b>Câu 96. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu khả năng sinh trưởng và phát </b>
triển vượt trội bố mẹ gọi là:


A. Tiến hóa


B. Thối hóa giống
C. Siêu trội


D. Ưu thế lai


<b>Câu 97. Với 2 cặp gen không alen (Aa, Bb) cùng năm trên 1 cặp NST tương đồng thì cách viết kiểu </b>
gen nào dưới đây không đúng?


Câu 98. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được
kết quả theo bảng sau:


Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa


F1 0.04 0.32 0.64


F2 0.04 0.32 0.64


F3 0.5 0.4 0.1



F4 0.6 0.2 0.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Từ kết quả trên, bạn Hà rút ra các nhận xét sau:
- Tần số alen trội tăng dần qua các thể hệ


- Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình trội
- ở thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh.
- Ở thế hệ F1và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng.


- Hiện tượng tự phối đã xảy ra ở thế hệ F3. Số nhận xét đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 99. Trong quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm biến đổi nhanh tần số</b>
tương đối của các alen trong một gen nào đó?


A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến


<b>Câu 100. Phát biểu khơng đúng về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa tổng hợp là:</b>
A. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.


B. Đột biến ln làm phát sinh các biến dị có lợi từ đó cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ alen có lợi ra khỏi quần thể.


D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hố có hướng


<b>Câu 101. Hình vẽ sau mơ tả q trính...(A) ....và dẫn đến hậu quả...(B)...</b>



Nội dung
tương ứng
với A và B
là:


A. Trao đổi


chéo không cân trong giảm phân, đảo đoạn NST.


B. Trao đổi chéo không cân trong giảm phân, mất đoạn và lặp đoạn NST.
C. Phân ly không đều của NST, đột biến NST


D. Trao đổi chéo trong giảm phân, đột biến NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Quần thể 2: 100% Aa


Quần thể 3: 0.49AA+0.42Aa+0.09 aa = 1
Quần thể 4: 0.36AA+0.48Aa+0.16 aa = 1
Quần thể 5: 0.64AA+0.32Aa+0.04 aa = 1


Trong các quần thể trên, số quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 103 Đặc điểm vầ cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối qua nhiều thế hệ là:</b>
A. Cấu trúc di truyền ổn định


B. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.
C. Tỷ lệ dị hợp ngày càng tăng


D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.



<b>Câu 104. Các bệnh mù màu,máu khó đông ở người di truyền theo quy luật nào?</b>
A. Di truyền ngồi nhân


B. Tương tác gen
C. Theo dịng mẹ
D. Liên kết với giới tính


<b>Câu 105. Cá rơ phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6</b>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C. nhận định nào sau </sub>


đây không đúng?
A. 420<sub>C là giới hạn trên</sub>


B. 420<sub>C là giới hạn dưới</sub>


C. 420<sub>C là điểm gây chết</sub>


D. 5,60<sub>C là điểm gây chết</sub>


<b>Câu 106. Thành tựu nào sau đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?</b>
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten


B. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người


C. Cừu chuyển gen tổng hợp protein huyết thanh của người
D. Ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao.


<b>Câu 107. Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây</b>
A. 3'-5' của mạch bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. 5'-3' của mạch mã gốc
D. 3'-5' của mạch mã gốc.


<b>Câu 108. Ở một lồi thực vật, mỗi tính trạng màu sắc hoa, hình dạng quả do một cặp gen quy định.</b>
Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng quả bầu dục thuần chủng thu
được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả bầu dục. cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình
trong đó cây hoa đỏ, bầu dục chiếm 9%. Biết rằng quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều xảy ra
hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận khơng đúng?


- F2 có 9 loại kiểu gen


- F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả trịn
- Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỷ lệ 50%
- F1 xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 109. Một phụ nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đơng sinh con trai (3) bị máu</b>
khó đơng. Người con trai này lớn lên lấy vợ bình thường (4) và sinh 1 bé trai (5) bị máu khó đơng
như bố. Biết rằng bệnh máu khó đơng do gen lặn a nằm trên NST X quy định. Kiểu gen của 5 người
nói trên là.


<b>Câu 110. Một</b>
quần thể sinh vật
ngẫu phối đang
chịu tác động của


chọn lọc tự nhiên có thành phần kiểu gen qua các thế hệ như sau:
P: 0.50AA+0.30Aa+0.20aa=1



F1: 0.45AA+0.25Aa+0.30aa=1
F2: 0.40AA+0.20Aa+0.40aa=1
F3: 0.30AA+0.15Aa+0.55aa=1
F4: 0.15AA+0.10Aa+0.75aa=1
Nhận xét nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị hợp.
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.


<b>Câu 111. Vai trò của các gen cấu trúc Z, Y, A trong Ôperon Lac ở vi khuẩn E.coli là:</b>
A. Tổng hợp protein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. Tạo ra các enzyme phân giải đường lactozơ.


C. Tổng hợp enzyme ARN polimerase bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. Tổng hợp các protein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
<b>Câu 112. Các bộ ba nào dưới đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã</b>


A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UAA, UGA
C. UAG, UGA, UAA
D. UUG, UGA, UAG


<b>Câu 113. Cơ thể mà mọi tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 NST ở tất cả các cặp tương đồng được gọi </b>
là:


A. Thể ba kép B. Thể ba C. Tứ bội D. Thể bốn


<b>Câu 114. Hãy sắp xếp trình tự đúng để làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể của tế bào châu chấu </b>
đực.



(1) Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực.


(2) Tay trái cầm phần đầu, tay phải kéo phần bụng ra( tách khỏi ngực) sẽ có 1 số nội quan trong đó
có tinh hồn bung ra.


(3) Sùng kim mổ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt mỡ ra khỏi phiến kính.


(4) Đậy lá kính, dùng ngón ta ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bào để NST
bung ra.


(5) Đưa tinh hồn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất


(6) Nhỏ vài giọt oocxêin axêtic lên tinh hoàn để nhuộm trong thời gian 15-20 phút.


(7) Đưa tiêu bản lên kính để quan sát: lúc đầu dùng bội giác nhỏ để xác định tế bào, sau đó dùng
bội giác lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 115. Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 5 bộ ba: 5'...AAT ATG AXG</b>
GTA GXX...3'


Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5


Phân tử tARN mang bộ ba đối mã 3'GXA5' giải mã cho bộ ba thứ mấy trên đoạn gen trên?
A. Bộ ba thứ 2


B. Bộ ba thứ 3
C. Bộ ba thứ 5
D. Bộ ba thứ 4


<b>Câu 116. Thực vật có hoa xuất hiện từ</b>


A. Kỷ than đá


B. Kỷ Tam điệp
C. Kỷ đệ tam
D. Kỷ Phấn trắng


<b>Câu 117. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn sơ với alen a quy định thân đen,</b>
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai gen này cùng nằm trên
một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng và
nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y.


Ở phép lai: thu được F1 trong đó kiểu
hình thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm
11.25%.


Theo lý thuyết, tỷ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen cánh cụt mắt đỏ là:
A. 5% B. 2.5% C. 3.75% D. 7.5%


<b>Câu 118. Ở phép lai AaBb x AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp</b>♂ ♀
NST mang cặp gen Aa khơng phân ly trong giảm phân I chiếm 16% mọi diễn biến còn lại của giảm
phân diễn ra bình thường. Trong số 4 kết luận sau có bao nhiêu kết luận sai về phép lai trên?
- Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.


- Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
- Hợp tử aaBb chiếm tỷ lệ 30,2%


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 119. Phép lai AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) sẽ cho kết quả kiểu hình:</b>
A. 9 vàng trơn:3 vàng nhăn:3 xanh trơn:1 xanh nhăn



B. 3 vàng trơn:3 vàng nhăn:1 xanh trơn:1 xanh nhăn
C. 3 vàng trơn:3 xanh nhăn:1 vàng trơn:1 xanh nhăn
D. 1 vàng trơn:1 vàng nhăn:1 xanh trơn:1 xanh nhăn


<b>Câu 120. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về q trình hình thành lồi bằng con đường địa lý</b>
A. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý xảy ra ở cả động vâth và thực vật


B. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ
hợp theo những hướng khác nhau.


C. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý diễn ra rất chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
từ đó tạo ra lồi mới.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học - Thành phố</b>


<b>Hà Nội</b>



81. D 91. D 101. B 111. B


82. A 92. B 102. B 112. C


83. D 93. D 103. B 113. C


84. B 94. C 104. D 114. B


85. C 95. B 105. B 115. B


86. C 96. D 106. D 116. D



87. A 97. D 107. D 117. C


88. C 98. B 108. C 118. C


89. D 99. B 109. C 119. D


90. D 100. B 110. B 120. D


<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
B. Bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh khơng kiểm sốt của tế bào.
C. Đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.


D. Bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng.
<b>Câu 2: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều</b>
giao tử nhất?


<b>Câu 3: Từ hai</b>


dịng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể
tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?


A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.
B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee.
D. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.



<b>Câu 4: Để chứng minh tính thống nhất về nguồn gốc của sinh giới, thuyết tiến hóa hiện đại sử dụng</b>
bằng chứng:


A. tế bào học và sinh học phân tử.
B. tế bào học.


C. giải phẫu so sánh.
D. sinh học phân tử.
<b>Câu 5: Cách li sinh sản là</b>


A. trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai.


B. trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau.


C. trở ngại sinh học ngăn cản các loài sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ.
D. trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.


<b>Câu 6: Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:</b>
A. giao phối. B. đột biến.


C. chọn lọc tự nhiên. D. di nhập gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di nhập gen.
B. đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.


C. biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.
D. đột biến gen và di nhập gen.


<b>Câu 8: Theo F. Jacôp và J. Mơnơ, trình tự của opêron Lac là:</b>


A. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.


B. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.


D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.


<b>Câu 9: Dưới đây là một số đặc điểm của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể:</b>
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử và thường có tính thuận nghịch.


(2) Đa số là có hại và thường được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
(3) Xảy ra một cách ngẫu nhiên.


(4) Đa số đột biến ở trạng thái lặn nên khó phát hiện.


Có bao nhiêu điểm khác biệt giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 10: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen A quy</b>
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ,
người ta sử dụng


A. phép lai khác dòng.
B. phép lai nghịch.
C. phép lai phân tích.
D. phép lai thuận.


<b>Câu 11: Cho các bước sau:</b>


(1) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.


(2) Tạo ADN tái tổ hợp.


(3) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Trình tự đúng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. (2) → (3) → (1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. (3) → (1) → (2).
D. (3) → (2) → (1).


<b>Câu 12: Đặc điểm của thể đa bội là</b>
A. cơ quan sinh dưỡng bình thường.
B. cơ quan sinh dưỡng to.


C. dễ bị thối hóa giống.


D. tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.
<b>Câu 13: Cho các phép lai sau:</b>


(1) 4n x 4n → 4n.
(2) 4n x 2n → 3n.
(3) 2n x 2n → 4n.
(4) 3n x 3n → 6n.


Có bao nhiêu phép lai đời con có thể được hình thành do đa bội hóa?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 14: Cho các sự kiện sau:</b>
(1) phiên mã


(2) gắn ribôxôm vào Marn


(3) cắt các intron ra khỏi ARN
(4) gắn ARN pôlymeaza vào ADN
(5) chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại


(6) axit amin mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pơlypeptit.


Trình tự đúng của q trình chuyển thông tin di truyền từ ADN thành prôtêin ở sinh vật nhân thực


A. 1 → 3 → 2 → 5 → 4 → 6.
B. 4 → 1 → 3 → 6 → 5 → 2.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 6 → 5.
D. 4 → 1 → 2 → 6 → 3 → 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trình tự nào
dưới đây phản
ánh đúng thứ
tự diễn ra trong
nguyên phân?
A. 3 2 1 4.
B. 1 3 2 4.
C. 1 2 3 4.
D. 3 2 4 1.
<b>Câu 16: Khi nói</b>


về q trình phát sinh sự sống, phát biểu nào sau đây chính xác?


A. Khi so sánh bằng chứng sinh học phân tử giữa người và vượn người cho phép ta kết luận người
có nguồn gốc từ tinh tinh.



B. Để xác định tuổi của hóa thạch các nhà khoa học chỉ dùng phương pháp xác định tuổi địa tầng.
C. Sự di chuyển các lục địa có ảnh hưởng lớn đối với sự hình thành và diệt vong của các lồi sinh
vật.


D. Các loài động, thực vật lên cạn đầu tiên xuất hiện ở đại Nguyên Sinh.
<b>Câu 17: Khi nói về di truyền quần thể, nhận xét nào sau đây không chính xác?</b>


A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng khi khơng có sự tác động của các nhân tố tiến hóa và q
trình giao phối hồn tồn ngẫu nhiên.


B. Xét về mặt di truyền, mỗi quần thể thường có một vốn gen đặc trưng thể hiện thông qua tần số
alen và thành phần kiểu gen.


C. Đặc điểm di truyền nổi bật của quần thể ngẫu phối là sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. Hiện tượng giao phối cận huyết góp phần tạo nên sự cân bằng di truyền trong quần thể nên
khơng có ý nghĩa đối với tiến hóa.


<b>Câu 18: Nhóm động vật nào sau đây có con đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và con cái</b>
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C. Chó, gà, chuột.
D. Voi, mèo, cáo.


<b>Câu 19: Cho các loài sinh vật sau:</b>


(1) Chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.
(2) Cà chua có gen gây chín bị bất hoạt.


(3) Cây bơng mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn.
(4) Dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa.



Các sinh vật chuyển gen là:
A. (2), (3), (4).


B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).


<b>Câu 20: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con giống nhau ở cả hai giới?</b>
A. XaA<sub>X × X</sub>A<sub>Y</sub>a


B. XA<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y</sub>a


C. XA<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y</sub>a


D. XA<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y</sub>A


<b>Câu 21: Khi nói về cơ chế hình thành lồi có bao nhiêu nhận xét đúng?</b>


(1) Mơi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa vốn gen của các quần thể.
(2) Hình thành lồi bằng cách li tập tính xảy ra đối với các lồi động vật sinh sản hữu tính.
(3) Sự giống nhau giữa hình thành lồi bằng cách li tập tính và cách li sinh thái là cần có sự xuất
hiện đột biến.


(4) Hình thành lồi bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với các lồi thực vật.
(5) Hình thành lồi bằng cách li địa lí giúp chúng ta giải thích tại sao trên các đảo đại dương hay tồn
tại các loài đặc hữu.


Số phương án đúng là



A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Số phương án
đúng là:


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.


<b>Câu 23: Ở ruồi giấm có 8 gen được đánh dấu từ A đến H. Đột biến cấu trúc NST gây ra 4 nịi có thứ </b>
tự các gen như sau:


Trong các phát biểu sau có bao
nhiêu phát biểu đúng?


(1) Đây là đột biến đảo đoạn.
(2) Dạng đột biến này thường
gây chết cho thể đột biến.


(3) Nếu nòi 1 là nòi xuất phát thì có thể tạo thành nịi 2.
(4) Hiện tượng đảo đoạn nịi 2 có thể tạo thành nịi 4.


(5) Nếu nịi 1 là nịi xuất phát thì hướng tiến hóa là 2 ← 4 ← 1→ 3.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 24: Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong q</b>
trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào không phân li cặp gen Aa trong giảm phân I, giảm
phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào không phân li cặp
gen bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Biết các cặp gen khác phân li bình thường. Lấy
ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất cá thể có kiểu gen aabbdd là


A. 4,5%. B. 72%. C. 9%. D. 2,25%.



<b>Câu 25: Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtơ niệu. Người bệnh</b>
khơng chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng
trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn
đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
(2) Bệnh có khả năng chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(4) Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin
phêninalanin thành tirôzin.


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 26: Trong q trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trị</b>
A. làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn ra khỏi quần thể.


B. có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể.


<b>Câu 27: Ở một loài thực vật, xét một cá thể</b> có kiểu gen Người ta tiến hành thu hạt phấn
của cây này rồi nuôi cấy trong điều kiện thí nghiệm, sau đó gây lưỡng bội hóa thành cơng tồn bộ
các hạt phấn. Cho rằng q trình phát sinh hạt phấn đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với
tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ dịng thuần thu được từ q trình ni cấy hạt phấn nói trên là
A. 1%. B. 5%. C. 40%. D. 100%.


<b>Câu 28: Một cây trồng có kiểu gen AaBb, nhà khoa học đã tạo các dòng từ cây trồng ban đầu bằng </b>
phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. Các dịng mới có thể có kiểu gen:



A. Aabb, AaBB, aaBB, aabb.
B. AAbb, AB, aaBB, ab.
C. AABB, Aabb, aaBB, Aabb.
D. Ab, AABb, aB, aaBB.


<b>Câu 29: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển</b>
phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến


A. hai dịng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.


B. ba dòng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l.


D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n+2 và 2n-2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

(1) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.


(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.
(3) 1cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.


(4) 1cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.
(5) 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1cái lông đen, thẳng : 1 cái lơng trắng, thẳng.
Biết q trình giảm phân khơng xảy ra hiện tượng trao đổi chéo.


Số phương án đúng là


A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.


<b>Câu 31: Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lơng đen, chỉ</b>


có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lơng xám, khơng có mặt cả hai gen trội quy
định kiểu hình lơng trắng. Alen D quy định đi dài, alen d quy định đi ngắn. Khi cho (P) nịi
chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nịi chim lơng trắng, đi ngắn thu được
F1. Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đi ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?


A. 2. B. 3. C.
4. D. 1.


<b>Câu 32: Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước lớn, sống cách biệt nhau. Tần số alen A quy</b>
định chiều dài lông ở quần thể I là 0,7 và quần thể II là 0,4. Một nhóm cá thể từ quần thể I di cư
sang quần thể II. Sau vài thế hệ giao phối, người ta khảo sát thấy tần số alen A ở quần thể II là
0,415. Số cá thể di cư của quần thể I chiếm bao nhiêu % so với quần thể II?


A. 5,26%. B. 3,75% C. 5,9%. D. 7,5%.


<b>Câu 33: Xét một quần thể thực vật cân bằng di truyền, cây bạch tạng có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ</b>
0,0025 trong tổng số cá thể của quần thể. Cây không bị bạch tạng nhưng mang alen lặn chiếm tỉ lệ
là:


A. 0,25. B. 0,095. C. 0,9975. D. 0,0475.


<b>Câu 34: Ở một loài động vật, cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân</b>
xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 toàn con thân xám, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu
nhiên với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Giới đực: 41% con thân xám, mắt đỏ : 41% con thân đen, mắt trắng : 9% con thân xám, mắt trắng :
9% con thân đen, mắt đỏ.


Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.


Các tính trạng trên di truyền theo quy luật


(1) Gen trên nhiễm sắc thể X, tuân theo quy luật di truyền chéo.
(2) Gen trên nhiễm sắc thể Y, tuân theo quy luật di truyền thẳng.
(3) Liên kết khơng hồn tồn.


(4) Có hiện tượng tương tác gen.
(5) Di truyền trội lặn hoàn toàn.
A. (1), (3), (4).


B. (2), (4), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).


<b>Câu 35: Ở một lồi thú, cho con cái lơng dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân </b>
trắng thu được F1 tồn con lơng dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu
hình 125 con cái lơng ngắn, thân đen : 42 con cái lông dài, thân đen : 125 con đực lông ngắn, thân
trắng : 40 con đực lơng dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?


(1) Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.


(2) Tính trạng chiều dài lơng do hai cặp gen quy định.
(3) Có 2 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.


(4) Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 kiểu gen
và 8 kiểu hình.


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.



<b>Câu 36: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của ba gen A, B, D nằm trên 3 cặp nhiễm</b>
sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen nếu có mặt cả ba gen trội cho kiểu hình hoa
vàng, thiếu một trong ba gen hoặc cả ba gen đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa
vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


(1) Hoa vàng thuần chủng được tạo ra từ hai phép lai trên chiếm 25%.
(2) Đời con của phép lai 1 có ba kiểu gen quy định cây hoa vàng.


(3) Cả hai phép lai đều xuất hiện kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng ở đời con.
(4) Kiểu gen của (P) là AaBBDd.


(5) Nếu cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn đời con tối đa có 9 kiểu gen.


(6) Nếu cho ba cây trên giao phấn ngẫu nhiên với nhau tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời sau là
41,67%.


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 37: Ở cá, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và con cái là XY. Khi cho lai cá đực thuần</b>
chủng vảy trắng, to với cá cái thuần chủng vảy trắng, nhỏ F1 thu được 100% cá vảy trắng, to. Cho
cá cái F1 lai phân tích Fa thu được tỉ lệ 27 cá vảy trắng, to : 18 cá vảy trắng, nhỏ : 12 cá đực vảy đỏ,
nhỏ : 3 cá đực vảy đỏ, to. Biết tính trạng kích thước vảy do một gen quy định. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu kết luận sau đây đúng về Fa?


(1) Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cá vảy trắng, to.
(2) Cá đực vảy trắng, to chiếm tỉ lệ 20%.


(3) Cá cái vảy trắng, nhỏ chiếm tỉ lệ 25%.


(4) Có tối đa 6 kiểu gen.


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 38: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh</b>
mù màu; alen B quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen b quy định máu khó
đơng. Hai gen này nằm trên vùng khơng tương đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau 20cM. Theo
dõi sự di truyền hai tính trạng này trong một gia đình thấy: người phụ nữ (1) có kiểu gen dị hợp tử
chéo kết hôn với người đàn ông (2) bị bệnh mù màu sinh con trai (3) bị bệnh máu khó đơng, con
trai (4) và con gái (5) không bị bệnh. Con gái (5) kết hôn với người đàn ơng (6) bị bệnh máu khó
đơng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến mới ở tất cả mọi người trong gia đình trên. Trong các kết
luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?


(1) Có thể xác định được kiểu gen 5 người trong gia đình trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

(3) Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen với xác suất 50%.


(4) Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai bệnh là 4%.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 39: Xét một quần thể sinh sản hữu tính giao phối ngẫu nhiên có alen A quy định chân cao nằm </b>
trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XY và
giới cái là XX. Khảo sát trong quần thể thấy tần số alen A ở giới cái là 0,2 và giới đực là 0,8. Theo lí
thuyết, nhận xét nào sau đây về quần thể là chính xác?


A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng sau hai thế hệ ngẫu phối.
B. Ở thế hệ thứ ba tần số alen A ở giới cái chiếm 42,5%.
C. Ở thế hệ thứ hai tần số alen A ở giới đực chiếm 35%.


D. Ở thế hệ thứ ba số con cái mang kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 84%.



<b>Câu 40: Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã </b>
tiến hành các phép lai sau:


Phép lai 1: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (2) thu được F1 100% hoa
trắng.


Phép lai 2: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa
trắng.


Phép lai 3: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa
xanh.


Biết quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đột biến.
Kết luận nào sau đây là chính xác?


A. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
B. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm
43,75%.


C. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
D. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1 <b>C</b>


2 <b>C</b>


3 <b>A</b>



<b>11 A</b>
<b>12 B</b>
<b>13 C</b>


<b>21 D</b>
<b>22 D</b>
<b>23 B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

4 <b>A</b>
5 <b>C</b>
6 <b>C</b>
7 <b>A</b>
8 <b>C</b>
9 <b>B</b>
<b>10 C</b>
<b>14 C</b>
<b>15 B</b>
<b>16 C</b>
<b>17 D</b>
<b>18 A</b>
<b>19 B</b>
<b>20 B</b>
<b>24 A</b>
<b>25 D</b>
<b>26 C</b>
<b>27 D</b>
<b>28 B</b>
<b>29 D</b>
<b>30 A</b>


<b>34 D</b>
<b>35 D</b>
<b>36 D</b>
<b>37 D</b>
<b>38 A</b>
<b>39 B</b>
<b>40 B</b>
<b>ĐỀ SỐ 6</b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017


Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


<b>Câu 1: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tăng quá cao hoặc giảm</b>
xuống quá thấp được gọi là


A. cân bằng sinh học.
B. khống chế sinh học.


C. trạng thái cân bằng của quần thể.


D. biến động số lượng cá thể của quần thể.
<b>Câu 2: Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở</b>
A. kỉ Silua. B. kỉ Đệ tam.


C. kỉ Jura. D. kỉ Phấn trắng.


<b>Câu 3: Ở động vật, để tạo nguyên liệu cho nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện</b>


tính trạng, người ta dùng phương pháp


A. lai xa đa bội hóa. B. cấy truyền phơi.
C. nhân bản vơ tính. D. gây đột biến.
<b>Câu 4: Đột biến gen thường xảy ra khi</b>
A. NST đóng xoắn. B. phiên mã.
C. ADN nhân đôi. D. dịch mã.


<b>Câu 5: Gai xương rồng và gai hoa hồng là bằng chứng về</b>
A. cơ quan tương tự. B. cơ quan tương đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 6: Các cá thể thuộc các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không</b>
giao phối với nhau. Đây là dạng cách li


A. cơ học. B. sinh cảnh.
C. tập tính. D. thời vụ.


<b>Câu 7: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong q trình dịch mã là</b>
A. mARN. B. chuỗi pôlipeptit.


C. axit amin tự do. D. phức hợp aa – tARN.


<b>Câu 8: Trong quần xã sinh vật, lồi có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là</b>
A. loài đặc trưng.


B. loài ngẫu nhiên.
C. loài ưu thế.
D. loài đặc hữu.


<b>Câu 9: Trong một ao cá, kiểu quan hệ có thể xảy ra khi hai lồi cá có cùng nhu cầu thức ăn là</b>


A. vật ăn thịt con mồi.


B. ức chế - cảm nhiễm.
C. cạnh tranh.


D. kí sinh.


<b>Câu 10: Khi nói về đặc điểm của đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Q trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào
lưỡng bội.


B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường.
D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.


<b>Câu 11: Cho các đặc điểm:</b>


(1) Được cấu tạo bởi một mạch pôlinuclêôtit.
(2) Đơn phân là ađênin, timin, guanin, xitôzin.
(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.


(4) Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hiđrơ.
(5) Trong cấu tạo có uraxin mà khơng có timin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 12: Các nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?</b>
A. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.



B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến và di – nhập gen.


D. Di – nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 13: Ở người, gen quy định nhóm máu có ba alen I</b>A<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub>. Nhóm máu AB do kiểu gen IAIB quy</sub>


định, nhận xét nào sau đây đúng?


A. Alen IA<sub> và I</sub>B<sub> tương tác theo trội lặn khơng hồn tồn.</sub>


B. Alen IA<sub> và I</sub>B<sub> tương tác theo kiểu đồng trội.</sub>


C. Alen IA<sub> và I</sub>B<sub> tương tác theo kiểu trội lặn hoàn toàn.</sub>


D. Alen IA<sub> và I</sub>B<sub> tương tác bổ sung.</sub>


<b>Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tiến hóa lớn?</b>
A. Diễn ra trong phạm vi của lồi, với qui mơ nhỏ.


B. Khơng thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.


D. Hình thành các đơn vị phân loại trên lồi.


<b>Câu 15: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét khơng đúng?</b>


(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác lồi có thể tạo thể song nhị bội.
(2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vơ tính, cấy truyền phôi.



(3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật.
(4) Phương pháp nhân bản vơ tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh
vật cho nhân.


(5) Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phơi tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen, cùng giới
tính.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 16: Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4; alen a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi –</b>
Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,16AA : 0,48aa : 0,36Aa.


<b>Câu 17: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau</b>
đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng?


A. XA<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y.</sub>


B. Xa<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y.</sub>


C. XA<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y.</sub>


D. XA<sub>X</sub>A<sub> × X</sub>a<sub>Y.</sub>


<b>Câu 18: Một lồi thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.</b>
Hạt phấn (n +1) khơng có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các loại tế bào
nỗn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng
chiếm tỉ lệ 1/3?



A. P: AAA × AAa.♀ ♂
B. P: AAa × Aaa♀ ♂
C. P: Aaa × Aaa.♀ ♂
D. P: AAa × AAa.♀ ♂


<b>Câu 19: Ví dụ nào sau đây không phải ứng dụng khống chế sinh học?</b>
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.


B. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C. Nuôi mèo để diệt chuột.


D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hại lúa.


Câu 20: Khi đánh bắt cá ở một quần thể tại ba thời điểm, thu được tỉ lệ như sau:


Thời điểm
Nhóm tuổi


I II III


Trước sinh sản 55% 42% 20%


Đang sinh sản 30% 43% 45%


Sau sinh sản 15% 15% 35%


Có bao nhiêu nhận xét đúng:


(1) Tại thời điểm I quần thể đang ở trạng thái phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(4) Tại thời điểm III quần thể đang bị đánh bắt quá mức nên cần bảo vệ.
(5) Tại thời điểm III có thể tiếp tục khai thác.


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 21: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa có 2 alen A và a; gen quy định hình dạng</b>
quả có 2 alen B và b. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết
hoàn toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì số kiểu hình tối đa ở đời con là


A. 4. B. 9. C. 2. D. 3.


<b>Câu 22: Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài kia bị</b>
hại?


A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm.
B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm.


D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.


<b>Câu 23: Khi nói về diễn thế nguyên sinh nhận xét nào sau không đúng?</b>


A. Số lượng loài trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
B. Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.


C. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày
càng đóng vai trị quan trọng.


D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, các lồi có tuổi thọ thấp, kích thước nhỏ thay thế dần các


lồi có tuổi thọ cao, kích thước lớn.


<b>Câu 24: Cho các đặc điểm:</b>
(1) Làm phát sinh alen mới.


(2) Phát sinh trong quá trình phân bào.


(3) Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
(4) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Dạng biến dị có đầy đủ các đặc điểm trên là


A. đột biến gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 25: Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen ngồi nhân?</b>


(1) Trong q trình di truyền, vai trị của bố mẹ như nhau và biểu hiện ra kiểu hình khơng đều ở hai
giới.


(2) Các gen ngồi nhân khơng được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
(3) Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch giống nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng
của mẹ.


(4) Tính trạng do gen ngồi nhân quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có
cấu trúc di truyền khác.


(5) Tất cả đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện kiểu hình và di truyền cho đời sau.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 26: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?</b>
A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.



B. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các loài.


C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.


<b>Câu 27: Giao phối ngẫu nhiên khơng phải là một nhân tố tiến hóa nhưng có vai trị quan trọng đối</b>
với tiến hóa. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi đề cập đến vai trò của giao phối ngẫu nhiên đối với
tiến hóa?


(1) Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
(2) Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
(3) Làm trung hịa tính có hại của alen đột biến.
(4) Tăng kiểu gen đồng hợp giảm kiểu gen dị hợp.
(5) Làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.


<b>Câu 28: Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị chi</b>
phối bởi mật độ cá thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

(5) Nhiệt độ.
(6) Các chất độc.


(7) Sự phát tán của các cá thể.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


<b>Câu 29: Trong trường hợp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng</b>
trội là trội hoàn toàn. Quy luật nào sau đây khơng xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1: 1 : 1 : 1?
A. Quy luật phân li độc lập.



B. Quy luật phân li.
C. Quy luật hoán vị gen.
D. Quy luật liên kết gen.


Câu 30: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen A và a; alen A trội hoàn toàn so với
alen a Có bốn quần thể thuộc lồi này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ
lệ kiểu hình lặn như sau:


Quần thể Quần thể 1 Quần thể 2 Quần thể 3 Quần thể 4


Tỉ l kiểu hình l nê ă 25% 9% 16% 1%


Trong các quần thể trên, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử thấp nhất?
A. Quần thể 3.


B. Quần thể 4.
C. Quần thể 2.
D. Quần thể 1.


<b>Câu 31: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt</b>
đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt
trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?


A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: AAX♂ B<sub>X</sub>B<sub> × aaX</sub><sub>♀</sub> b<sub>Y.</sub>


B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: AAX♀ B<sub>X</sub>B<sub> × aaX</sub><sub>♂</sub> b<sub>Y.</sub>


C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: X♀ A


BXAB × X♂ baY.



D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: X♂ A


bXaB × X♀ abY.


<b>Câu 32: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.


C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.


<b>Câu 33: Cho các bệnh sau:</b>
(1) Máu khó đơng.


(2) Bạch tạng.
(3) Phêninkêto niệu.


(4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.
(5) Mù màu.


Có bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 34: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen</b>
qui định, alen trội là trội hoàn toàn.


Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II-4 đến từ một quần thể khác đang ở trạng
thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 0,4. Có bao nhiêu nhận xét đúng?



(1) Bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định.
(2) Người con gái số I-2 có kiểu gen đồng hợp.


(3) Có 5 người trong phả hệ trên có thể biết kiểu gen.


(4) Cặp vợ chồng III-7 và III-8 sinh người con số 10 không mang alen gây bệnh với tỉ lệ 47,2%.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ở F1 và F2 sự phân li kiểu hình ở giới đực và giới cái có sự khác nhau; tính trạng do một gen có 2
alen quy định. Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?


(1) Tính trạng di truyền liên kết giới tính, gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST X.
(2) Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và phụ thuộc giới tính.


(3) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 3 chân cao : 1 chân thấp; giới cái là 1 chân cao : 3 chân
thấp.


(4) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 1 chân cao : 3 chân thấp; giới cái là 3 chân cao : 1 chân
thấp.


(5) Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F1 và F2 đều thu được 1 : 1.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>Câu 36: Ở một loài động vật, cho con đực thuần chủng cánh dài, có lơng đi giao phối với con cái</b>
thuần chủng cánh ngắn, khơng có lơng đi thu được F1 100% cánh dài, có lơng đi. Cho các cá
thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình phân li ở hai giới như sau:


Giới cái: 36 con cánh dài, có lơng đi : 9 con cánh dài, khơng có lơng đi : 24 con cánh ngắn, có
lơng đi : 51 con cánh ngắn, khơng có lơng đi.



Giới đực: 90 con cánh dài, có lơng đi : 30 con cánh ngắn, có lơng đi.


Biết rằng tính trạng về lơng đi do một gen có 2 alen quy định, không phát sinh thêm đột biến và
chỉ xảy ra hoán vị ở giới cái. Cho các nhận xét sau:


(1) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
(2) Tần số hốn vị gen bằng 20%.


(3) Tính trạng hình dạng cánh do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định.
(4) Cặp gen quy định tính trạng lông đuôi nằm trên vùng không tương đồng của NST Y.


(5) Cho cái F1 lai phân tích trong tổng số con đực được sinh ra thì kiểu hình cánh dài, khơng có
lơng đi chiếm tỉ lệ 0,05%.


Số nhận xét đúng là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. G = X = 10073; A = T = 1439.
B. G = X = 2527; A = T = 10073.
C. G = X = 1439; A = T = 10073.
D. G = X = 10073; A = T = 2527.


<b>Câu 38: Ở một quần thể ngẫu phối, xét 2 locut cùng nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới</b>
tính X. Mỗi locut có 5 alen, các alen này liên kết hồn tồn. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu
gen khi giảm phân cho 2 loại giao tử?


A. 325. B. 300. C. 650. D. 350.


<b>Câu 39: Xét một cặp gen có hai alen với chiều dài bằng nhau và bằng 4080A</b>0<sub>. Alen A có 3120 liên</sub>



kết hiđrơ; alen a có 3240 liên kết hiđrơ. Một loại giao tử sinh ra từ cơ thể dị hợp Aa có 3120 guanin
và xitơzin; 1680 ađênin và timin. Giao tử đó kết hợp với giao tử bình thường tạo thể lệch bội có
kiểu gen là


A. AAA hoặc Aaa. B. A hoặc aaa.
C. Aaa hoặc aaa. D. AAa hoặc Aaa.
<b>Câu 40: Ở tằm, xét các phép lai:</b>


Phép lai 1: Cho bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm
cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng
hình bầu dục.


Phép lai 2: Cho bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm
đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm 672 kén màu vàng, hình dài; 672 kén màu
trắng, hình bầu dục; 128 kén màu vàng, hình bầu dục; 128 kén màu trắng, hình dài. Biết rằng các
tính trạng trội là trội hoàn toàn.


Các nhận xét đúng là:


(1) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST giới tính.
(2) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST thường.


(3) Kiểu gen bướm tằm cái trong phép lai 1 giống kiểu gen tằm đực ở phép lai 2.
(4) Tằm đực phép lai 2 xảy ra tần số hoán vị gen 16%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (2), (3), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).



<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1, C
2, D
3, B
4, C
5, A
6, A
7, D
8, C
9, C
10, B
11, D
12, C
13, B
14, A
15, A
16, A
17, B
18, C
19, B
20, C
21, D
22, B
23, D
24, A
25, C
26, C
27, B


28, D
29, B
30, B
31, A
32, A
33, B
34, D
35, C
36, D
37, D
38, A
39, D
40, A


<b>ĐỀ SỐ 7</b>


TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
(Đề thi gồm 05 trang, 40 câu)


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: SINH HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút
<b>Câu 1: Cho các vai trò sau:</b>


(1) Tổng hợp đoạn mồi.


(2) Tách hai mạch ADN thành hai mạch đơn.
(3) Nhận biết bộ ba mở đầu trên gen.
(4) Tháo xoắn phân tử AND.



(5) Tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5'-3' dựa trên mạch khn có chiều từ 3'-5'.
Các vai trị của ARN polymeraza trong quá trình phiên mã là:


A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).


<b>Câu 2: Một gen chứa 2520 liên kết hidro tổng hợp 1phân tử mARN cần được cung cấp 315 </b>


nucleotit loại X và 405 nucleotit loại G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần cung
cấp 225 nucleotit loại A, đợt phiên mã thứ hai gen cần 315 nucleotit loại A. Số nucleotit mỗi loại A,
U, G, X môi trường cần cung cấp cho cả hai đợt lần lượt là:


A. 315, 945, 2835, 2205. B. 540, 1620, 4860, 3780.
C. 225, 675, 2025, 1575. D. 45, 135, 405, 315.


<b>Câu 3: Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung khơng đúng?</b>
A. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

chuỗi polypeptit.


C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào
tổ hợp gen.


D. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
<b>Câu 4: Một chủng vi khuẩn E.coli bị đột biến không thể phân giải được đường lactozơ mà chỉ có </b>
thể phân giải được các loại đường khác. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này có thể là do
A. đột biến gen đã xẩy ra ở vùng vận hành của Operon Lac.


B. đột biến gen đã xảy ra ở vùng khởi động của Operon Lac.



C. đột biến gen đã xảy ra hoặc ở vùng khởi động hoặc ở vùng mã hóa của gen thuộc Operon Lac.
D. đột biến gen đã xảy ra ở vùng mã hóa của một trong các gen của Operon Lac.


<b>Câu 5: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN </b>
chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là


A. sợi cơ bản. B. sợi nhiễm sắc. C. crômatit. D. nuclêôxôm.


<b>Câu 6: Nguồn biến dị di truyền nào là nguồn biến dị chủ yếu để chọn giống bằng phương pháp lai </b>
tạo?


A. Đột biến gen. B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Thường biến
<b>Câu 7: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?</b>


(1) Trong một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, khơng cạnh tranh với nhau.
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.


(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60<sub>C đến 20</sub>0<sub>C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.</sub>


A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 8: Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là</b>


A. sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


B. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 10: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết </b>
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là


(1) 1 : 1. (2) 3 : 3 : 1 : 1. (3) 2 : 2 : 1 : 1. (4) 1 : 1 :1 :1. (5) 3 : 1.
Số phương án đúng


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 11: Ở một loài thực vật gen trội A quy định hoa Đỏ, a quy định hoa vàng. Một quần thể của </b>
loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% cây đỏ: 25% cây vàng. Tần số tương đối của alen A
và a trong quần thể là


A. 0,4A và 0,6a. B. 0,2A và 0,8a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,6A và 0,4a.
Câu 12: Một cá thể tạo ra số lượng các kiểu giao tử như sau:


Kiểu giao tử Số lượng Kiểu giao tử Số lượng Kiểu giao tử Số lượng Kiểu giao tử Số lượng


<i>ABC</i> 336 <i>aBC</i> 18 <i>ABc</i> 210 <i>aBc</i> 1941


<i>Abc</i> 20 <i>abc</i> 338 <i>AbC</i> 1933 <i>abC</i> 204


Kiểu gen của cá thể đó là:


<b>Câu</b>


<b>13: Cơ thể nào sau đây khi giảm phân bình thường cho nhiều loại giao tử nhất?</b>
A. Bb. B. bbb. C. AaBB. D. BBb.


<b>Câu 14: Với 3 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cách viết kiểu</b>


gen nào dưới đây là không đúng?


<b>Câu</b>


<b>15: Sơ đồ phả hệ phản ánh sự di truyền của một tính trạng ở người. Biết rằng A quy định bình</b>
thường trội hồn tồn so với alen a quy định bị bệnh. Người số (4) thuộc một quần thể khác đang
ở trạng thái cân bằng di truyền, trong đó alen a chiếm 10%.


Trong các dự đoán sau:
(1) Xác suất để người số
(10) mang alen lặn là
53/115.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

trai bị bệnh của (7) × (8) là 11/252.


(3) Xác suất sinh ra con trai khơng bị bệnh của (7) × (8) là 115/252.
(4) Xác suất để (7) không mang alen lặn là 11/21.


Có bao nhiêu dự đốn đúng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 16: Ở bí ngơ, tính trạng hình dạng quả được di truyền theo phép lai: </b>


P: Bí dẹt x Bí dài → F1: 100% bí dẹt. F1 tự thụ phấn được F2: 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Nếu tiếp tục giao
phấn các cây F1 thì trong tổng số các cây bí trịn thu được, tỷ lệ cây thuần chủng là:


A. 3/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/4.


<b>Câu 17: Một quần thể thực vật ngẫu phối, alen đột biến a làm cây bị chết từ giai đoạn cịn hai lá</b>
mầm; alen trội A quy định kiểu hình bình thường. Ở một locut gen khác có alen B quy định màu


hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa màu trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp
NST thường phân ly độc lập với nhau. Ở một thế hệ (quần thể F1), người ta nhận thấy có 4% số cây
bị chết từ giai đoạn hai lá mầm, 48,96% số cây sống và cho hoa màu đỏ, 47,04% số cây sống và cho
hoa màu trắng. Biết quần thể ở trạng thái cân bằng đối với gen quy định màu hoa, khơng có đột
biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, tỷ lệ cây thuần chủng về cả hai cặp gen trên ở quần thể trước
đó (quần thể P) là:


A. 37,12%. B. 5,76%. C. 34,8%. D. 5,4%.


<b>Câu 18: Cho các khẳng định sau đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?</b>


(1) Sự trùng lặp về ổ sinh thái là một trong những nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài
với nhau.


(2) Khi ổ sinh thái giao nhau thì có thể xảy ra sự cạnh tranh nhưng cũng có thể khơng xảy ra cạnh
tranh.


(3) Cạnh tranh cùng lồi có thể dẫn đến sự phân li ổ sinh thái, thúc đẩy sự hình thành lồi mới.
(4) Các lồi sinh vật có cùng nơi ở khơng xảy ra cạnh tranh khi chúng có ổ sinh thái khác nhau.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 19: Lai hai cá thể dị hợp tử về n gen phân li độc lập, mỗi gen có hai alen có quan hệ trội lặn</b>
hồn tồn. Số loại kiểu hình khác bố mẹ ở đời con là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 20: Khi lai gà lơng trơn thuần chủng với gà lơng vằn cùng lồi được F1 tồn gà lơng trơn, cho</b>
con cái F1 lai phân tích được Fa có tỉ lệ 3 lơng vằn : 1 lơng trơn (tồn con đực). Tính trạng màu sắc
lông ở gà


A. do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.



B. do 2 cặp gen không alen quy định, 1 cặp liên kết với NST giới tính X.
C. do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính Y.


D. do 2 cặp gen không alen quy định, 2 cặp liên kết với NST giới tính X.


<b>Câu 21: Cho hai nịi chim thuần chủng lai với nhau được F1 đều lông vàng, dài. Cho con cái F1 lai</b>
phân tích thu được tỉ lệ: 1 con cái lông vàng, dài: 1 con cái lông xanh, dài: 2 con đực lông xanh,
ngắn. Cho con đực F1 lai phân tích thu được tỉ lệ: 9 con lông xanh, ngắn: 6 con lông xanh, dài: 4
con lông vàng, dài: 1 con lông vàng, ngắn. Biết rằng kích thước lơng do 1 gen quy định. Trong các
kết luận sau:


(1) Kiểu hình bố mẹ ở phép lai Pt/c là: lông vàng, dài x lông xanh, ngắn.♂ ♀
(2) Cơ thể đực F1 đem lai phân tích đã xẩy ra hốn vị gen với tần số 40%.


(3) Trong số các cá thể đực có kiểu hình lông xanh, dài được tạo ra từ phép lai phân tích con đực
F1, số cá thể có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 44,44%.


(4) Kiểu hình bố mẹ ở phép lai là Pt/c là: lông xanh, ngắn x lơng vàng, dài.♂ ♀
Có bao nhiêu kết luận đúng?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 22: Ở một lồi thú, gen quy định màu sắc lơng gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về</b>
lơcut này quy định các kiểu hình khác nhau; lơcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là
trội hoàn tồn. Hai lơcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra
đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lơcut trên là


A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. D. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.
<b>Câu 23: Ở người, hội chứng tơrnơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:</b>


A. XXY. B. XYY. C. XO. D. XXX.


<b>Câu 24: Lịch sử phát triển của trái đất qua các đại địa chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C. đại Thái cổ → đại Cổ sinh → đại Nguyên sinh → đại Trung sinh → đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ→ đại Trung sinh → đại Cổ sinh → đại Nguyên sinh → đại Tân sinh.
<b>Câu 25: Điều nào sau đây không đúng đối với tiến hóa nhỏ?</b>


A. Biến đổi tần số alen, tần số kiểu gen của quần thể.
B. Hình thành chi, họ, bộ, lớp, ngành.


C. Diễn ra trong thời gian ngắn, phạm vi hẹp.
D. Hình thành lồi mới.


<b>Câu 26: Để xác định tuổi của các hóa thạch, các nhà khoa học thường sử dụng đồng vị phóng xạ</b>
của nguyên tố hóa học nào sau đây?


A. Nitơ. B. Cacbon. C. Ôxi. D. Hiđrô.


<b>Câu 27: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe giảm phân bình thường hình</b>
thành nên các tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là?


A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>


(1) Q trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi có sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể.


(2) Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng khác nhau về chức năng.


(3) Quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.


(4) Cơ quan tương tự là các cơ quan có cùng chức năng nhưng nguồn gốc khác nhau.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 29: Ở ruồi giấm, màu mắt có thể do sự tương tác của hai gen phân ly độc lập quy định, trong</b>
đó gen A quy định mắt nâu, gen B quy định mắt đỏ cờ nhưng kiểu gen A-B- lại cho kiểu hình mắt
đỏ cịn đồng hợp tử lặn về cả hai gen cho mắt trắng. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ phân ly 3 đỏ: 3
nâu: 1 đỏ cờ: 1 trắng?


A. AaBb X Aabb. B. AaBb X aaBb.
C. Aabb X AABb. D. Aabb X Aabb.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ngẫu phối được F2. Theo lý thuyết, trong tổng số các cá thể F2, con cái lông đen chiếm tỷ lệ bao
nhiêu?


A. 75%. B. 18,75%. C. 31,25%. D. 6,25%.
<b>Câu 31: Cho các cặp cơ quan sau:</b>


(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(2) Cánh bướm và cánh chim.


(3) Cánh dơi và chi trước của ngựa.
(4) Gai xương rồng và lá cây lúa.
(5) Chân chuột chũi và chân dế dũi.
Cơ quan tương đồng là


A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).


<b>Câu 32: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định</b>


màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại
alen trội A cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen cịn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P)
tự thụ phấn thu được kết quả F1 gồm ba loại kiểu hình. Biết rằng không xẩy ra đột biến, sự biểu
hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Trong các kết luận sau:


(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 18,75%.
(3) F1 có ba loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.


(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.
Có bao nhiêu kết luận không đúng với kết quả phép lai trên?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 33: Một cặp vợ chồng, trong giảm phân I cặp nhiễm sắc thể giới tính của người vợ khơng phân</b>
li ở một số tế bào cịn người chồng giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong số con sống sót,
đột biến thể ba chiếm tỉ lệ


A. 40%. B. 66,6%. C. 33,3%. D. 20%.


<b>Câu 34: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội hoàn toàn.</b>
Phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là


A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

(1) Trong giai đoạn sinh trưởng, khả năng tăng chiều cao của cây Bạch đàn phụ thuộc chủ yếu vào
môi trường sống.


(2) Ánh sáng, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng không lớn đến năng suất của cây lúa nước.
(3) Nhờ năm nay thời tiết thuận lợi và chăm sóc đúng kĩ thuật nên cây cam nhà Lan sai quả hơn


năm ngoái.


(4) Vị ngọt đậm đà của bưởi Phúc Trạch- Hương Khê- Hà Tĩnh chịu tác động rất lớn từ kĩ thuật
chăm sóc.


(5) Nhà máy sữa TH True Milk Nghệ An trồng cây Hướng dương làm thức ăn cho bị nhằm mục
đích chủ yếu là nâng cao tỉ lệ bơ và các chất dinh dưỡng trong sữa bị.


Có bao nhiêu nhận xét khơng chính xác?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>Câu 36: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?</b>


A. Cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ. B. Cây trong vườn.
C. Ếch xanh và nịng nọc của nó trong hồ. D. Cỏ ven bờ hồ.


<b>Câu 37: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lơng do một gen nằm trên NST thường</b>
có 3 alen quy định. Alen quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen quy định lông xám và alen
quy định lông trắng; alen quy định lơng xám trội hồn tồn so với alen quy định lông trắng. Một
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm 75% con lông đen: 24% con lông
xám: 1% con lông trắng. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau:


(1) Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 50%.


(2) Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lơng xám thuần
chủng chiếm 16%.


(3) Số con lơng đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
(4) Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ
35 con lơng xám: 1 con lơng trắng.



Có bao nhiêu phát biểu đúng với kết quả phép lai?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 38: Giả sử gen D và gen</b>
e là các gen cùng nằm trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. 10%. B. 50%. C. 75%. D. 25%.


<b>Câu 39: Khi nói về bệnh phêninkêtơ niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển
hóa axit amin phêninalanin thành tirơzin trong cơ thể.


B. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người
bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hồn tồn.


C. Có thể phát hiện bệnh phêninkêtô niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng
nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.


D. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên
não gây đầu độc tế bào thần kinh.


<b>Câu 40: Ở một lồi sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể phân li độc lập kí</b>
hiệu Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, giảm phân I xảy ra bình thường, giảm
phân II phân li khơng bình thường ở nhiễm sắc thể chứa gen A. Số loại giao tử tối đa tạo ra từ tế
bào sinh tinh trên là


A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.



<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>


1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. B
7. D
8. A
9. D
10. A
11. C
12. C
13. D
14. D
15. A
16. B
17. A
18. C
19. A
20. B
21. C
22. D
23. C
24. B
25. B
26. B
27. A
28. B


29. A
30. C
31. A
32. B
33. A
34. D
35. D
36. C
37. C
38. D
39. A
40. D
<b>ĐỀ SỐ 8</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG


ĐỀ THI THỬ QC GIA NĂM 2017
Mơn: Sinh học 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

(40 câu trắc nghiệm)
<b>Câu 1: Enzim restrictaza trong công nghệ gen có vai trị</b>


A. tham gia q trình dịch mã để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch hồn chỉnh.


C. di chuyển trên mạch khn của gen để tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
D. cắt ADN tại những trình tự nuclêơtit xác định.


<b>Câu 2: Xét phép lai AaBB x aaBb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn</b>


hồn tồn thì ở đời con có số loại kiểu hình là


A. 3 B. 4 C. 2 D. 8.


<b>Câu 3: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ</b>
nhiễm sắc thể này


A. mắc hội chứng Claiphentơ. B. mắc hội chứng Đao.
C. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. D. mắc hội chứng Tớcnơ.


<b>Câu 4: Trong tế bào sinh dưỡng của một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Đột</b>
biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể một ở loài này?


A. 9 B. 10 C. 5 D. 4


<b>Câu 5: Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0.5AA + 0.3Aa + 0.2aa tần số tương đối các alen lần</b>
lượt là


A. 0.7A và 0.3a B. 0.65A và 0.35a C. 0.35A và 0.65a D. 0.8A và 0.2a
<b>Câu 6: Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là</b>


A. Kimura B. Đacuyn C. Lamac D. Menden.


<b>Câu 7: Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêơtit như sau: 5' ATT GXG XGA GXX</b>
3'. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã
tham gia như sau


A. 3'AUU5'; 3'GXG5'; 3'XGA5'; 3'GXX5'.
B. 5'UAA3'; 5'XGX3'; 5'GXU3'; 5'XGG3'.
C. 5'AUU3'; 5'GXG3'; 5'XGA3'; 5'GXX3.


D. 3'UAA5'; 3'XGX5'; 3'GXU5'; 3'XGG5'


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

(2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các
tính trạng thường.


(3) Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm
sắc thể giới tính XY.


(4) Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau
giữa giới đực và giới cái.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.


<b>Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?</b>
A. Aabb × Aabb. B. AaBb × aabb.


C. AaBB × aabb. D. AaBb × AaBb.


<b>Câu 10: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Cho biết các cặp gen này phân</b>
ly độc lập. Số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là bao nhiêu?


A. 3 B. 1 C. 8 D. 6.


<b>Câu 11: Xét phép lai AaBb x AABb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn</b>
hồn tồn thì ở đời con có số tổ hợp giao tử là


A. 16 B. 8 C. 9. D. 4


<b>Câu 12: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là</b>
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.



B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.


D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêơtit khác.


<b>Câu 13: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của lồi trong tế bào có 48 nhiễm sắc</b>
thể cá thể đó thuộc thể


A. đa bội lệch. B. tứ bội. C. dị bội. D. bốn nhiễm.


<b>Câu 14: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Phép lai nào sau đây</b>
cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?


A. Ab/ab x aB/ab B. Ab/ab x aB/Ab C. AB/aB x Ab/ab D. ab/aB x ab/ab


<b>Câu 15: Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình</b>
tổng hợp chuỗi Polipeptit


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

(4) tARN. (5) Riboxom. (6) Enzim.


(7) ADN. (8) ARN mồi. (9) Đoạn Okazaki.
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.


<b>Câu 16: Các cá thể thuộc các lồi khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng</b>
khơng có điều kiện giao phối với nhau. Đây là dạng cách li nào?


A. Cách li cơ học. B. Cách li thời gian.
C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh cảnh.
<b>Câu 17: Cho các thành tựu sau:</b>



1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.
2. Tạo giống dâu tằm tứ bội.


3. Tạo giống lúa ''gạo vàng'' có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt.
4. Tạo giống dưa hấu đa bội.


Các thành tựu được tạo ra nhờ công nghệ gen là
A. 3, 4 B. 1,3 C. 2, 4 D. 1, 2


<b>Câu 18: Có bao niêu quần thể sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>
(1) 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa


(2) 0,5AA: 0,5aa.


(3) 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
(4) 0,75Aa: 0,25aa


(5) 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
(6) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
A. 4 B. 3 C. 6. D. 2


<b>Câu 19: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước,</b>
loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất?


A. Bằng chứng hóa thạch
B. Bàng hứng giải phẫu so sánh
C. Bàng chứng tế bào học.
D. bằng chứng sinh học phân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

(2): ABCD*EFGH → AD*EFGBCH


A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.


D. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
<b>Câu 21: Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa như sau:</b>


(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình
tiến hóa.


(3) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Các thông tin nói về vai trị của yếu tố ngẫu nhiên là:


A. (2), (3). B. (1), (4).
C. (3), (4). D. (1), (3).


<b>Câu 22: Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể, lí do chính là:</b>
A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.


B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.


D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật.
<b>Câu 23: Thực chất của liệu pháp gen là gì?</b>


A. Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện


B. Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể


C. Thay thế gen bệnh bằng gen lành
D. Tạo đột biến để tìm gen lành
<b>Câu 24: Đột biến gen là</b>


A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.


C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit,
xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 25: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hịa là</b>
A. mang thơng tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.


D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.


<b>Câu 26: Xét phép lai AaBb x Aabb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn</b>
hồn tồn thì ở đời con có số loại kiểu gen là


A. 2 B. 9. C. 4 D. 6


<b>Câu 27: Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:</b>
A. Giao phối không ngẫu nhiên


B. Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
C. Chọn lọc chống lại kiểu hình trội
D. Phiêu bạt gen



<b>Câu 28: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch</b>
A. mẹ được tổng hợp liên tục. B. 5' - 3'


C. mẹ được tổng hợp gián đoạn. D. 3' - 5'


<b>Câu 29: Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể</b>
A. tam bội. B. đa bội lẻ.


C. đơn bội lệch. D. ba.


<b>Câu 30: Dấu hiệu tin cậy nhất để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là:</b>
A. chúng cách li sinh sản với nhau.


B. chúng có đặc tính sinh lý - sinh hóa khác nhau.
C. chúng khơng cùng mơi trường.


D. chúng có hình thái khác nhau.


<b>Câu 31: Khi nói về vai trị của cách li địa lý trong q trình hình thành lồi, nhận định đúng là:</b>
A. Khơng có cách li địa lý thì khơng thể hình thành lồi mới.


B. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của
quần thể cách li.


C. Cách lí địa lý luôn dẫn đến cách li sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Câu 32: Một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể đơn bội, tam bội và tứ bội lần</b>
lượt là



A. 24, 48 và 72. B. 12, 36 và 48.
C. 20, 21 và 23. D. 12, 24 và 48.


<b>Câu 33: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt</b>
xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu
hình là:


A. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
C. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.


<b>Câu 34: Câu có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo</b>
hướng xác định?


(1) Đột biến
(2) Di - nhập gen
(3) Chọn lọc tự nhiên


(4) Giao phối không ngẫu nhiên
(5) Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 35: Một cá thể có kiểu gen: . Biết các</b> gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình
thường có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.


<b>Câu 36: Trong q trình dịch mã phân tử nào sau đây đóng vai trò "người phiên dịch"</b>
A. rARN. B. ADN C. tARN D. mARN



<b>Câu 37: Axit amin Arg được mã hóa bởi sáu bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG; AGA; AGG. Đây là đặc</b>
điểm nào của bộ ba mã di truyền?


A. Tính thối hóa B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu D. Tính hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của dơi.
(3) Xương cụt, ruột thừa và răng khôn của người,
(4) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.


(5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác.
Trong các ví dụ trên, những ví dụ nào là cơ quan tương đồng?
A. (1), (3), (5). B. (2), (5).


C. (2), (4), (5). D. (1), (3), (4).
<b>Câu 39: Gen là một đoạn AND:</b>
A. Mang thông tin di truyền.


B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Chứa các bộ 3 mã hố các axitamin.


D. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.


<b>Câu 40: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:</b>
(1) Ung thư máu. (2) Hồng cầu hình liềm.


(3) Bạch tạng. (4) Claiphentơ.
(5) Dính ngón 2 và 3 (6) Máu khó đơng.



(7) Tơcnơ. (8) Đao. (9) Mù màu.
Những thể đột biến lệch bội là


A. (1), (3), (7), (9). B. (4), (7), (8).
C. (1), (4), (7), (8). D. (4), (5), (6), (8)


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

10. C 20. C 30. A 40. B
<b>ĐỀ SỐ 9</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017


Bài thi khoa học tự nhiên Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút


(Không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1: Trên 1 cây hầu hết các cành có lá bình thường duy nhất 1 cành có lá to. Cắt 1 đoạn cành có</b>
lá to này đem trồng người ta thu được cây có tất cả lá đều to. Giả thuyết nào sau đây giải thích
đúng hiện tượng trên.


A. Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội.
B. Cây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc NST.
C. Cây lá to được hình thành do đột biến lệch bội.
D. Cây lá to được hình thành do đột biến gen.


<b>Câu 2: Cho các sự kiện sau:</b>


(1) phiên mã;


(2) gắn ribôxôm vào mARN;
(3) cắt các intron ra khỏi ARN;
(4) gắn ARN pôlymeaza vào ADN;
(5) chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại;


(6) axit amin mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pơlypeptit.


Trình tự đúng của q trình chuyển thơng tin di truyền từ ADN thành prôtêin ở sinh vật nhân thực


A. 1 → 3 → 2 → 5 → 4 → 6. B. 4 → 1 → 3 → 6 → 5 → 2.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 6 → 5. D. 4 → 1 → 2 → 6 → 3 → 5.


<b>Câu 3: Sự kiện nổi bật nhất của địa chất, khí hậu và sinh vật điển hình ở đại trung sinh là:</b>
A. Khí hậu khơ, đại lục chiếm ưu thế, cây hạt trần và bò sát ngự trị.


B. Khí hậu nóng ẩm, cây có mạch và động vật di cư lên cạn.


C. Khí hậu khơ và lạnh, cây có hoa ngự trị, phân hóa thú, chim, cơn trùng.
D. Khí hậu khơ và lạnh, phát sinh nhóm linh trưởng và xuất hiện loài người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. Diễn thế thứ sinh
B. Diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế phân hủy


D. Diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh



<b>Câu 5: Hãy sắp xếp trình tự đúng để làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể (NST) của tế bào tinh</b>
hoàn châu chấu đực.


(1) Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực.


(2) Tay trái cần phần đầu ngực, tay phải kéo phần bụng ra (tách khỏi ngực) sẽ có một số nội quan
trong đó có tinh hồn bung ra.


(3) Đưa tinh hồn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất.


(4) Dùng kim mổ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt sạch mỡ ra khỏi phiến kính.


(5) Đậy lá kính, dùng ngón tay ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bào để NST
bung ra.


(6) Nhỏ vài giọt oocxêin axêtic lên tinh hoàn để nhuộm trong thời gian 15 - 20 phút.


(7) Đưa tiêu bản lên kính để quan sát: lúc đầu dùng bội giác nhỏ để xác định các tế bào, sau đó
dùng bội giác lớn hơn.


(8) Đếm số lượng và qua sát hình thái của NST.
A. (1) → (2) → (4) → (3) → (5) → (6) → (7) → (8).
B. (1) → (2) → (3) → (4) → (6) → (5) → (7) → (8).
C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) → (7) → (8).
D. (1) → (2) → (4) → (5) → (3) → (6) → (7) → (8).


<b>Câu 6: Bằng con đường phân li tính trạng, sự chọn lọc của con người từ 1 loài hoang dại ban đầu</b>
đã dẫn tới hiện tượng tạo thành các cây trồng khác nhau. Một trong số các giống cây trồng dưới
đây khơng xuất hiện từ lồi mù tạc hoang dại đó là:



A. Su hào B. Súp lơ C. Cải bắp D. Cải cúc


<b>Câu 7: Khi nói về cơ quan tương đồng, kết luận nào sau đây không đúng?</b>
A. Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của các loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 8: Cho các đặc điểm sau:</b>
(1) Có nhiều kiểu gen khác nhau.
(2) Diễn ra tương đối nhanh


(3) Kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen
(4) Mang bộ nhiễm sắc thể của hai lồi bố mẹ


Có bao nhiêu đặc điểm chung giữa phương pháp tạo giống bằng lai xa kèm đa bội hóa với phương
pháp dung hợp tế bào trần?


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 9: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là </b>


A. chưa hiểu rõ nhuyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
B. đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong q trình tiến hóa


C. chưa đi sâu vào cơ chế q trình hình thành lồi mới


D. chưa giải thích thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật


<b>Câu 10: Một cây trồng có kiểu gen AaBb, nhà khoa học đã tạo các dòng từ cây trồng ban đầu bằng</b>
phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. Các dịng mới có thể có kiểu gen:



A. AAbb, AB, aaBB, ab.
B. Aabb, AaBB, aaBB, aabb.
C. AABB, Aabb, aaBB, Aabb.
D. Ab, AABb, aB, aaBB


<b>Câu 11: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:</b>
1. ADN có cấu trúc một mạch. 2. mARN.


3. tARN. 4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prơtêin. 6. Phiên mã.


7. Dịch mã. 8. Nhân đôi ADN.


Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là


A. 3, 4, 6, 7, 8. B. 2, 3, 6, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 6. D. 4, 5, 6, 7, 8.
<b>Câu 12: Các gen alen có những kiểu tương tác nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

4: Tương tác át chế
5: tương tác cộng gộp
Câu trả lời đúng là:


A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2. C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
<b>Câu 13: Cho các thông tin sau đây:</b>


(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein
(2) khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.


(3) nhờ một enzim đặc hiệu, acid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ itron và nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành


Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là:


A. (2) và (4) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)


<b>Câu 14: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen</b>
ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc
độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể khơng kiểm sốt được. những gen ung
thư loại này thường là


A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B. Gen lặn và di truyền được chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục


C. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D. Gen trội và khơng di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
<b>Câu 15: Nguyên nhân làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp là:</b>


A. Cạnh tranh cùng loài


B. Cạnh tranh trong mùa sinh sản.
C. Cạnh tranh khác lồi


D. Cạnh tranh tìm nguồn sống.


<b>Câu 16: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là:</b>
A. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế


B. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều
C. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng khơng có lồi nào chiếm ưu thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

(1) Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó được duy trì ổn định ở các đời tiếp theo.


(2) Khi lai khác dòng hoặc lai khác lồi, con lai ln có biểu hiện ưu thế lai.


(3) Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể khơng cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch có
thể cho ưu thế lai và ngược lại.


(4) Ở các dịng thuần chủng, q trình tự thụ phấn khơng gây thối hóa giống.
(5) Ở các giống động vật, q trình giao phối cận huyết ln gây thối hóa giống.
Trong các phát biểu nói trên có bao nhiêu phát biểu đúng?


A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
<b>Câu 18: Cho các quần xã sinh vật sau:</b>
(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.
(2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.
(3) Cây gỗ nhỏvà cây bụi.


(4) Rừng lim nguyên sinh.
(5) Trảng cỏ.


Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh
Lạng Sơn là


A. (5) → (3) → (1) → (2) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4).
C. (4) → (1) → (3) → (2) → (5). D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2).


<b>Câu 19: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai lồi cá rất giống nhau về các đặc điểm hình</b>
thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong
một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này
trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao
phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai lồi này khơng giao phối với nhau
trong điều kiện tự nhiên?



A. Cách li sinh thái B. Cách li địa lí C. Cách li cơ học D. Cách li tập tính
<b>Câu 20: Đặc điểm của thể đa bội là</b>


A. cơ quan sinh dưỡng bình thường.
B. tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.
C. cơ quan sinh dưỡng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Câu 21: Trong q trình tiến hóa tiền sinh học, thứ tự xuất hiện các chất là:</b>
A. ADN - protein -> Lipit - > Enzim -> Cơ chế tự sao chép ADN


B. ADN - protein -> Lớp màng lipit - > Enzim -> Cơ chế tự sao chép ADN
C. ADN - protein -> Lớp màng lipit - > Cơ chế tự sao chép ADN -> Enzim
D. ADN - protein -> Enzim - > Lớp màng lipit -> Cơ chế tự sao chép ADN


<b>Câu 22: Trong mơ hình cấu trúc của Operon Lac, trình tự cấu trúc nào sau đây đúng?</b>
A. Gen điều hòa → vùng khởi động → vùng vận hành → cụm gen cấu trúc


B. Gen điều hòa → vùng vận hành → vùng khởi động → cụm gen cấu trúc
C. Vùng khởi động → vùng vận hành → gen điều hòa → cụm gen cấu trúc
D. Vùng khởi động → gen điều hòa → vùng vận hành → cụm gen cấu trúc


<b>Câu 23: Theo số liệu thống kê về tổng nhiệt hữu hiệu (độ/ngày) cho các giai đoạn sống của sâu Sòi</b>
hại thực vật; Trứng 117,7; Sâu 512,7; Nhộng 262,5; Bướm 27. Biết rằng ngưỡng nhiệt phát triển
của sâu Sòi là 80<sub>C, nhiệt độ trung bình ngày 23,6</sub>0<sub>C. Sâu Sịi hóa nhộng nhủ đơng từ ngày 1/11 đến</sub>


1/3 dương lịch. Số thế hệ sâu Sòi sau một năm là:


A. 2 thế hệ B. 4 Thế hệ C. 6 thế hệ D. 8 thế hệ
<b>Câu 24: Trong chọn giống gồm các công đoạn </b>



(1). Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn


(2). Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
(3). Lai các dòng thuần chủng với nhau


(4). Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn
Thứ tự các bước được thực hiện là


A. 2 → 3 → 1 → 4 B. 2 → 3 → 4 → 1
C. 1 → 2 → 3 → 4 D. 4 → 1 → 2 → 3


<b>Câu 25: Tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (Aa,Bb.Dd) phân ly độc lập tương tác cộng gộp, mỗi</b>
alen trội cao thêm 5cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1 có chiều cao 130 cm. Lai F1
với cây thấp nhất thu được F2. Có mấy nhận xét sau phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

5. ở F2 có 50% cây cao dưới 125 cm
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 26: Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản</b>
nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 54% cao tròn, 21% thấp
-tròn, 21% cao - bầu dục, 4% thấp - bầu dục. Cho biết q trình GF tạo nỗn và tạo phân diễn ra
giống nhau, hãy xác định KG của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?


<b>Câu 27: Nuôi 5 vi khuẩn</b>
(mỗi vi khuẩn chứa 1 AND
và mỗi AND được cấu tạo


từ các nucleotit có N15) vào mơi trường N14. Biết rằng sau một thời gian nuôi cấy người ta thu
được vi khuẩn chứa N15 là 12,5%. Tổng số vi khuẩn thu được là:



A. 40 B. 80 C. 20 D. 160
<b>Câu 28: Cho biết mỗi tính trạng do 1</b>
gen quy định và tính trạng trội là trội


hồn tồn. Trong phép lai: , nếu xảy ra hốn vị gen cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- ở
đời con chiếm tỷ lệ


A. 12 % B. 9 % C. 4,5% D. 8 %


<b>Câu 29: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) khơng có khả năng thụ tinh, nỗn (n+1) vẫn thụ tinh bình</b>
thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Lai P: RRr♂
(2n+1) x Rrr (2n+1), tỉ lệ kiểu hình ở F1 là♀


A. 17 đỏ: 1 trắng. B. 5 đỏ: 1 trắng.
C. 35 đỏ: 1 trắng. D. 11 đỏ: 1 trắng.


<b>Câu 30: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và</b>
gen trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình
mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ


<b>Câu 31: Lai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

hoa đỏ, quả dài: 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn: 4 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài; 4 cây thân
thấp, hoa vàng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa vàng, quả dài: 1 cây
thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài. Biết rằng mỗi gen quy định một
tính trạng, mọi quá trình sinh học diễn ra bình thường. Các nhận xét nào sau đây là đúng?


(1) Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở đời con là 0,0025.
(2) Cặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc hoa.



(3) Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F2 là 0,05.


(4) Hai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và có xảy ra hốn vị gen.
(5) Cặp gen quy định tính trạng chiều cao di truyền đọc lập với hai cặp gen quy định màu sắc và
hình dạng quả.


(6) Tần số hoán vị gen 20% .


A. (1), (4), (5), (6) B. (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (5), (6).


<b>Câu 32: Lai hai thứ bí quả trịn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt.Cho giao</b>
phấn các cấy F1 người ta thu được F2: 148 quả tròn; 24 quả dài; 215 quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây
bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3:


<b>Câu 33: Cặp gen Bb</b>


tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080A0<sub>, alen B có tỉ lệ A/G = 9/7, alen b có tỉ lệ</sub>


A/G = 13/. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I tạo giao tử có cả 2 alen của cặp.
Số nu mỗi loại về gen này trong giao tử là


A. A = T = 975, G = X = 225.
B. A = T = 675, G = X = 525.
C. A = T = 1650, G = X = 750.
D. A = T = 2325, G = X = 1275


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. 1,97%. B. 2,58%. C. 1,7%. D. 52%.



<b>Câu 35: Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực,</b>♀ ♂
ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II
diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc
thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân II; giảm phân I diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?


A. 42 B. 56 C. 128 D. 105


<b>Câu 36: Xét một dạng đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể, trong đó một đoạn của một</b>
cặp nhiễm sắc thể thuộc loại cặp số II chuyển sang một nhiễm sắc thể V và ngược lại. Nếu chỉ xét
đến 2 cặp nhiễm sắc thể trên thì cơ thể mang đột biến nhiễm sắc thể này khi giảm phân cho số loại
giao tử tối da và tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể bị đột biến chuyển đoạn lần lượt là:


A. 4 - 50% B. 2 - 50% C. 4 - 75% D. 2 - 75%


<b>Câu 37: Trong lần nhân đôi đầu tiên của một phân tử AND có một phân tử 5-BU tác động, hỏi sau 5</b>
lần nhân đôi liên tiếp, số phân tử AND mang đột biến là bao nhiêu? Biết rằng 5-BU thay đổi trạng
thái liên tục qua các lần nhân đôi.


A. 15 B. 31 C. 5 D. 7


<b>Câu 38: Ở một lồi thực vật tính trạng màu hoa do hai cặp gen A,a và B, b nằm trên 2 cặp NST</b>
thường tương tác với nhau theo kiểu; khi có mặt cả 2 gen trội thì cho kiểu hình thân cao, cịn khi
chỉ có mặt một loại gen trội hoặc khơng có mặt gen trội nào thì cho kiểu hình thân thấp. Tính trạng
hình dạng quả do 2 cặp gen D, d quy định. Xét phép lai AaBbDd x AaBbDd, số loại kiểu gen ,kiểu
hình tối đa thu được là:


A. 27 kiểu gen, 15 kiểu hình B. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình D. 27 kiểu gen, 6 kiểu hình
<b>Câu 39: Ở một loài động vật,</b>



cho biết mỗi gen quy định một


tính trạng, trong q trình giảm phân đó xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số 20%. Phép lai .
Số cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?


A. 49,5% B. 17% C. 8.5% D. 52,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Trình tự
nào
dưới
đây
phản
ánh
đúng
thứ tự
diễn ra
trong
nguyên
phân?


A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 3, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 1, 3.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A C A A B D B D A A A B B D C C B C D C



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


B A B A B A B C B D A D C C D C D D B D


<b>ĐỀ SỐ 10</b>


TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: SINH HỌC


Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. Ở một lồi thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng </b>
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều
cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của lồi này có chiều cao 100 cm. Giao
phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết khơng có
đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 2. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>
A. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.


B. 0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.
C. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
D. 0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd.


<b>Câu 3. Ở người bệnh galacto huyết do gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể (NST) thường quy định. </b>
Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố mẹ bình thường nhưng có có cơ em gai bị bệnh
galacto huyết. Bên phía người chồng có ơng nội bị bệnh này, mẹ của người đàn ông này không
mang gen bệnh. Những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này dự


định sinh con, xác suất để đứa con này bị galacto huyết là bao nhiêu?


A. 0,043 B. 0,083 C. 0,063 D. 0,111.


<b>Câu 4. Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời </b>
con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 9%. Biết hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về
kết quả của phép lai trên là đúng?


A. Hoán vị gen xảy ra ở bố và mẹ với tần số 40%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 40%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 20%.


<b>Câu 5. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng </b>
các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết,
phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng


B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng


<b>Câu 6. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:</b>
1 - Ung thư máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4 - Hội chứng Claiphentơ
5 - Dính ngón tay số 2 và 3
6 - Máu khó đơng



7 - Hội chứng Tơcnơ
8 - Hội chứng Đao
9 - Mù màu


10 - hội chứng tiếng khóc mèo kêu.


Những thể đột biến nào là đột biến không liên quan đến cặp nhiễm sắc thể thường?
A. 4, 5, 6, 8. B. 4, 5, 6, 7, 9.


C. 1, 3, 7, 9. D. 1, 2, 4, 5.


<b>Câu 7. Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể (NST) thường quy định. Ở </b>
một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có em gái bị bệnh. Bên phía người chồng có anh trai bị bạch
tạng. Những người khác trong gia đình đều khơng bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này có người con
đầu lòng bị bệnh, họ dự định sinh đứa thứ 2, xác suất để đứa con này không bị bệnh và là nữ là
bao nhiêu?


A. 5/6 B. 3/4 C. 5/8 D. 3/8


<b>Câu 8. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để </b>
làm gì?


A. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới.
B. Tạo dòng thuần.


C. Kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần.
D. Củng cố các đặc tính quý.


<b>Câu 9. Ở người một cặp vợ chồng mới cưới, người chồng, quá trình hình thành tinh trùng bị rối </b>
loạn phân ly của cặp NST giới tính ở giảm phân 1. Cặp vợ chồng này dự định sinh con, xác suất đứa


con này mắc hội chứng Claiphento là:


A. 10%. B. 50%. C. không thể sinh con. D. 100%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vơ cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái
Đất.


B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con
đường tổng hợp sinh học.


D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học
trong tự nhiên.


<b>Câu 11. Ở 1 lồi thực vật, khi lai 2 giống thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản </b>
được F1 đồng loạt cây cao, hạt vàng. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có tỉ lệ 67,5% cây cao, hạt
vàng, 17,5% cây thấp, hạt trắng, 7,5% cây cao, hạt trắng, 7,5% cây thấp, hạt vàng. Cho biết mỗi tính
trạng do một gen quy định và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 thụ
phấn cho cây cây thấp, hạt trắng thì loại kiểu hình cây cao, hạt vàng ở đời con chiếm tỉ lệ:
Chọn câu trả lời đúng:


A. 67,5%. B. 15%. C. 35%. D. 25%.


<b>Câu 12. Cơđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?</b>
A. 5'UGG3'. B. 5'UAG3' C. 5'UAX3'. D. 5'UGX3'.


<b>Câu 13. Có bao nhiêu ví dụ về cơng nghệ tế bào trong các thành tựu sau đây?</b>
(1) Tạo ra cừu Đôly.


(2) Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carơten ở trong hạt.


(3) Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.


(4) Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>Câu 14. Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là </b>
đúng?


A. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.


B. Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể.
C. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm.


D. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối làm trung hịa tính có hại của đột biến.


C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.


<b>Câu 16. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.


D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dịng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.


<b>Câu 17. Một lồi thực vật gen A quy định hạt trịn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; </b>


gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b
phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 14,25 % hạt
tròn đỏ; 4,75 % hạt tròn trắng; 60,75 % hạt dài đỏ; 20,25 % hạt dài trắng.


Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3.


B. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4
C. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5.
D. A = 0,1; a = 0,9; B = 0,5; b = 0,5.


<b>Câu 18. Ti lệ phân li kiểu hình li 1 : 1 : 1 : 1 không thể xuất hiện trong phép lai thuộc quy luật di </b>
truyền nào sau dây?


A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C. Quy luật phân li độc lập.


D. Quy luật tương tác gen.


<b>Câu 19. Kỹ thuật lai tế bào có ưu điểm so với các kỹ thuật khác trong công nghệ giống cây trồng là:</b>
A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.


B. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những
lồi rầt khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thông thường không thể thực hiện được


D. tao ra được những thể khảm mang đặc tính của những lồi rất khác nhau.
<b>Câu 20. Cho các thành tựu sau:</b>



(1) Tạo giống nho tam bội.


(2) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp bêta-caroten trong hạt.
(3) Tạo giống bơng kháng sâu hại có gen trừ sâu từ vi khuẩn.


(4) Tạo giống lúa Mộc Tuyền chín sớm, cứng cây, năng suất cao...
(5) Tạo giống "táo má hồng" giòn, thơm, ngọt.


Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


A. (1), (4), (5) B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).


<b>Câu 21. Gen A dài 4080A</b>0<sub> bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội </sub>


bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêơtít.


B. mất 2 cặp nuclêơtít.
C. mất 1 cặp nuclêơtít.
D. thêm 1 cặp nuclêơtít.


<b>Câu 22. Loại biến dị khơng được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là</b>
A. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.


B. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.


D. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.



<b>Câu 23. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và </b>
gen trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho KG mang 2
cặp dị hợp và 2 cặp đồng hợp là


A. 6/16. B. 6/12. C. 27/128. D. 9/64.


<b>Câu 24. Ở người gen I</b>A<sub> quy định máu A, gen I</sub>B<sub> quy định máu B, I</sub>0<sub>I</sub>0<sub> quy định máu O, I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> quy định </sub>


máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng cứ 500 người có số người mang máu B dị
hợp là 40 còn máu O là 5 người. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B, xác suất sinh con đầu lịng
có nhóm máu O là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 25. Trong các thành tựu dưới đây, có bao nhiêu thành tựu được tạo ra từ ứng dụng cơng nghệ </b>
gen?


(1) Ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.


(2) Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin.
(3) Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.


(4) Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 26. Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?</b>


A. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.
B. Quần thể biểu hiện tính đa hình.


C. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.



D. Quần thể bị phân dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau.
<b>Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?</b>


A. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.


C. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
D. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.


<b>Câu 28. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh </b>
ở:


A. kỉ Jura của đại Trung sinh


B. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
C. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh


<b>Câu 29. Những nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong q trình phát sinh lồi người ở giai đoạn vượn </b>
người hóa thạch là


A. q trình hình thành tiếng nói, tư duy.
B. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 30. Ở cà chua alen A quy định thân cao alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao thụ phấn </b>
với cây thân cao, F1 thu được toàn cây thân cao. Khi cho F1 lai với nhau, ở F2 xuất hiện cả cây thân
cao và cây thân thấp. Tỉ lệ cà chua thân cao di hợp có thể có ở đời F2 là


A. 9/16. B. 1/4. C. 1/16. D. 6/16.



<b>Câu 31. Trong quần thể của một lồi thú, xét 5 lơcut: lơcut một có 4 alen; lơcut hai có 3 alen. Cả hai</b>
lơcut đều nằm trên 1 NST thường. Gen 3 và 4 đều có 2 alen, cả hai lôcut đều nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X khơng có đoạn tương ứng trên Y. Gen 5 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
khơng có đoạn tương ứng trên X. Số kiêu giao phối tối đa có thể có trong quần thể trên là


A. 2340. B. 1216800. C. 800. D. 2121268.


<b>Câu 32. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định </b>
quả bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp,
F2 thu được: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân
thấp, quả bầu dục. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là


<b>Câu 33.</b>


Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.


III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dịng thuần chủng.


Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II. B. III → II → IV. C. II → III → IV. D. III → II → I


<b>Câu 34. Theo quan điểm tiến hố hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây </b>
không đúng?


A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

A. Do rối loạn phân li của một hoặc một số cặp NST dẫn đến đột biến đa bội.
B. Do trao đổi chéo cân bằng giữa các crômatit trong cặp NST kép dẫn tới đột biến.
C. Do rối loạn q trình nhân đơi của ADN đã dẫn đến đột biến nhiễm sắc thể.
D. Do rối loạn phân li của NST dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
<b>Câu 36. Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào</b>


A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.


B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. tạo thành một nhóm gen liên kết và ln di truyền cùng nhau.


D. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể.


<b>Câu 37. Xét 1 cơ thể có kiểu gen AabbCc . Khi</b> 300 tế bào của cơ thể này giảm phân hình
thành giao tử. Trong các giao tử tạo ra, loại abCDE chiếm tỉ lệ 2%. Số tế bào đã xảy ra HVG


A. 36. B. 24. C. 48. D. 96.


<b>Câu 38. Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:</b>


Biết
rằng
bệnh
này do


một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người
trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?


(1) Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.


(2) Có ít nhất 15 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.


(3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.
(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 39. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số loại thể dị bội vừa là thể 0 vừa là thể 3 </b>
kép là


A. 360. B. 20. C. 90. D. 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
B. hoàn toàn khác nhau về hình thái.


C. hồn tồn biệt lập về khu phân bố.


D. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1. A
2. C
3. B
4. A
5. A
6. B
7. D
8. B
9. B
10. A


11. C
12. B
13. C
14. B
15. D
16. C
17. D
18. A
19. C
20. A
21. C
22. A
23. A
24. A
25. D
26. B
27. A
28. C
29. B
30. D
31. B
32. A
33. B
34. A
35. D
36. D
37. D
38. D
39. A
40. D

<b>ĐỀ SỐ 11</b>


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2016 - 2017


Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT


Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?</b>
A. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.


B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thối hố.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.


<b>Câu 2: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:</b>


A. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chịu tốt với những thay đổi của môi
trường.


D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.



<b>Câu 3: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả</b>
năng tổng hợp diệp lục dẫn tới xuất hiện màu trắng ở lá với đột biến của gen trên ADN trong nhân
gây bệnh bạch tạng của cây?


A.Trường hợp đột biến ngoài nhân, gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến
không di truyền được cho thế hệ tế bào sau.


B. Trường hợp đột biến ngồi nhân, gen đột biến sẽ khơng di truyền, đột biến trong nhân gen đột
biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau


C. Không thể phân biệt được.


D. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong
nhân sẽ làm tồn thân có màu trắng.


<b>Câu 4: Sự kiện nào sau đây khơng thuộc giai đoạn tiến hóa tiền sinh học?</b>
A. Sự xuất hiện các enzim.


B. Sự xuất hiện cơ chế sao chép.


C. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp.
D. Sự hình thành lớp màng.


<b>Câu 5: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật </b>
nuôi, cây trồng là


A. biến dị xác định. B. biến dị cá thể.
C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo.


<b>Câu 6: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống</b>


phấn nhưng đ dài ống phấn ngắn hơn vịi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp khơng tới đượcơ
nỗn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?


A. Cách li địa lí. B. Cách li cơ học.
C. Cách li t p tính. â D. Cách li sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

A. 16.104<sub>. B. 15.10</sub>4<sub>. C. 14.10</sub>5<sub>. D. 15.10</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 8: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của</b>
A. giao phối ngẫu nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên.


C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 9: Cho biết tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật Menđen và hoa đỏ là trội hoàn toàn so</b>
với hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ (cây M), phương pháp nào sau đây không được
áp dụng?


A. Cho cây M lai với cây có kiểu gen dị hợp.
B. Cho cây M lai với cây hoa đỏ thuần chủng.
C. Cho cây M lai với cây hoa trắng.


D. Cho cây M tự thụ phấn.


<b>Câu 10: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây khơng xảy ra trong nhân tế bào?</b>
A. Dịch mã. B. Tái bản ADN.


C. Phiên mã. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.


<b>Câu 11: Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lơng đốm. Tiếp tục</b>
cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lơng đen : 2 lơng đốm : 1 lơng trắng. Tính trạng màu


lông gà đã di truyền theo quy luật


A. di truyền trội khơng hồn tồn. B. tác động gen át chế.
C. phân li. D. tác động cộng gộp.


<b>Câu 12: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có</b>
đường kính


A. 300nm. B. 110 A0<sub>. C. 300 A</sub>0<sub>. D. 11nm.</sub>


<b>Câu 13: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần</b>
gen trên một nhiễm sắc thể là


A. mất đoạn và đảo đoạn.


B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn và lặp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

A. tập hợp các cá thể cùng tồn tại ở một thời điểm xác định.


B. tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định.
C. tập hợp các cá thể trong cùng một lồi.


D. tập hợp các cá thể có khả năng sinh sản tạo ra những cơ thể mới.
<b>Câu 15: Người ta có thể tạo ra cây lai khoai tây và cà chua bằng cách</b>


A. trộn đều hạt phấn của khoai tây và cà chua với nhau sau đó thụ phấn cho cà chua và khoai tây.
B. cho thụ phấn giữa hạt phấn cà chua với hoa của khoai tây đã loại bỏ nhị.


C. lấy hạt phấn của khoai tây để thụ phấn cho hoa cà chua.



D. lai tế bào xơma tạo thành tế bào lai sau đó ni cấy mô tế bào để tạo cây lai.


<b>Câu 16: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh</b>
dấu


A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.


B. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.
C. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.


D. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.


<b>Câu 17: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, khơng có alen</b>
tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ơng bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình
thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón
tay từ


A. mẹ. B. bố. C. bà nội. D. ông ngoại.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Mức phản ứng của một kiểu gen không thay đổi và không di truyền.


B. Muốn giống phát huy hết tiềm năng năng suất cần tạo điều kiện môi trường tốt nhất.
C. Sản lượng sữa của bị phụ thuộc nhiều vào chế độ chăm sóc.


D. Thường biến không di truyền được.


<b>Câu 19: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong</b>
giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là



A. sinh cảnh. B. nơi ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Câu 20: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực</b>
tiếp nào sau đây để có thể xác định lồi nào xuất hiện trước, lồi nào xuất hiện sau?


A. Hóa thạch. B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thối hóa. D. Cơ quan tương đồng.


<b>Câu 21: Khi nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra các cá thể có kiểu gen</b>
đồng nhất. Một học sinh đã đưa ra các phương pháp để tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
như sau:


(1). Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen dị hợp.
(2). Ni cấy mô tế bào thực vật.


(3). Sử dụng trẻ đồng sinh.


(4). Nhân giống thực vật bằng giâm, chiết, ghép.


(5). Cho các cây F1 dị hợp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ.
Học sinh đó đã đưa ra số phương pháp đúng là:


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
<b>Câu 22: Cho các thành tựu sau:</b>


(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.


(2). Tạo giống dưa hấu tam bội khơng có hạt, có hàm luợng đường cao.



(3). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.
(4). Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(5). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.


Các thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là?
A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
<b>Câu 23: Cho các nguyên nhân sau:</b>


1. Do NST đứt gãy, sau đó nối lại một cách khơng bình thường.


2. Do sự phân li khơng bình thường của NST, xảy ra ở kì sau của quá trình phân bào.
3. Do sự rối loạn quá trình trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu giảm phân I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

(1) Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ở cây giao phấn sẽ thu được các dòng thuần chủng.
(2) Giao phấn giữa các dịng thuần có kiểu gen khác nhau sẽ tạo được kiểu gen dị hợp.
(3) Tự thụ phấn chỉ xảy ra ở cây có hoa lưỡng tính.


(4) Thụ phấn chéo làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể.
(5) Tự thụ phấn ln dẫn đến thối hóa giống.


Số nhận định sai là:


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 25: Có bao nhiêu vai trị dưới đây là đúng khi nói về vai trị của việc nghiên cứu giới hạn sinh </b>
thái:


(1). Tạo điều kiện tốt thuận lợi cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.


(2). Mỗi lồi có giới hạn đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta


không cần bận tâm đến khu phân bố.


(3). Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một
cách hợp lí. Điều này có ý nghĩa trong cơng tác di nhập vật nuôi, cây trồng.


(4). Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bị chết.
Phương án đúng là:


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 26: Gen B bị đột biến thành alen b. Cặp alen Bb cùng nhân đôi một số lần đã địi hỏi mơi</b>
trường nội bào cung cấp tổng số 93000 nuclêôtit loại A và G. Số nucleôtit loại A môi trường cung
cấp cho gen B là 21731, số nucleôtit loại G môi trường cung cấp cho gen b là 24800. Biết chiều dài
của hai alen đều bằng 5100A0<sub> và đột biến chỉ liên quan đến một cặp nucleôtit duy nhất. Có bao</sub>


nhiêu khẳng định sau đây khơng đúng?


(1). Tổng số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho q trình nhân đơi của cả hai alen là 49569
nuclêơtit.


(2). Gen B có 701 nucltit loại T.
(3). Cả hai gen đều đã nhân đôi 5 lần.


(4). Đột biến gen B thành alen b là đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 20% số tế
bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, các cặp
nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường; 16% số tế bào sinh trứng có
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác


phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình
thường; các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa
có thể thu được ở F1 là


A. 64. B. 204. C. 96. D. 108.
<b>Câu 28: Cho các nhân tố sau:</b>


(1) Chọn lọc tự nhiên (2) Tự thụ phấn


(3) Di – nhập gen (4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Đột biến gen A → a (6) Thiên tai, dịch bệnh


Số lượng nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>Câu 29: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen</b>
quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây.


(1). Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con có nhóm máu B và bị bệnh trên là
1/18.


(2). Có 6 người chắc chắn biết kiểu gen.


(3). Gen gây bệnh di truyền là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X khơng có alen trên nhiễm
sắc thể giới tính Y.


(4). Chỉ có 1 kiểu gen quy định nhóm máu ở người số (8) ở thế hệ thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.



<b>Câu 30: Quần thể ban đầu đang cân bằng di truyền có q(a)=0,01, các đồng hợp tử lặn chết trong</b>
dạ con. Hãy tính tần số các alen sau 1 thế hệ?


A. p(A) = 0,9901; q(a) = 0,0099. B. p(A) = 0,9001; q(a) = 0,0999.
C. p(A) = 0,9801; q(a) = 0,0199. D. p(A) = 0,901; q(a) = 0,099.
<b>Câu 31: Cho các phát biểu sau đây:</b>


(1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.


(3) Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể
sinh vật.


(4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.


(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau
trong quần thể.


(6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc
chống lại alen trội.


Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.


<b>Câu 32: Cho các phương pháp sau:</b>
(1) Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
(2) Thay thế nhân tế bào.


(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(4) Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng.



(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Các phương pháp để tạo sinh vật biến đổi gen là


A. (2), (4), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

A. Cá voi xếp vào lớp thú là khơng đúng.


B. Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi.
C. Các gen đột biến ở cá voi nhanh hơn so với người và dơi.


D. Do chọn lọc tự nhiên trong mơi trường nước tác động tích lũy những biến đổi quan trọng trong
giải phẫu chi trước của cá voi.


<b>Câu 34: Hãy lựa chọn từ điền vào chỗ trống (1), (2), (3) để hoàn thành nội dung câu sau:</b>


Nguyên nhân về số lượng cá thể trong quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể không
tăng trưởng theo tiềm năng sinh học là do: Số lượng cá thể trong quần thể tăng nhanh, khai thác
ngày càng nhiều nguồn sống, do đó thiếu hụt nguồn sống dẫn đến các cá thể ....(1)...gay gắt giành
nguồn sống. Trong điều kiện sống khó khăn đó, sức sinh sản của quần thể ...(2)... và mức độ tử
vong tăng lên, từ đó quần thể tiến tới giai đoạn...(3)...trên đường cong tăng trưởng thực tế.


A. tranh giành, giảm, ổn định.
B. cạnh tranh, giảm, không ổn định.
C. cạnh tranh, tăng, ổn định.


D. cạnh tranh, giảm, ổn định.


<b>Câu 35: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:</b>



(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia
sống trên cạn.


(2) Một số lồi kì giơng sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai
phát triển khơng hồn chỉnh.


(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.


(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đơng giao phối vào cuối đông, chồn đốm
phương tây giao phối vào cuối hè.


(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím ở biển tím và nhím ở biển đỏ khơng
tương thích nên khơng thể kết hợp được với nhau.


(6) Hai dịng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển
bình thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dịng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước
rất nhỏ và cho hạt lép.


Đáp án đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Câu 36: Có một cơ thể thực vật có kích thước lớn hơn so với các cây cùng lồi. Người ta đưa ra 2</b>
giả thuyết để giải thích cho sự hình thành kiểu hình khác thường của cây này.


Giả thuyết 1 cho rằng cây này là một dạng đột biến đa bội.


Giả thuyết 2 cho rằng cây này không bị đột biến nhưng do thường biến gây nên sự thay đổi về kiểu
hình.


Có các phương pháp sau cho phép xác định được cây này là do đột biến đa bội hay do thường
biến:



(1) Lấy hạt của cây này đem trồng ở mơi trường có những cây thuộc lồi này đang sống và so sánh
kiểu hình với các cây của lồi này ở trong cùng một mơi trường.


(2) Sử dụng phương pháp quan sát bộ NST của tế bào ở cây này và so sánh với bộ NST của loài.
(3) Tiếp tục bổ sung chất dinh dưỡng cho cây này và so sánh sự phát triển của cây này với các cây
cùng lồi.


(4) Cho cây này lai phân tích để xác định kiểu gen đồng hợp hay dị hợp.


(5) Cho cây này lai với các cây cùng loài, dựa vào tỉ lệ kiểu hình đời con để rút ra kết luận.
Trong các phương pháp trên có bao nhiêu phương pháp không đúng?


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hồn tồn so với alen a quy định hoa đỏ;</b>
alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím,
quả trịn thuần chủng. Dự đốn nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?


A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả trịn chiếm tỉ lệ 50%.
B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả trịn.


C. Trong tổng số cây thu được ờ đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả trịn chiếm tỉ lệ 50%.
D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.


<b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật</b>
trong


tự nhiên?



A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể khơng xảy ra do đó khơng ảnh hưởng đến số lượng và
sự phân bố các cá thể trong quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

với nhau làm tăng khả năng sinh sản.


C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố
các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của
quần thể.


D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ
biến và có thể dẫn đến tiêu diệt lồi.


<b>Câu 39: Có 4 quần thể của cùng một lồi cỏ sống 4 mơi trường khác nhau, quần thể sống ở mơi</b>
trường nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?


A. Quần thể sống trong mơi trường có diện tích 3050 m2<sub> và có mật độ 9 cá thể/1m</sub>2


B. Quần thể sống trong mơi trường có diện tích 835 m2<sub> và có mật độ 33 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


C. Quần thể sống trong mơi trường có diện tích 2150 m2<sub> và có mật độ 12 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


D. Quần thể sống trong mơi trường có diện tích 800 m2<sub> và có mật độ 34 cá thể/1m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 40: Cho cấu trúc di truyền của một quần thể người về hệ nhóm máu A, B, AB, O: 0,25I</b>A<sub>I</sub>A<sub> +</sub>


0,20IA<sub>I</sub>O<sub> + 0,09I</sub>B<sub>I</sub>B<sub> + 0,12I</sub>B<sub>I</sub>O<sub> + 0,30I</sub>A<sub>I</sub>B<sub> + 0,04I</sub>O<sub>I</sub>O<sub> = 1. Tần số tương đối của mỗi alen I</sub>A<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> tương</sub>


ứng là



A. 0,5 : 0,2 : 0,3. B. 0,3 : 0,5 : 0,2. C. 0,5 : 0,3 : 0,2. D. 0,2 : 0,5 : 0,3.
---- Hết


---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>ĐỀ SỐ 12</b>


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CÂN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi khoa học tự nhiên: Môn Sinh học


Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng</b>
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.


B. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
C. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.


D. phân hóa thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau.


<b>Câu 2: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ</b>
sau khi cho tự phối là


A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%


<b>Câu 3: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại</b>


kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:


A. A = 0,50; a = 0,50 B. A = 0,30; a = 0,70
C. A = 0,25; a = 0,75 D. A = 0,35; a = 0,65


<b>Câu 4: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.</b>
Cho biết các cá thể có kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen
thu được ở F1 là:


A. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.


<b>Câu 5: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập</b>
và tổ hợp tự do, phép lai Aabb × aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.


B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
<b>Câu 7: Người đứng thẳng đầu tiên là:</b>


A. Ơxtralơpitec B. Nêanđectan
C. Homo erectus D. Homo habilis


<b>Câu 8: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trị quyết định hoạt động của</b>
opêron là



A. vùng vận hành. B. gen cấu trúc.
C. gen điều hịa. D. vùng mã hóa.


<b>Câu 9: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể</b>
sau một lần ngẫu phối là:


A. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa
C. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
D. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa


<b>Câu 10: Ở đậu Hà lan, mỗi gen quy định một tính trạng/1 NST, trội hồn tồn. Khi cho cây dị hợp 2</b>
cặp gen lai phân tích, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình:


A. 9 : 7. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 :1.
<b>Câu 11: Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích lũy các</b>


A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.


D. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 12: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho</b>
cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen AABB ở đời con là:


A. 3/16. B. 1/16. C. 9/16. D. 2/16.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

A. Sự PLĐL của các cặp NST tương đồng.


B. Sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong GP → sự PLĐL tổ hợp tự do của các
cặp gen alen.


C. Sự tổ hợp tự do của các NST tương đồng trong giảm phân.
D. Sự PLĐL của các NST tương đồng trong giảm phân.


<b>Câu 14: Hốn vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?</b>
A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.


B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.


C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.
D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.


<b>Câu 15: Một tế bào sinh dưỡng của một lồi có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn</b>
phân li 1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:
A. AaBbDDdEe và AaBbdEe.


B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDddEe và AaBbdEe.
D. AaBbDDddEe và AaBbEe.


<b>Câu 16: Bệnh máu khó đơng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X khơng có alen tương ứng trên Y.</b>
Người phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đơng, chồng chị ta không bị bệnh này. Xác suất sinh
con trai đầu lịng bị máu khó đơng của cặp vợ chồng này là


A. 37.5% B. 50% C. 25% D. 12.5%



<b>Câu 17: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là</b>
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.


B. sự phát triển cực thịnh của bò sát


C. sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú
D. phát sinh thực vật và các ngành động vật,


<b>Câu 18: Một gen bình thường chứa 1068 liên kết hyđrô và 186 Guanin. Đột biến xảy ra dẫn đến</b>
gen tăng 1 liên kết hyđrô nhưng không thay đổi chiều dài. Kết luận nào sau đây sai?


A. Sau đột biến gen có A = T = 254; G = X = 187.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

C. Chiều dài của gen trước khi đột biến là: 149,94 nm.


D. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
<b>Câu 19: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là</b>


A. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.


B. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
C. con lai xuất hiện kiểu hình mới.


D. con lai có sức sống mạnh mẽ.


<b>Câu 20: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính</b>
trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của
một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu
trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.



A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng


<b>Câu 21: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ</b>
hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AABBDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng
ở F1 là:


A. 1/4. B. 9/16. C. 2/3. D. 3/4.


<b>Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn</b>
toàn, phép lai: AaBbCcDd AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:


A. 81/256 B. 27/256 C. 3/256 D. 1/16


<b>Câu 23: Số loại giao tử có thể tạo ra cơ thể từ kiểu gen AaBbDd:</b>
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.


<b>Câu 24: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là</b>
A. thể ba kép. B. thể bốn. C. thể ba. D. thể tứ bội


<b>Câu 25: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình</b>
A. ngay ở cơ thể mang đột biến.


B. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
C. khi ở trạng thái đồng hợp tử.


D. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền



C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin


<b>Câu 27: Ở người bệnh máu khó động nằm trên NST X, khơng có alen tương ứng trên NST Y. Cặp bố</b>
mẹ có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đơng với xác xuất 25% là


A. Xm<sub>X</sub>m<sub> và X</sub>M<sub>Y. B. X</sub>m<sub>X</sub>m<sub> và X</sub>m<sub>Y.</sub>


C. XM<sub>X</sub>M<sub> và X</sub>M<sub>Y. D. X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> và X</sub>m<sub>Y.</sub>


<b>Câu 28: Nếu thế hệ P tứ bội là: AAaa x AAaa, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:</b>♂ ♀
A. 1AAAA: 8AAa: 18 AAAa: 8Aaaa: 1 aaaa


B. 1 aaaa: 8 AAAA: 8 Aaaa: 18AAaa: 1 AAAA
C. 1 aaaa: 18 AAaa: 8 Aaa: 8 Aaaa: 1 AAAA
D. 1AAAA: 8AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1aaaa


<b>Câu 29: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp</b>
gọi là


A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật di truyền.


<b>Câu 30: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?</b>
A. Nuôi cấy hạt phấn.


B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.


C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.



D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.


<b>Câu 31: Mạch gốc của gen ban đầu: 3' TAX TTX AAA... 5'. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay</b>
thế nuclêơtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 32: Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp di truyền tế bào là phương pháp</b>
A. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen.


B. Phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá số lượng, cấu trúc của các NST.
C. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao ma và dịch mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Câu 33: Một gen bị đột biến ở vùng mã hóa nên sản phẩm prơtêin tổng hợp từ gen đó bị mất 1 axit</b>
amin và có 2 axit amin khác bị thay đổi so với prôtêin tổng hợp từ gen ban đầu. Dạng đột biến xẩy
ra ở gen trên là:


A. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc ba bộ ba kế tiếp nhau.
B. mất 2 cặp nuclêơtit và có 1 cặp nuclêơtit bị thay thế
C. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba kế tiếp


D. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc một bộ ba


<b>Câu 34: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể</b>
thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu
gen của người mẹ là


A. AaXM<sub>X</sub>M<sub> B. AAX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> C. AaX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> D. AAX</sub>M<sub>X</sub>M



<b>Câu 35: Cho phép lai AB/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen A và B là trội</b>
hoàn toàn, khoảng cách trên bản đồ di truyền của hai gen trên là 20cM. Tỉ lệ kiểu hình trội về cả
hai tình trạng được mong đợi ở thế hệ F1 là bao nhiêu?


A. 16% B. 66% C. 8% D. 9%


<b>Câu 36: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a</b>
qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì
kết quả phân tính ở F1 sẽ là


A. 11 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.
<b>Câu 37: Hình thành lồi bằng cách li sinh thái thường gặp ở những lồi:</b>


A. động vật ít di chuyển
B. thực vật


C. thực vật và động vật ít di chuyển
D. động vật có khả năng di chuyển nhiều


<b>Câu 38: Màu lơng ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>
A. Chế độ chiếu sáng của môi trường.


B. Chế độ dinh dưỡng.
C. Nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng.</b>
Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 3 đỏ: 1 vàng. B. 1 đỏ: 1 vàng. C. 5 đỏ: 1 vàng. D. 11 đỏ: 1 vàng.



<b>Câu 40: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân</b>
thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa
đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng :
37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng.


Cho biết khơng có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là


<b>Đáp</b>



<b>án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



1. C
2. D
3. D
4. B
5. A
6. C
7. A
8. D
9. B
10. A
11. A
12. B
13. D
14. B
15. B
16. C
17. D
18. C
19. A


20. D
21. D
22. C
23. D
24. D
25. A
26. A
27. D
28. C
29. B
30. C
31. B
32. B
33. B
34. A
35. C
36. B
37. C
38. A
39. C
40. A
<b>ĐỀ SỐ 13</b>


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2


ĐỀ THI THI THỬ THPT QG, NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: SINH HỌC – THPT


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề


<b>Câu 1: Có thể phát hiện gen trên NST thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào </b>
chất bằng phép lai nào sau đây?


A. Lai thuận nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

C. Tự thụ phấn ở thực vật.


D. Giao phối cận huyết ở động vật.


<b>Câu 2: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả </b>
năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:


(1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.


(2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.
(3) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.
Thứ tự đúng là


A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (3) → (1).
C. (2) → (1) → (3). D. (1) → (3) → (2).


<b>Câu 3: Thể đa bội khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Khả năng sinh sản cao. B. Năng suất cao.


C. Sức chống chịu tốt. D. Sinh trưởng phát triển tốt.


<b>Câu 4: Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?</b>
(1) đột biến (2) giao phối (3) CLTN


(4) cách li (5) biến động di truyền



A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5


<b>Câu 5: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,</b>
phép lai: cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là


A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256


<b>Câu 6: Trong các loại ribonuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN khơng có loại</b>
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).


<b>Câu 7: Năm 1953, Milơ và Urây đã làm thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan. </b>
Trong thí nghiệm này, loại khí nào sau đây không được sử dụng để tạo môi trường có thành phần
hóa học giống khí quyển ngun thủy của Trái Đất?


A. CH4. B. H2. C. NH3. D. O2.


<b>Câu 8. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc</b>
này chỉ phát hiện ở tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Câu 9: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn</b>
A. Phiên mã. B. Dịch mã.


C. Sau dịch mã. D. Sau phiên mã.


<b>Câu 10: Những đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm ảnh hưởng đến hàm lượng và cấu trúc của </b>
vật chất di truyền


A. Mất hoặc lặp đoạn B. Đảo đoạn



C. Chuyển đoạn cùng NST D. Đa bội hóa cùng nguồn
<b>Câu 11: Cho các thông tin sau đây:</b>


(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi ribosom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã hồn tất.


(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và nhân sơ là


A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (4).


<b>Câu 12. Tính tần số đối với một gen có 2 alen. Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau : 0,6AA :</b>
0,2Aa : 0,2aa. Tần số của các alen A và alen a trong quần thể trên là:


A. 0,9A; 0,1a. B. 0,3A; 0,7a.
C. 0,4A; 0,6a. D. 0,7A; 0,3 a.


<b>Câu 13: Trong quá trình giảm phân ở một</b>


cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra
đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tửđược tạo ra từ cơ thể này là


A. 2,5% B. 5,0% C. 10,0% D. 7,5%
<b>Câu 14: Cho các phép lai sau:</b>


(1) 4n x 4n → 4n. (2) 4n x 2n → 3n.
(3) 2n x 2n → 4n. (4) 3n x 3n → 6n.


Có bao nhiêu phép lai đời con có thể được hình thành do đa bội hóa?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn</b>
A. Tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nhiên theo con đường phân li tính trạng


C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong q
trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật


D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên khơng bị đào thải


<b>Câu 16: Trình tự các giai đoạn của quá trình tiến hố sự sống trên trái đất:</b>
A. Tiến hố hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học


B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học


<b>Câu 17: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên</b>
A. Kiểu gen. B. Alen. C. Kiểu hình. D. Gen.


<b>Câu 18: Cho cây có kiểu gen AaBbCcDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm </b>
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dịng thuần tối đa về cả bốn cặp gen có thể được tạo
ra là:


A.16 B. 8 C. 6 D.12


<b>Câu 19: Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Vanbec:</b>
A. Khơng có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để có ngẫu phối.



B. Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau.
C. Khơng có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể.


D. Số alen của một gen nào đó được tăng lên.


<b>Câu 20: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. </b>
Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt
trắng?


A. XA<sub>X</sub>A<sub> × X</sub>a<sub>Y. B. X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y. C. X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y. D. X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>a<sub>Y.</sub>


<b>Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?</b>
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.


B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.


C. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
D. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

1. Giống lúa gạo vàng có gen tổng hợp β caroten.
2. Cà chua có gen quả chín bị bất hoạt.


3. Dưa hấu tam bội có hàm lượng đường cao.
4. Cừu có khả năng sản xuất protein của người.
5. Giống táo má hồng cho 2 vụ quả/năm


Thành tựu nào không phải là kết quả của ứng dụng công nghệ gen?
A. 2, 5. B. 4, 5. C. 3, 5. D. 2, 3.



Câu 23: Cho biết các quần thể giao phối có thành phần kiểu gen như sau:


Quần thể Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa Tần số kiểu gen aa


1 50% 0 50%


2 0 100% 0


3 0 0 100%


4 20% 50% 30%


5 25% 50% 25%


Các quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là:
A. 1, 3, 5. B. 4, 5. C. 1, 4, 5. D. 3, 5.


<b>Câu 24: Ở ruồi giấm, người ta phát hiện ra các dạng NST có cấu trúc khác nhau ở các vùng địa lí</b>
khác nhau như sau:


(a) ABCDEFGHI (b) ABFEHGCDI (c) ABFEDCGHI (d) ABFCGHEDI


Biết rằng dạng a là dạng ban đầu, cho biết trật tự xuất hiện các dạng đột biến trên?
A. a → c → b → d B. a → b → d → c


C. a → d → c → b D. a → →> c → d


<b>Câu 25: Trong q trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trị</b>
A. Làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn ra khỏi quần thể.



B. Có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.


D. Góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A. AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%


C. AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D. Ab/aB x Ab/ab; f = 40%


<b>Câu 27: Cho phép lai: P AABb x AaBb. Trong quá trình giảm phân cơ thể đực cặp NST mang cặp</b>♀ ♂
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, cặp NST mang cặp gen Bb phân
li bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết đời con có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đột biến?


A. 2 B. 6 C. 4 D. 8


<b>Câu 28: Thực hiện một phép lai P ở ruồi giấm: AB/ab Dd × AB/ab Dd thu được F1, trong đó</b>♀ ♂
kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Có các dự
đốn sau đây đối với kết quả ở F1?


(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2) Số loại kiểu gen đồng hợp là 8.


(3) Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.


(4) Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.
Các phát biểu đúng là:



A. 1, 2, 3. B. 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 4.


<b>Câu 29: Một tế bào sinh dưỡng của một lồi có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbddEe bị rối loạn</b>
phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Bb sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm
sắc thể là:


A. AaBbddEe và AaBbddEe
B. AaBbbddEe và AaBddEe


C. AabbddEe và AaBBddEe
D. AaBBbddEe và AaBddEe


<b>Câu 30: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một NST của cặp số 1 và một</b>
NST của cặp số 3 không phân li, các NST khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể
tạo ra các tế bào con có bộ NST là


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

C. 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+1-1 và 2n-1+1.


D. n+1+1 và n-1-1 và n+2 và n-2.


<b>Câu 31: Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại?</b>
A. Bệnh Đao. B. Bệnh Tơcnơ.


C. Bệnh Patau. D. Bệnh Claifentơ.


<b>Câu 32: Trong trường hợp khơng có đột biến, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội</b>
hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ
phân li kiểu hình?


<b> Câu</b>


<b>33: Ở</b>
một lồi
có bộ


nhiễm sắc thể 2n, gen A có 3 alen, gen B có 7 alen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và
gen C có 5 alen nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính. Trong các phát biểu
sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Số kiểu gen tối đa về cả 3 gen trên là 9240.
(2) Số kiểu giao phối tối đa trong quần thể là 86625.


(3) Số kiểu gen dị hợp tử về gen A và đồng hợp tử về gen B là 21.
(4) Số kiểu gen dị hợp từ hai cặp A và B là 126.


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 34: Lai ruồi giấm thuần chủng: cái mắt đỏ - cánh bình thường x đực mắt trắng – cánh xẻ → F1</b>
100% mắt đỏ-cánh bình thường. Cho F1x F1 → F2:


Ruồi F2: 300 mắt đỏ, cánh bình thường.♀


Ruồi F2: 135 mắt đỏ, cánh bình thường: 135 mắt trắng, cách xẻ: 15 mắt đỏ, cách xẻ: 16 mắt♂
trắng, cánh bình thường.


Xác định phép lai ở F1 và tần số hoán vị gen là
A. XBAXba x XbaY; f = 20 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

C. XBAXba x XBAY; f = 10 %.


D. XbAXBa x XBAY; f =10 %.



<b>Câu 35: Ở người, gen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với a quy định bạch tạng.</b>
Trong một quần thể cân bằng, tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Cấu trúc di truyền của
quần thể là:


A. 0,9801AA + 0,0198Aa + 0,0001aa


B. 0,99AA + 0,0198Aa + 0,01aa
C. 0,9081AA + 0,0918Aa + 0,0001aa
D. 0,0198AA + 0,0198Aa + 0,001aa
<b>Câu 36: Cho phép laithu được F1.</b>
Trong tổng số cá thể F1, số cá thể


không mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hốn vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang alen trội của cả 3
gen trên chiếm tỉ lệ


A. 22%. B. 28%. C. 32%. D. 46%.


<b>Câu 37: Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi</b>
mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1
ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở
ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.


C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 :
2 : 1.



D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.


<b>Câu 38: Một loài thực vật, giao phấn giữa 2 cây quả trịn thuần chủng (P) có kiểu gen khác nhau</b>
được F1 toàn quả dẹt. F1 lai với cây đồng hợp tử lặn về các cặp gen được đời con có kiểu hình
phân li theo tỷ lệ 1 cây quả dẹt: 2 cây quả tròn: 1 cây quả dài. Cho cây F1 tự thụ phấn được F2.
Chọn các cây quả tròn F2 cho giao phấn với nhau được F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng,
xác suất để cây này cho quả tròn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Câu 39: Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã</b>
tiến hành các phép lai sau:


Phép lai 1: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (2) thu được F1 100% hoa
trắng.


Phép lai 2: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (2) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa
trắng.


Phép lai 3: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng (1) với dòng hoa trắng (3) thu được F1 100% hoa
xanh.


Biết q trình phát sinh giao tử khơng xảy ra đột biến. Kết luận nào sau đây là chính xác?


A. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
B. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.


C. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm


43,75%.


D. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.


<b>Câu 40. Cho sơ đồ phả hệ sau:</b>


Sơ đồ
phả hệ
trên mô
tả sự di
truyền
một
bệnh ở
người


do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể
trong phả hệ. trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Có 18 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen
(2) Có ít nhất 11 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
<b>ĐỀ SỐ 14</b>


SỞ GD&ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT LÊ HỒN


ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN II
NĂM HỌC 2016 – 2017: MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề


(40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức </b>


cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?


A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).


B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.


D. Sợi cơ bản.


<b>Câu 2: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?</b>
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitơzin


<b>Câu 3: Ta có:</b>


Kiểu gen 1 → Mơi trường 1 → kiểu hình: 1
Kiểu gen 1 → Mơi trường 2 → kiểu hình: 2
Kiểu gen 1 → Mơi trường 3 → kiểu hình: 3
...


Kiểu gen 1 → Mơi trường n → kiểu hình: n


Tập hợp các kiểu hình 1, 2, 3, ..., n. của kiểu gen 1 trong các môi trường 1, 2, 3, ..., n, được gọi là
A. Thường biến. B. mức phản ứng.


C. đột biến. D. Biến dị tổ hợp.


<b>Câu 4: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn chủ </b>
yếu để


A. thay đổi mức phản ứng của giống gốc.


B. cải tiến giống có năng suất thấp.


C. tạo dòng thuần chủng.


D. kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

A. Hoang mạc B. Thảo nguyên


C. Rừng lá kim D. Rừng mưa nhiệt đới


<b>Câu 6: Cặp cơ quan nào dưới đây là cặp cơ quan tương tự?</b>
A. Chi trước voi và chi trước chó


B. Cánh dơi và vây cá voi


C. Gai xương rồng và gai Hoàng Liên
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.


<b>Câu 7: Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào:</b>


A. Đại trung sinh B. Đại cổ sinh C. Đại thái cổ D. Đại tân sinh


<b>Câu 8: Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất: </b>
A. Cây họ Lúa


B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. Cây họ Đậu


D. Các loại cỏ dại



<b>Câu 9: Cho các hoạt động của con người:</b>


(1). Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2). Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(3). Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.


(4). Bảo vệ các lồi thiên địch.


Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4


<b>Câu 10: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép </b>
lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 8 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình?


A. AaBbDd × aabbdd. B. AaBbDd × AaBbDD.


C. AaBbDd × aabbDD. D. AaBbdd × AabbDd.


<b>Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định:</b>
(1). Cá sống trong hồ nước ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

(4). Cá rô phi sống trong ao nước ngọt.


(5). Động vật ăn cỏ sống trong rừng nhiệt đới.
Có bao nhiêu nhóm sinh vật là quần xã?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 12: Quan hệ giữa 2 lồi trong đó một lồi có lợi, cịn lồi kia khơng có lợi và khơng bị hại là </b>
quan hệ



A. hội sinh. B. cộng sinh.


C. hợp tác. D. ức chế cảm nhiễm.


<b>Câu 13: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn</b>
phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công
nhận là Khu dự trữ Sinh quyển thế giới của Việt Nam.


Đây là biểu hiện của hiện tượng:
A. Diễn thế nguyên sinh


B. Diễn thế thứ sinh


C. Diễn thế khôi phục


D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khơi phục


<b>Câu 14: Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.


B. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
C. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết lồi nào xuất hiện trước, lồi nào xuất hiện sau.


D. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
<b>Câu 15: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?</b>


A.0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa



D. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.


<b>Câu 16: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A. Q trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

C. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
<b>Câu 17: Phiên mã là q trình tổng hợp nên phân tử</b>


A. glucơzơ. B. prôtêin. C. ADN. D. ARN.


<b>Câu 18: Bệnh/Hội chứng di truyền nào sau đây do đột biến số lượng NST?</b>
A. Mù màu B. Máu khó đơng


C. Ung thư máu ác tính D. Hội chứng đao


<b>Câu 19: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:</b>
A. Vùng điều hịa,vùng mã hóa và vùng kết thúc.


B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
<b>Câu 20: Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</b>


A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn (NST)


C. Chuyển đoạn
trong một NST


D. Đảo đoạn NST


<b>Câu 21: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?</b>
A. Vùng vận hành (O).


B. Gen điều hòa (R).


C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động (P).


<b>Câu 22: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:</b>
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên


B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

A. Tập hợp cá trong Hồ Tây.


B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa.
C. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.


<b>Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu đúng về diễn thế sinh thái?</b>


1. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh
gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.


2. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
3. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
và thường dẫn đến một quần xã ổn định.



4. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự
biến đổi của môi trường.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 25: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây khơng diễn ra trong </b>
giai đoạn tiến hóa hóa học?


A. Từ các chất vơ cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).


C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.


<b>Câu 26: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành lồi mới, có </b>
bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.


(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Q trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành lồi
bằng


A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lí


C. Cách li tập tính


D. Cách li sinh thái


<b>Câu 28: Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Morgan là:</b>
A. Đậu Hà Lan B. Ruồi giấm


C. Thỏ D. Chuột bạch


<b>Câu 29: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên</b>
một nhiễm sắc thể?


A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.


B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.


D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.


<b>Câu 30: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc</b>
loài này đã xuất hiện ba thể đột biến khác nhau là thể một, thể tam bội và thể tứ bội. Số lượng
nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một, thể tam bội và thể tứ bội này lần lượt


A. 6, 12 và 24. B. 11, 18 và 24.
C. 12, 18 và 36. D. 6,13 và 24.


<b>Câu 31: Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy đinh hoa đỏ trội hoàn</b>
toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền, số
cây hoa đỏ chiểm tỉ lệ 91%. Theo lí thuyết, các cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể


này chiếm tỉ lệ


A. 49% B. 42% C. 61% D. 21%


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

(1) Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
(2) Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.
(3) Loài E tham gia vào ít chuỗi thức ăn hơn lồi F.


(4) Nếu loại bỏ lồi B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ khơng mất đi.
(5) Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.


(6) Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể của lồi F giảm.
Số phương án trả lời đúng là:


A 2 B. 3 C. 4 D.5


<b>Câu 33: Một người đàn ơng có nhóm máu A, Kết hơn với người phụ nữ cũng có nhóm máu A, họ </b>
đều đến từ một quần đạt trạng thái cân bằng di truyền, có tỉ lệ người có nhóm máu O là 9% và
nhóm máu A là 27%. Tính xác suất họ sinh được 2 người con cùng nhóm máu A


A. 1/9 B. 1/81 C. 64/81 D. 29/36


<b>Câu 34: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng </b>
quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân
thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự
thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả trịn chiếm tỉ lệ 51%. Biết
rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như
nhau.


(1) F2 có 10 loại kiểu gen.



(2) F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64,72%.


(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 10%.


(5) Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24%
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<b>Câu 35: Sơ đồ phả hệ dưới đây mơ tả sự di truyền của một tính trạng trong một gia đình: Biết rằng </b>
bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

(2). Những người không mắc bệnh là những người không mang alen gây bệnh


(3). Gen chi phối tính trạng bệnh nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên Y do tỷ lệ bị bệnh ở
nam giới xuất hiện ít hơn.


(4). Ở thế hệ thứ 2, cặp vợ chồng khơng bị bệnh có ít nhất một người có kiểu gen dị hợp.


A. 2
B. 4
C. 3
D.
1


<b>Câu</b>
<b>36: Ở</b>



một loài thực vật A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. B quy định quả tròn là trội
hoàn toàn so với b quy định quả dài. Gen quy định tính trạng nằm trên hai cặp NST Khác nhau. Các
cá thể lai với nhau cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là: 1:1. Số phép lai thoả mãn tỉ lệ trên?


A. 4 B. 8 C. 12 D. 10


<b>Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ;</b>
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ
giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá
ngun, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 số cây lá
nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ:


A. 50% B. 20% C. 10% D. 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb
không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình
thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử 2n + 1 với kiểu gen khác nhau?


A. 48 B. 9. C. 24. D. 84.


<b>Câu 40: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng khơng tương đồng của nhiễm sắc</b>
thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái
vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P), thu được F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phối
với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng, tất cả các con
vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc
vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán nào sau đây đúng?


A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.


B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.


C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%.
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.
<b>ĐỀ SỐ 15</b>


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
MÔN: SINH


Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 06 trang - 40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà</b>
ở đó sinh vật?


A. có sức sống trung bình B. phát triển thuận lợi nhất
C. có sức sống giảm dần D. chết hàng loạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Câu 3: Động vật đẳng nhiệt có khả năng</b>


A. điều hồ và giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp.
B. điều hoà và giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng


C. khơng có khả năng điều hồ được thân nhiệt ổn định nên phân bố hẹp.
D. không giữ được thân nhiệt ổn định nên phân bố rộng


<b>Câu 4: Trong hoạt động của Operon Lac ở E.Coli, gen điều hịa có vai trị:</b>



A. Là trình tự khởi động, nơi ARN polymerase bám vào và thực hiện quá trình phiên mã trên một
mạch đơn của ADN


B. Mang thơng tin mã hóa cho protein điều hịa – loại protein tác động lên trình tự vận hành
operator của operon


C. Là vị trí liên kết với protein điều hịa, khi protein điều hịa bám vào vị trí này, ARN polymerase
khơng thể trượt và phiên mã được


D. Mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi polypeptit có chức năng liên quan, đồng thời có chung
một trình tự điều hịa


<b>Câu 5: Hội chứng Down liên quan đến bất thường số lượng NST trong tế bào. Phương pháp dưới</b>
đây được sử dụng để xác định hội chứng này trước khi đứa trẻ được sinh ra


A. Phương pháp nghiên cứu tế bào


B. Phương pháp nghiên cứu di truyền phân tử
C. Phương pháp nghiên cứu phả hệ thai nhi
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
<b>Câu 6: Đặc điểm của nhịp sinh học là</b>


A. một số loại thường biến B. không di truyền
C. biến đổi theo thời gian D. có tính di truyền


<b>Câu 7: Đặc điểm chính của giai đoạn tiến hóa hóa học là:</b>
A. Hình thành tế bào ngun thủy


B. Hình thành các đại phân tử từ các chất hữu cơ đơn giản


C. Hình thành các đại phân tử tự nhân đơi từ các hợp chất vơ cơ
D. Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

A. Hai mạch đưn ADN ngược chiều nhau, hai chạc tái bản cùng chiều nhau và hai mạch mới tổng
hợp cùng chiều với nhau nhưng các enzyme trượt ngược chiều nhau trên mạch gốc


B. Hai mạch đơn ADN ngược chiều, hai chạc tái bản ngược chiều nhau và hai mạch mới tổng hợp
cùng chiều với nhau trên mạch khuôn


C. Sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5' – 3', sự tháo xoắn trên mỗi mạch theo hai khác nhau,
2 sợi đơn của ADN khuôn cùng chiều


D. Hai mạch đơn ADN khuôn ngược chiều, sự tháo xoắn theo một hướng và mạch mới luôn tổng
hợp theo chiều 5' – 3'


<b>Câu 9: Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi chuyển thành mắt dẹt là do dạng đột biến nào trên NST X</b>
gây ra?


A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ B. Đột biến thành gen trội
C. Đột biến đảo đoạn D. Đột biến lặp đoạn


<b>Câu 10: Nhân tố quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:</b>
A. Chọn lọc tự nhiên B. Đột biến


C. Di nhập gen D. Giao phối không ngẫu nhiên
<b>Câu 11: Tập hợp nào sau đây khơng phải là quần thể?</b>
(1). Một đàn sói sống trong rừng.


(2) Một lồng gà bán ngoài chợ.



(3). Đàn cá rơ phi đơn tính sống dưới ao.
(4) Một đàn gà nuôi.


(5). Một rừng cây.
Phương án đúng là?


A. (2), (3), (5). B. (2), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).


<b>Câu 12: Các đơn vị cấu tạo nên NST của các loài sinh vật nhân thực là một cấu trúc có tên gọi là</b>
nucleosome, trong đó cấu trúc của nucleosome gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

D. Lõi là 8 phân tử protein loại histon được một đoạn ADN dài 140 cặp nucleotit cuốn quanh ¾
vịng, giữa hai nucleosome nối với nhau bằng một đoạn protein khác.


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm của Cacpexenko, ơng đã tiến hành lai giữa cải bắp và cải củ. Dạng con lai</b>
giữa hai lồi này cũng có bộ NST là 2n = 18 tuy nhiên bất thụ. Ông đã tiến hành song nhị bội hóa
thể đột biến này và tạo ra dạng có khả năng sinh sản được. Như vậy, đa bội hóa có thể khắc phục
được hiện tượng bất thụ do lai xa, nguyên nhân là


A. Giúp cơ thể lai xa sinh trưởng, phát triển tốt hơn và tạo ra đủ lương hormone sinh dục phục vụ
cho quá trình sinh sản của bản thân con lai


B. Giúp NST có tâm động bình thường và có khả năng gắn vào dây tơ vơ sắc để q trình ngun
phân xảy ra bình thường


C. Giúp cho khắc phục những sai biệt trong ba quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh để
tạo thành hợp tử bình thường


D. Giúp khơi phục lại các cặp NST tương đồng, quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra và sự phân ly
NST trong giảm phân hình thành giao tử một cách bình thường



<b>Câu 14: Cho một hệ sinh thái rừng gồm các lồi và nhóm các loài sau: nấm, vi khuẩn, trăn, diều</b>
hâu, quạ, mối, kiến, chim gõ kiến, thằn lằn, sóc, chuột, cây gỗ lớn, cây bụi, cỏ nhỏ. Các lồi nào sau
đây có thể xếp vào bậc dinh dưõng cấp 2?


A. Chuột, thằn lằn, trăn, diều hâu.
B. Nấm, mối, sóc, chuột, kiến


C. Kiến, thằn lằn, chim gõ kiến, diều hâu
D. Chuột, quạ, trăn, diều hâu, vi khuẩn


<b>Câu 15: Phát biểu KHƠNG chính xác về đột biến đảo đoạn</b>


A. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen nên hoạt động của gen có thể bị thay đổi
B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo đoạn luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang
tâm động


C. Hiện tượng đảo đoạn, sắp xếp lại các gen có thể dẫn đến q trình hình thành lồi mới
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

A. Dị hợp B. Đồng hợp lặn


C. Đồng hợp trội D. Đồng hợp trội hoặc dị hợp


<b>Câu 17: Ở cà chua: A (quả tròn), a (quả bầu), B (quả ngọt), b (quả chua). Các gen phân li độc lập.</b>
Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aaBb. Loại kiểu hình tròn – ngọt xuất hiện ở F1 với tỉ lệ nào sau
đây?


A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50%



<b>Câu 18: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?</b>
A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng


B. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên
C. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng
D. Gai cây hoa hồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
<b>Câu 19: Cho các đặc điểm sau:</b>


1. Thường gặp khi mơi trường có điều kiện sống phân bố đều
2. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể


3. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường
4. Các cá thể quần tụ nhau để hỗ trợ. Đặc điểm của kiểu phân bố ngẫu nhiên là:
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 2, 4


<b>Câu 20: Cho các quần xã sinh vật sau:</b>
(1). Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng
(2). Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế
(3). Cây gỗ nhỏ và cây bụi


(4). Rừng lim nguyên sinh
(5). Trảng cỏ


Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là?
A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2) B. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)


C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4) D. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST


C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 50 NST


<b>Câu 22: Ở người gen H : máu đơng bình thường, h : máu khó đơng nằm trên NST giới tính X. Một</b>
gia đình bố mẹ đều bình thường sinh con trai máu khó đơng và có hội chứng claifentơ. Nhận định
nào sau đây là đúng?


A. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.


B. Mẹ XhXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.


C. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.


D. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.


<b>Câu 23: Để giải thích q trình hình thành hươu cao cổ, quan điểm nào sau đây là của Đacuyn?</b>
A. Đột biến đã tạo ra một số con hươu có cổ cao hơn so với những con hươu khác trong quần thể,
do đó chúng được CLTN giữ lại và di truyền đặc điểm đó cho thế hệ sau


B. Một số con hươu phát sinh biến dị cổ cao, lấy được nhiều thức ăn hơn trong môi trường mà
nguồn thức ăn tầng thấp đã cạn kiệt nên nó được CLTN giữ lại và di truyền đặc điểm đó cho thế hệ
sau


C. Cổ hươu dài ra là do tập quán kiếm ăn thay đổi, lồi hươu này ngày càng thích các loại thức ăn
trên cao hơn


D. Nguồn thức ăn ở tầng thấp cạn kiệt dần nên các con hươu phải vươn cổ ra để lấy được thức ăn
trên cao nên cổ càng ngày càng dài ra


<b>Câu 24: Những phát biểu không đúng khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?</b>


1. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong.


2. Khi mật độ vượt quá sức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả
năng sinh sản.


3. Sự phân công trách nhiệm của ong chúa, ong thợ, ong mật trong cùng một đàn ong biểu thị mối
quan hệ hỗ trợ cùng loài.


4. Các cá thể trong quần thể có khả năng chống lại dịch bệnh khi sống theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

triển của lồi.


6. Cỏ dại và lúa cạnh tranh dinh dưỡng trong cùng một ruộng
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (2), (4), (5).


C. (1), (2), (3), (6). D. (2), (3), (5), (6).


<b>Câu 25: Các phát biểu về chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái:</b>
1. Chuỗi thức ăn thường có ít nhất 2 bậc dinh dưỡng


2. Độ dài của chuỗi thức ăn bị giới hạn bởi sự mất mát năng lượng


3. Phần lớn sản phẩm của hệ sinh thái trên cạn được sử dụng bởi nhóm sinh vật tiêu thụ


4. Năng lượng sơ cấp thô là phần cịn lại của năng lượng được đồng hóa sau hơ hấp. Có bao nhiêu
phát biểu đúng?


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 26: Ở một loài thực vật, A quy định cây cao, a quy định cây thấp. Cho các cây P giao phấn, có</b>


bao nhiêu phép lai cho kết quả đồng tính cây cao ở F1?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 27: Cho các dữ liệu sau:</b>


1. Xác ướp của các Pharaon trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn tươi


2. Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách cịn giữ nguyên màu sắc
3. Xác của voi Mamut còn tươi trong lớp băng hà


4. Rìu bằng đá của người cổ đại


Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch?


A. 1 và 2 B. 1, 2 và 3 C. 2 và 3 D. 1 và 4


<b>Câu 28: Nghiên cứu ở một loài thực vật người ta thấy cây dùng làm bố khi giảm phân không xảy ra</b>
đột biến và trao đổi chéo có thể cho tối đa 28 loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu được
một hợp tử F1. Hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào mới với tổng số 384 nhiễm
sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử thuộc dạng


A. thể lệch bội. B. thể ba nhiễm. C. thể tứ bội. D. thể tam bội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu
gen thì cây cho quả nặng thêm 10g.


Xét các kết luận dưới đây:


(1). Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(2). Cây F1 cho quả nặng 90g.



(3). Trong kiểu gen của F1 có chứa 3 alen trội (là một trong 20 kiểu gen).
(4). Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.


(5). Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự
như F2.


Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 30: Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản (P), cần phải có bao nhiêu điều kiện trong</b>
các điều kiện sau để F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?


1. Bố mẹ thuần chủng


2. Tính trạng trội phải trội hồn tồn


3. Số lượng cá thể thu được ở đời con lai phải lớn


4. Mỗi cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau
5. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường


6. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng
7. Tính trạng trội khơng hồn tồn


Số điều kiện cần thiết là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4


<b>Câu 31: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây hoa trắng thuần chủng (P) thu được F1 100% cây hoa</b>
trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 392 cây hoa trắng và 91 cây hoa đỏ. Nếu cho F1


giao phấn với cây hoa đỏ ở F2 thì đời con có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ là:


A. 1/2. B. 1/12. C. 1/4. D. 1/8.


<b>Câu 32: Mật độ cá thể trong quần thể là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể, mật độ</b>
cá thể không ảnh hưởng tới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

C. Mức tử vong của quần thể
D. Kích thước của quần thể


<b>Câu 33: Trong 1 quần thể động vật có vú tính trạng màu lơng do 1 gen quy định nằm trên X.Trong</b>
đó tính trạng lơng nâu kí hiệu a, tìm thấy 45% con đực và 16% con cái lông nâu. Nhận xét đúng là?
1. Tần số a ở giới cái = 0,4


2. Tỉ lệ con cái mang kiểu gen dị hợp khi quần thể cân bằng = 48%


3. Tỉ lệ con cái dị hợp so với tổng số cá thể của quần thể khi cân bằng = 48,72%
4. Tần số A khi quần thể trên cân bằng là 42%


5. Khi cân bằng, tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp so với tổng số cá thể =24,36%
6. Quần thể trên có 5 kiểu gen khác nhau về alen trên ở giới cái.


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 34: Một gia đinh nuôi cừu người ta thấy mỗi lứa có 25% cừu lơng thẳng, cịn lại là cừu lơng</b>
xoăn. Do lơng thẳng có giá thành thấp nên gia đinh chỉ giử lại lông xoăn cho sinh sản. Theo lí
thuyết sau bao nhiêu thế hệ chọn lọc tỉ lệ cừu lông xoăn thuần chủng đạt 90%? Biết quá trình sinh
sản là giao phối ngẫu nhiên?


A. 12 thế hệ B. 15 thế hệ C. 18 thế hệ. D. 9 thế hệ



<b>Câu 35: Cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng đối với phương pháp nuôi cấy mô thực vật:</b>


1. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là quá trình giảm phân, nguyên
phân và thụ tinh.


2. Quy trình của phương pháp này: Tế bào của cây được nuối cấy để tạo thành mơ sẹo -> biệt hóa
thành các mô khác nhau -> tái sinh ra cây trưởng thành.


3. Mơ sẹo là nhóm tế bào đã biệt hóa có khả năng sinh trưởng mạnh.
4. Bằng phương pháp này có thể góp phần duy trì ưu thế lai ở thực vật.
5. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.


6. Ý nghĩa quan trọng của phương pháp này là có thể nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm,
tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo
lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?


A. 18. B. 42. C. 56. D. 24.
<b>Câu 37: Ở một loài động vật, alen</b>
A quy định lơng xám trội hồn


tồn so với alen a quy định lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy
định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai
P: thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể cái có lơng hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ
1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần
số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lơng xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ:



A. 8,5%. B. 2%. C. 17%. D. 10%.


<b>Câu 38: Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do gen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình</b>
thường (có người cậu(emtrai của mẹ) mắc bệnh) lấy chồng bình thường nhưng có mẹ chồng và chị
chồng mắc bệnh. Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ của cô ta
đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 1/10.
Cặp vợ chồng trên sinh được con gái đầu lịng khơng mắc bệnh này. Biết rằng khơng xảy ra đột
biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thơng tin trên hãy cho biết trong
các dự đốn sau, có bao nhiêu dự đốn khơng đúng?


(1) Xác suất để người con gái của cặp vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
(2) Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai khơng bị bệnh là 29/64
(3) Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên


(4) Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 2/11
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 39: Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C</b>2H5OH) thành anđehit rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt khơng đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2
đứa uống rượu mặt không đỏ?


A. 0,15. B. 0,7385 C. 0,7539 D. 0,8593


<b>Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 cặp gen qui định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với</b>
cây hoa trắng F1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ ở đời F1 lai với cây hoa trắng P thu
được Fa. Cho các cây Fa tạp giao với nhau, ở F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng:
43,75% cây hoa đỏ. Tính xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở F2 mà khi cho các cây này tự thụ
phấn thì tỉ lệ hạt mọc thành cây hoa trắng chiếm 12,5%.



A. 864/2401. B. 1296/2401. C. 24/2401. D. 216/2401.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học</b>



</div>

<!--links-->

×