THI HS Toán lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề bài
Bài 1 (
5 điểm
) Cho biểu thức
A =
a
a
a
a
aa
a
+
+
+
3
12
2
3
65
92
với
9,4,0
aaa
.
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm giá trị của
a
để A< 1.
c, Tìm giá trị nguyên của
a
để A có gía trị là một số nguyên.
Bài 2 (
4 điểm
) Cho hệ phơng trình
+=+
=
12
2
ayx
ayax
a, Giải hệ phơng trình khi
2
=
a
.
b, Tìm
a
để hệ có nghiệm thoả mãn
1
=
yx
.
Bài 3 (
3 điểm
) Cho bốn số thực
dcba ,,,
thoả mãn đồng thời:
7
=+++
dcba
và
13
2222
=+++
dcba
. Hỏi
a
có thể nhận giá trị lớn nhất là bao
nhiêu?
Bài 4 (
4 điểm
) Từ điểm K bất kì trên đờng tròn tâm O đờng kính AB =
2R. Vẽ KH vuông góc với tiếp tuyến Bx của đờng tròn. Giả sử góc KAB
bằng
độ ( 0 <
< 90 ).
a, Tính KA, KB, KH theo R và
.
b, Tính KH theo R và 2
.
c, Chứng minh rằng: cos 2
= 1 2sin
2
cos 2
= 2 cos
2
- 1
Bài 5 (
4 điểm
)Cho đờng tròn tâm O bán kính R, A là điểm cố định trên
đờng tròn. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy điểm M bất kì trên Ax, vẽ tiếp tuyến
thứ hai MB với đờng tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của MA,
BI cắt đờng tròn ở K, tia MK cắt đờng tròn ở C. Chứng minh rằng:
a, Tam giác MIK đồng dạng với tam giác BIM.
b, BC song song với MA.
c, Khi điểm M di động trên Ax thì trực tâm H của tam giác
MAB thuộc đờng tròn cố định.
hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi
Môn Toán lớp 9
Bài 1( 5 điểm )
a, ( 2 điểm )
Với a
0
và a
4 ; a
9 thì
A =
)3)(2(
)2)(12()3)(3(92
+++
aa
aaaaa
0,5đ
=
)3)(2(
242992
+++
aa
aaaaa
0,5đ
=
)3)(2(
2
aa
aa
0,25đ
=
)3)(2(
)2)(1(
+
aa
aa
0,5đ
=
3
1
+
a
a
0,25đ
b, (1 điểm)
Với a
0
và a
4 ; a
9 thì
A < 1
3
1
+
a
a
< 1
0
3
31
<
++
a
aa
3
4
a
< 0
0,5đ
03
<
a
3
<
a
a < 9
0,25đ
Kết hợp với điều kiện ta có
90
<
a
và a
4
0,25đ
c, (2 điểm)
Ta có A =
3
4
1
+
a
0,5đ
Với a nguyên, a
0
và a
4 ; a
9 thì A có giá trị nguyên khi và
chỉ khi
3
a
là ớc của 4
0,25đ
Do đó
3
a
nhận các giá trị
;1
2
;
4
;1
0,5đ
Từ đó a nhận giá trị : 1; 4; 16; 25; 49
0,5đ
Vì a
4 nên a nhận các giá trị 1; 16; 25; 49
0,25đ
Bài 2 (4 điểm)
a, (2 điểm)
Thay a =
2
vào hệ phơng trình đợc:
+=+
=
122
222
yx
yx
0,25đ
+=+
=
22224
222
yx
yx
0,25đ
=
+=
222
223)42(
yx
x
0,25đ
Tìm đợc
42
223
+
=
x
0,5đ
Tìm đợc
42
232
+
=
y
0,5đ
KL
0,25đ
b, (2 điểm)
Từ x y = 1
y = x 1 thay vào hệ PT đợc
+=+
=
1)1(2
)1(2
axx
axax
0,25đ
+=
=
2
2)2(
ax
axa
a
2
+ a - 6 = 0
0,5đ
(a 2)(a + 3) = 0
0,5đ
Tìm đợc a= -3; 2
0,5đ
KL
0,25đ
Bài 3 (3 điểm)
Từ a +b+c+d = 7
b+c+d = 7 a
0,25đ
(b+c+d)
2
= b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2bc +2cd + 2bd
0,25đ
mà (b c )
2
0
; (c - d )
2
0
;(d - b )
2
0
;
b
2
+ c
2
2bc; c
2
+ d
2
2cd; d
2
+ b
2
2bd;
0,75đ
Từ đó (b+c+d)
2
3(b
2
+ c
2
+ d
2
)
0,5đ
(7 - a)
2
3(13 a
2
)
0,25đ
(a 1)(a-
2
5
)
0
0,5đ
Tìm đợc 1
a
2
5
0,25đ
do đó a có thể nhận giá trị lớn nhất là
2
5
0,25đ
Bài 4 (4 điểm)
a, (1,5 điểm)
Lập luận để có
AKB = 90
0
(0,25đ);
KAB =
KBH (0,25đ);
Xét
AKB vuông tại H có
KA = AB cos
= 2R cos
(0,25đ);
KB = AB sin
= 2R sin
(0,25đ);
Xét
KHB vuông tại H có
KH = KB sin
(0,25đ) = 2R sin
2
(0,25đ);
b, (1 điểm)
Vẽ KO; KC
AB xét
KCO vuông tại C có OC = OK cos2
(0,5đ);
Lập luận có KH = CB (0,25đ) = R - Rcos2
= R(1 - cos2
) (0,25đ);
c, (1,5 điểm)
x
H
K
C
O
B
A
Theo câu a có KH = 2R sin
2
theo câu b có KH = R(1 - cos2
)
(0,25đ);
nên 2R sin
2
= R(1 - cos2
) (0,25đ) do đó cos2
= 1 - 2sin
2
(0,25đ);
Mặt khác áp dụng định lí Pitago vào tam giác AKB vuông tại K chứng
minh đợc
sin
2
+ cos
2
= 1 nên sin
2
= 1 - cos
2
(0,25đ);
Từ đó có cos2
= 1 2(1 cos
2
) = 2 cos
2
- 1 (0,5đ);
Bài 5 (4 điểm)
a, (2 điểm)
Chứng minh đợc
IAK đồng dạng với
IBA (0,5đ)
IA
2
= IK.IB , mà I là trung điểm của AM
nên IM
2
= IK.IB (0,5đ)
Chứng minh đợc
MIK đồng dạng với
BIM (1đ)
b, (1điểm)
Từ câu a
IMK =
MBI , lại có
MBI =
BCK(0,5đ);
IMK =
BCK
BC // MA(0,5đ);
c, (1 điểm)
H là trực tâm của
MAB
tứ giác AOBH là hình thoi (0,5đ);
AH = AO =R
H
(A;R) cố định
C
K
I
O
B
x
M
A