Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi GVG Vật lí THCS 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.81 KB, 2 trang )

Ubnd huyện lục ngạn
Phòng giáo dục và đào tạo
đề thi giáo viên giỏi cấp huyện
Năm học: 2010 2011
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ hạ thế. Hiệu điện thế của
nguồn là U
1
không đổi. Ban đầu các cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây là N
1
và N
2
. Ng-
ời ta giảm bớt cùng một số vòng dây n ở cả hai cuộn ( n<N
1
; N
2
). Hỏi hiệu điện thế ở cuộn
thứ cấp tăng hay giảm so với lúc đầu?
Câu 2: (2,0 điểm) Một thiết bị kỹ thuật điện gồm một ống
kim loại có dạng hình trụ đợc nối với đoạn dây dẫn EF
bên ngoài, điểm F tiếp với đất, ống bị thắt ở doạn BC. Một
hạt điện tích dơng q chuyển động dọc theo trục ống theo
chiều mũi tên (hình vẽ 1)
a) Quá trình chuyển động của hạt điện tích qua ống
diễn ra nh thế nào? Tại sao?
b) Xác định chiều dòng điện chạy trong đoạn dây EF
khi điện tích q chạy qua ống.
Câu 4. ( 2,0 điểm ): Thấu kính hội tụ có các tiêu điểm F và F. Đặt một vật phẳng nhỏ AB
vuông góc với trục chính của thấu kính sao cho điểm A nằm trên trục chính và cách quang


tân thấu kính một khoảng OA = a, qua thấu kính cho ảnh của AB cao gấp ba lần AB.
a) Dùng cách vễ đờng đi các tia sáng qua thấu kính, hãy xác định những vịt trí có thể đặt vật
AB thỏa mãn điều kiện của bài toán, từ đó hãy dựng vật và dựng ảnh tơng ứng với nó.
b) Bằng phép vẽ hình học, hãy tính khoảng cách a; cho biết tiêu cự của thấu kính f = 12cm.
Câu 5. (3,0 điểm): Cho mạch điện nh hình vẽ 3:
R
1
= 45; R
2
= 90; R
3
= 15; R
4
là một điện trở
thay đổi đợc. Hiệu điện thế U
AB
không đổi, bỏ qua
điện trở của ampe kế và khóa K.
a) Khóa K mở, điều chỉnh để R
4
= 24 thì ampe kế
chỉ 0,9A. Hãy tính hiệu điện thế U
AB
.
b) Điều chỉnh R
4
đến một giá trị sao cho dù đóng
hay mở khóa K thì số chỉ của ampe kế vẫn không
đổi. Xác định giá trị R
4

lúc này.
c) Với giá trị R
4
vừa tính đợc ở câu b, hãy tính số chỉ của ampe kế và cờng độ dòng điện qua
khóa K khi K đóng

q
E
F
B
C
Hình vẽ 1
Hình vẽ 2
B
A
C
O
N
S

L
A
A



K
C
D
B

R
1
R
3
R
2
R
4
Hình vẽ 3
- - - - - - - - - - - - - - - - HÕt - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×