Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÀI GIẢNG THANH CHỊU lực PHỨC tạp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.04 KB, 24 trang )

Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

Chương 06

THANH CHỊU LỰC PHỨC TẠP

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Thanh chịu uốn xiên

P1
Mx  0
z

P2

x

My  0

PN
y
C
Mx

D

z

My



x

B

Đường trung hòa
A

y

 Một thanh được gọi là uốn xiên khi trên mặt cắt ngang của thanh tồn tại đồng thời
mômen uốn M x và M y (trong bài toán chịu lực phức tạp khi tính bỏ qua ảnh hưởng của lực
cắt Qx , Qy ).




Qui ước dấu của nội lực:


M x được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục y .



M y được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục x .

ng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang do mômen uốn M x vaø M y sinh ra


M x sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 




M y sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 

Bài tập sức bền vật liệu

trang 1

Mx
y
Jx
My
Jy

x
Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp



Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

Vậy mômen uốn M x và M y cùng sinh ra ứng suất pháp dọc trục:

z 

M

Mx
y y x
Jx
Jy

Trong đó:
+ M x và M y là mômen uốn tại mặt cắt khảo sát.
+ J x , J y là mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có điểm tính ứng

suất.
+ x, y là tọa độ của điểm tính ứng suất.
Khi tính toán, để tránh nhầm lẫn về dấu, ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang do
My
M
mômen uốn M x và M y cuøng sinh ra:  z   x y 
x ; lấy dấu “+” hay dấu ‘-’ø tùy
Jx
Jy


thuộc vào điểm tính ứng suất thuộc vùng chịu kéo hay vùng chịu nén do từng thành phần nội
lực gây ra.


 z( A )  

(B)
z






 z(C )  
 z( D )  

D

C
My

My
M
 x y 
x
Jx
Jy





My
Mx
y
x   max
Jx
Jy

Mx


x

My
Mx
y
x   min
Jx
Jy
Mx
Jx

y

My
Jy

A
x

y

B

Phương trình đường trung hòa: đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp
M
M
bằng không:  z  x y  y x  0 .
Jx
Jy



 Thanh có mặt cắt ngang hình tròn không bị uốn xiên mà uốn phẳng trong một mặt phẳng
 uz  nào đó. Vì vậy ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang có dạng:

z 


M x2  M y2
Wx

;Wx 

Jx
 0,1d 3 .
d /2

Kiểm tra bền thanh chịu uốn xiên:

Bài tập sức bền vật liệu

trang 2

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT


Mx



Vật liệu dẻo:  z



 max   k 
Vật liệu dòn: 
  min   n 

max



Jx

y

My
Jy

x   

2. Thanh chịu uốn và kéo_nén đồng thời
C

P1


P2

x

Mx

D

Mx  0

Nz

Nz  0
z

My  0

z

My

x

B

PN

Đường trung hòa
A


y

y

Một thanh được gọi là uốn và kéo_nén đồng thời khi trên mặt cắt ngang của thanh tồn tại mômen
uốn M x , M y và lực dọc N z ; hoặc tồn tại mômen uốn M x , lực dọc N z ; hoặc tồn tại mômen uốn
M y , lực dọc N z .





Qui ước dấu của nội lực:


M x được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục y .



M y được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục x .



Lực dọc N z dương khi kéo (hướng ra mặt cắt).

ng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang do mômen uốn M x , M y và lực dọc N z sinh

ra

Mx

y
Jx



M x sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 



M y sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 



Lực dọc N z sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 

My
Jy

x
Nz
F

 Vậy mômen uốn M x , M y và lực dọc N z cùng sinh ra ứng suất pháp dọc trục:

z 
Bài tập sức bền vật liệu

My
Nz M x


y
x.
F
Jx
Jy
trang 3

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

Trong đó:
+ M x , M y và N z là mômen uốn và lực dọc tại mặt cắt khảo sát.
+ J x , J y là mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có điểm tính ứng

suất.
+ F là diện tích mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất

+ x, y là tọa đọ điểm tính ứng suất.
Khi tính toán, để tránh nhầm lẫn về dấu, ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang do
My
N
M
mômen uốn M x , M y và lực dọc N z cùng sinh ra:  z   z  x y 
x ; laáy daáu “+”
F
Jx

Jy


hay dấu “-” tùy thuộc vào điểm tính ứng suất thuộc vùng chịu kéo hay vùng chịu nén do từng
thành phần nội lực gây ra.








 z( A )  

 z( B )  

 z(C )  
 z( D )  

My
Nz M x

y
x   max
F
Jx
Jy
My
Nz M x


y
x
F
Jx
Jy
My
Nz M x

y
x
F
Jx
Jy

D

C

My
Mx

x

Nz
A

My
Nz M x


y
x
F
Jx
Jy

y

B

Phương trình đường trung hòa: đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp
M
M
N
bằng khoâng:  z  z  x y  y x  0
F
Jx
Jy




Kiểm tra bền thanh chịu uốn và kéo_nén đồng thời:

My
Nz
M
 x y
x   
F

Jx
Jy



Vật liệu dẻo:  z



 max   k 
Vật liệu dòn: 
  min   n 

max



3. Thanh chịu uốn và xoắn đồng thời

Bài tập sức bền vật liệu

trang 4

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT


C

P1
Mz

Mz

P2

X

Mx

D

Mx
Z

z

My

My

x

B

PN
A


Y

y

 Một thanh được gọi là uốn và xoắn đồng thời khi trên mặt cắt ngang của thanh tồn tại
mômen uốn M x , M y và mômen xoắn M z ; hoặc tồn tại mômen uốn M x , mômen xoắn M z ;
hoặc tồn tại mômen uốn M y , mômen xoắn M z .


Qui ước dấu của nội lực:


M x được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục y .



M y được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục x .



Mômen xoắn M z dương khi nhìn vào mặt cắt thấy M z quay cùng chiều kim đồng

hồ.


ng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang do mômen uốn M x , M y và mômen xoắn M z

sinh ra



M x sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 



M y sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 



Mômen xoắn M z sinh ra ứng suất tiếp: 

Mx
y
Jx
My
Jy

x

 Vậy mômen uốn M x , M y cùng sinh ra ứng suất pháp dọc trục:  z 

M
Mx
y y x.
Jx
Jy

Trong đó:
+ M x , M y mômen uốn tại mặt cắt khảo sát.
+ J x , J y là mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có điểm tính ứng


suất.
+ x, y là tọa đọ điểm tính ứng suất.

Bài tập sức bền vật lieäu

trang 5

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp



Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

Với mặt cắt hình chữ nhật, ứng suất tiếp do M z sinh ra được tính:  max 

Mz
;
Wxo

Wxo   bh 2 - mômen chống xoắn tiết diện chữ nhật. (việc tính toán như chương 6).



Với mặt cắt ngang hình tròn đường kính d :



ng suất pháp dọc trục do mômen uốn M x , M y gây ra:

z 


ng suất tiếp do mô men xoắn sinh ra:





M td
J
; Wx  x  0,1d 3 ; M td  M x2  M y2
Wx
d /2

MZ

J

  max 

J
MZ
; W    0, 2 d 3
d
W
2


Kieåm tra bền thanh có mặt cắt ngang hình tròn chịu uốn và xoắn đồng thời:


Theo thuyết bền 3 (thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất):
2
 td   z2  4. max



2

2

M td2  M z2
  4.  M z  
  

0, 2d 3 
0,1d 3



Theo thuyeát bền 4 (thuyết bền thế năng biến dạng):

2
 td   z2  3. max



 M2 M2

x
y
 
3
 0,1d


 M2 M2
x
y
 
3
 0,1d


3
2
2
M td2  M z2

M
4
z 
  3. 

  
3 

0, 2d 
0,1d 3




Theo thuyết bền ứng suất chính:


M x2  M y2  M z2
M td2  M z2
2
 max  1  z2  4. max


  
2
0, 2d 3
0, 2 d 3



M  M td2  M z2
1
2
2






4.



  
 max
z
z
max
2
0, 2d 3






II. VÍ DỤ
 Ví dụ 1: Cột AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước 2b  b liên kết và chịu lực như hình
V.8.1. Bỏ qua trọng lượng bản thân cột, cột làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép
   11kN / cm2
a)
b)
c)
d)

Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
Viết phương trình đường trung hòa trên mặt cắt nguy hiểm.
Vẽ đường trung hòa và sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt tại chân cột.

Bài tập sức bền vật lieäu


trang 6

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

e) Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định kích thước mặt cắt ngang theo điều kiện bền.
a) Sơ đồ tính và các biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như hình V.8.1b,c,d,e,f,g.
b) Phương trình đường trung hòa của mặt cắt tại chân cột:

M
Mx
y y x 0
Jx
Jy
3

b.  2b 
2 4
2b.b3 1 4
Trong đó M x   P2 L  7,5kN .m; M y   P1 L  30kN .m; J x 
 b ; Jy 
 b
12
3
12

6

 y  16 x
c) Đường trung hòa và sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt chân cột như hình V.8.1h.
d) ng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt tại chân cột

M y 101, 25
M

 max   x 
Wx
Wy
b3


 min   max

a)

P2  3kN

P2  3kN

y

B

c)

b)

z

z P1  12kN

B

y P2

f)

e)
z

d)

P1  12kN

x
B

g)
P1

x
2b

L  2,5m

b


2,5m

P2 L

A

A

 Qy 

A

 Qx   M y 

Mx 

PL
1

Hình V.8.1

2b

Mx

 max
y

 min
Bài tập sức bền vật liệu


x

trang 7

b

My

Hình V.8.1h

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

e) Theo điều kiện bền ứng suất phaùp:

z

max

101, 25
101, 25 3 101, 25.102

    b  3

 9, 727cm , choïn b  10cm

b3
11
 

 Ví dụ 2: Dầm AB mặt cắt ngang không đổi hình chữ T , liên kết, chịu lực và có kích thước như
hìnhV.8.2. Cho: l  0,8m;  k   5kN / cm 2 ;  n   20kN / cm 2
a)
b)
c)
d)
e)

Xác định nội lực của mặt cắt nguy hiểm.
Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm.
Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong dầm.
Xác định tải trọng cho phép, P , theo điều kiện bền ứng suất pháp.

150
y
25
x
300 150
25

B

x

A

P

l

P
HìnhV.8.2

y

Qy

Mx

z

600 P x
z
B

Qx

A

My

x
y

l
HìnhV.8.2B


y

a) Cắt dầm tại A và đặt các thành phần nội lực tương ứng vào mặt cắt như hình V.8.2b

3
0
P
Qx  P cos 30 
2

1

0
Qy  P cos 60  2 P
Sử dụng các phương trình cân bằng tónh học ta coù: 
 M  P cos 600.l  1 Pl
 x
2

 M  P cos 300.l  3 Pl
 y
2

b) Phương trình đường trung hòa của mặt cắt tại ngàm A :

Bài tập sức bền vật liệu

trang 8


M
Mx
y y x0
Jx
Jy

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Trọng tâm mặt cắt: yc 

 yci Fi
F

i

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Duïng-ĐHSPKT

25
150 

150.25   25 
 .25.150
2
2 


 56, 25mm

150.25  150.25

Các mômen quán tính chính trung tâm của mặt caét ngang:
2

150.253  25
25.1503
2

   56, 25  150.25 
 100  56, 25  150.25  2158,2cm 4
Jx 

12
12
 2


3
3
25.150 150.25

4
 J y  12  12  722,66cm

1
3
M x   Pl ; M y  
PL
2

2

 y  5,17 x

150
Mx

x1

O1

25

My

x
150
25

O2
HìnhV.8.2b

y

 max

 min

c) ng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt tại ngàm



1
3
P.80
P.80

My
Mx
15
yO1 
xO1  2
5,625  2
.  0,823P
 max  
Jx
Jy
2158, 2
722,66 2


1
3

P.80
P.80
My
Mx

2,5
2

2
 min   J yO2  J xO2   2158, 2 17,5  5,625   722,66 . 2  0,34 P
x
y


Bài tập sức bền vật liệu

trang 9

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

 max   k
0,823P   k
d) Theo điều kiện bền: 

0,34 P   n
  min   n


 k
5

 6, 07 kN
P 

0,823 0,823


 P   n  20  58,8kN

0,34 0,34

Choïn P  6kN
 Ví dụ 3: Dầm AB mặt cắt ngang hình tròn, liên kết, chịu lực và có kích thước như hình V.8.3.
Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép    8kN / cm 2 .
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
b) Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định kích thước mặt cắt ngang theo điều kiện bền.

P  3kN

q  650 N / m

z
A

B

x

3m

d

y


Hình V.8.3

a) Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình V.8.3b

P  3kN

q  650 N / m
z

A

3m

1,95kN

z

B

A

y

3kN

Q 

3m

B


x

 Qx 

y

2,925kN .m

9kN .m

M 

Mx 

y

Hình V.8.3b

Theo điều kiện bền:  z

d 

3

M x2  M y2
0,1. 




3

max



M x2  M y2
Wx

 2,925

2



 9 2  .10 4

0,1.8

M x2  M y2
0,1d 3

  

 10,57cm , chọn d  11cm

 Ví dụ 4: Cho móc của cần trục mang tải trọng 20kN như hình V.8.4a, mặt cắt ngang của móc
tại mặt cắt AA là hình chữ nhật kích thước 20mm  100mm . Móc làm bằng vật liệu có ứng suất cho
phép    8kN / cm 2 .
Bài tập sức bền vật liệu


trang 10

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

a) Xác định các thành phần nội lực (trị số, phương, chiều) phát sinh trên mặt cắt AA .
b) Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa trên mặt cắt AA .
c) Vẽ sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt AA .
d) Tính ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt AA . (Các kích
thước cho trên hình có đơn vị milimet).
e) Kiểm tra bền mặt cắt AA theo điều kiện bền ứng suất pháp.
a)

b)

c)

100

y

y

100
My

x
A

A

Nz

A

A

x

50

20

50

150
y

20 kN

20

x

Nz


100

20

My

Hình V.8.4

100

 min

20 kN

 max

a) Tưởng tượng dùng một mặt cắt AA cắt chi tiết làm hai phần, xét phần bên dưới, đặt hệ trục tọa
độ tại trọng tâm mặt cắt và đặt các thành phần nội lượng tương ứng vào mặt cắt như hình V.8.4b.
Sử
dụng
các
phương
trình
cân
bằng
tónh
học
ta
có:
 Fz  0  N z  20  0  N z  20 kN


 m y  0  M y  20.100  0  M y  2000kN .mm
b) Phương trình đường trung hòa của mặt cắt AA :

Nz M y

x  0.
F
Jy

20.1003 500 4
Trong đó: N z  20kN ; M y  2000kN .mm  200kN .cm; F  20cm ; J y 

cm
12
3
2

5
x  cm
6
c) Ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt AA :

 max  




 min  




My
Nz
20 200

x  
5  7 kN / cm 2
500
F
Jy
20
3
My
Nz
20 200

x  
5  5kN / cm 2
F
Jy
20 500
3

Bài tập sức bền vật liệu

trang 11

Trang Tấn Triển-07/2014



Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

d) Ta có:  z

max

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

 7 kN / cm 2     8kN / cm2 nên mặt cắt AA đảm bảo bền.

 Ví dụ 5: Cột AB mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước b  3b  b  25cm  liên kết, chịu lực và
có kích thước như hình V.8.5a. Cột có chiều cao L  2,5m , phần trên nhô ra so với trục cột một
đoạn l  0,3m . Cột làm bằng vật liệu có trọng lượng riêng   25kN / m3 , có ứng suất cho phép khi
kéo  k  3kN / cm 2 và ứng suất khi neùn  n  8kN / cm 2 . Khi tính bỏ qua trọng lượng phần nhô
ra.
a)
b)
c)
d)
e)

Vẽ sơ đồ tính và vẽ các biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa trên mặt cắt nguy hiểm.
Vẽ sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
Tính ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt nguy hiểm.
Xác định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền.
z
z
b

)
a)
P
c)
d)
l
P M  Pl
P

y

B

B

Pl

y

x
3b

L

q

b

L


A

A

P  qL

 Nz 

Mx 

Hình V.8.5

a) Sơ đồ tính của cột như hình V.8.5b, biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như hình V.5.8c,d.
Với q   .F   .3b 2  25.3.0, 252  4,6875kN / m
b) Phương trình đường trung hòa của mặt cắt tại chân cột:

Nz M x

y0
F
Jx

3

b.  3b 
Trong đó: N z    P  qL  ; M x   Pl ; F  3b ; J x 
 2, 25b 4
12
2


y  0, 75

P  qL 2
b
Pl

Bài tập sức bền vật liệu

trang 12

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

3b

e)

y

Nz

 max

b

x


Mx
 min

c) Sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt tại chân cột như hình V.8.5e.
d) Ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt tại chân cột:

 max  


  
 min


Nz
F
Nz
F




Mx
Wx
Mx
Wx



P  qL

Pl
P  11,71875
P



2
3
3b
1,5b
1875
781, 25



P  qL
Pl
P  11,71875
P



2
3
3b
1,5b
1875
781, 25

e) Theo điều kiện bền:


P  11, 71875
P


  k  3
 max  
1875
781, 25
 P  4026, 22kN

, choïn P  4026kN

P  11, 71875
P
P  4408,31kN




  n  8
 min
1875
781, 25
 Ví dụ 6: Trục AB mặt cắt ngang hình tròn đường kính d ngàm tại A , đầu B được hàn vuông
góc với thanh cứng BC và chịu lực như hình V.8.6a. Trục AB làm bằng vật liệu có ứng suất cho
phép    11kN / cm 2 .
a) Vẽ sơ đồ tính và vẽ các biểu đồ nội lực phát sinh trong trục AB .
b) Xác định kích thước mặt cắt ngang của trục AB theo thuyết bền bốn.


Bài tập sức bền vật liệu

trang 13

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

P  75kN
a)

b)

C

A

P  75kN
M  22,5kN.m

B

B

A

0,3m

1m

x

y
22,5kN .m

Mz 

75kN

Q 

Hình V.8.6

z

1m

y

75kN .m

Mx 
a) Sơ đồ tính và các biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình V.8.6b.
b) Theo thuyết bền bốn:


 z2  3 2   


M x2  0, 75M z2
    d 
0,1d 3

3

M x2  0,75M z2

0,1. 

3

7500 2  0, 75.22502
 19,17 cm
0,1.11

Chọn d  20cm
III. BÀI TẬP CHƯƠNG 8

8.1. Dầm AB mặt cắt ngang không đổi hình chữ I , liên kết, chịu lực và có kích thước như hình
B.8.1. Dầm làm bằng thép có trọng lượng riêng   77 kN / m3 và có ứng suất cho phép:
   25kN / cm2 .
a)
b)
c)
d)
e)

Xác định nội lực của mặt cắt nguy hiểm.
Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm.

Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong dầm.
Xác định tải trọng cho phép, P , theo điều kiện bền ứng suất pháp.

150
y

P

25
220

x

x
0

A

60
B

3m
Hình B.8.1

Bài tập sức bền vật liệu

150

trang 14


y

P
Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

8.2. Dầm AB mặt cắt ngang không đổi hình chữ T , liên kết, chịu lực và có kích thước như hình
B.8.2. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép :  k   2, 5kN / cm 2 ;  n   9kN / cm 2 . Khi
tính bỏ qua trọng lượng của dầm.
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
b) Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm.
c) Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
d) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong dầm.
e) Xác định tải trọng cho phép, P , theo điều kiện bền ứng suất pháp.

150

P

25

x
A

4m


600
P

B

Hình B.8.2

25

150

y

8.3. Dầm AB mặt cắt ngang không đổi hình vành khăn, liên kết, chịu lực và có kích thước như
hình B.8.1. Trong đó q là trọng lượng bản thân dầm, dầm làm bằng thép có ứng suất cho phép:

   21kN / cm2 .
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
b) Chọn số hiệu mặt cắt ngang của dầm.
c) Kiểm tra bền dầm với số hiệu mặt cắt đã chọn, chọn lại số hiệu mặt cắt nếu cần thiết.
z P  5qa
P  15kN
q  300 N / m
y

A

x


4m

B

0

60

P

Hình B.8.3

a

b 2b

q

8.4. Cột AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước 2b  b liên
kết và chịu lực như hình B.8.4. Bỏ qua trọng lượng bản thân cột.
a) Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong cột theo P , b .
b) Xác định ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất trong
cột theo q , b .
c) Tính ứng suất pháp tại điểm O thuộc chân cột.
8.5. Dầm AB mặt cắt ngang không đổi hình chữ nhật kích thước
b  2b , sơ đồ tính và có kích thước như hình B.8.5.
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm AB .
b) Xác định tải trọng cho phép,  q  , theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Bài tập sức bền vật liệu


trang 15

b
O

Hình B.8.4

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

Cho: b  10cm; l  4,5m;    18kN / cm 2

b

q

B

q
B

A

2b

l


300

A

Hình B.8.5

8.6. Thanh cong mặt cắt ngang không đổi, hình tròn đường kính d , chịu nén bởi một lực P  15kN
như hình B.8.6. Thanh làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép    18kN / cm 2 .
a)
b)
c)
d)
e)

Xác định các thành phần nội lực (trị số, phương, chiều) của mặt cắt AA .
Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa tại mặt cắt AA .
Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt AA .
Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt AA .
Xác định đường kính d để mặt cắt AA bền theo điều kiện bền ứng suất pháp.
500

20kN
P

200

75

450

6kN

3b

A
A

A

b

250
130

Hình B.8.6

Hình B.8.7

200

Hình B.8.8

8.7. Một giá chịu lực như hình B.8.7. Các kích thước trên hình có đơn vị là milimét.
a)
b)
c)
d)

Xác định các thành phần nội lực của mặt cắt tại ngàm A .
Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa của mặt cắt tại A .

Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt tại A .
Tính ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt tại A .

Bài tập sức bền vật liệu

trang 16

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

e) Xác định kích thước b để mặt cắt ngang tại A bền. Biết rằng giá làm bằng vật liệu có:
   17,5kN / cm2 .

8.8. Cột hình trụ rỗng đường kính trong 200mm , đường kính ngoài 250mm được gắn một côngxon
chịu một tải tónh 20kN như hình B.8.10. Tâm của tải cách tâm của cột 500mm .
a) Xác định các thành phần nội lực (trị số, phương, chiều) phát sinh trong cột.
b) Kiểm tra bền cho cột, d , theo điều kiện bền. Biết rằng cột làm bằng vật liệu có:
   14kN / cm2 .

8.9. Cột AB mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước b  2b  b  25cm  chịu nén lệch tâm và có
kích thước như hình B.8.9. Cột có chiều cao L  3,5m , phần trên nhô ra so với trục cột một đoạn
l  0,3m . Cột làm bằng vật liệu có trọng lượng riêng   25kN / m3 , có ứng suất cho phép khi
kéo  k  3,5kN / cm2 và ứng suất khi nén  n  8kN / cm 2 . Khi tính bỏ qua trọng lượng phần
nhô ra.
a) Vẽ sơ đồ tính và vẽ các biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
b) Viết phương trình đường trung hòa và vẽ đường trung hòa trên mặt cắt nguy hiểm.

c) Vẽ sự phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
d) Tính ứng suất kéo lớn nhất và ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt nguy hiểm.
e) Xác định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền.
z P  5qa
z
P
y
l
B
x
y
B
x
q
b
3b
a
A
A
50
2b b

L

150

AA

A


P

A

40

Hình B.8.9

Hình B.8.10

20

Hình B.8.11

100

8.10. Cột AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước 3b  b  b  30cm  liên kết và chịu lực như
hình B.8.10. Cột làm bằng vật liệu có trọng lượng riêng   21kN / m3 và có ứng suất cho phép
 k  3,5kN / cm2 ;  n  8, 2kN / cm2 .
a) Xác định nội lực của mặt cắt nguy hiểm.
b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt nguy hiểm.
c) Xác định tải trọng cho phép q theo điều kiện bền.
Bài tập sức bền vật liệu

trang 17

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp


Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

8.11. Cho móc cần trục mang tải trọng P như hình B.8.11, mặt cắt ngang tại mặt cắt AA là hình
thang. Biết rằng móc làm bằng vật liệu có:    28kN / cm 2 .
a) Xác định các thành phần nội lực của mặt cắt AA .
b) Tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt AA .
c) Xác định tải trọng cho phép,  P  , theo điều kiện bền.

8.12. Cột thép AB nghiêng một góc 600 so với phương ngang và chịu tác dụng của lực P theo
phương thẳng đứng đi qua trọng tâm mặt cắt ở đầu B và chịu tác dụng của trọng lượng bản
thân cột. Dầm có mặt cắt ngang thép hình chữ I 500  91 như hình B.8.12. Vật liệu làm cột có
ứng suất cho phép    21kN / cm 2 .
a) Xác định nội lực của mặt cắt tại chân cột.
b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt tại chân cột.
c) Xác định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền.
8.13. Cột thép ống AC có mặt cắt có kích thước D  325mm, d  307 mm liên kết, chịu tác dụng
của các lực P1 , P2 và chịu tác dụng của trọng lượng bản thân cột như hình B.8.13. Biết rằng khối
lượng của cột trên một mét chiều dài bằng 70,1kg /1m .
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong cột.

P

307

325

y


x
x

z

y

C

B

2m
P1  22kN

2,5m

B
P2 15kN
2m

A

A

600

600

x


Hình B.8.12

450
y

Hình B.8.13

8.14. Cột thép ống AC có hai đoạn, đoạn AB mặt cắt ngang thép hình chữ I coù
Wx  232cm3 ; Wy  28, 6cm3 ; F  30, 6cm 2 , đoạn BC mặt cắt ngang thép ống có F  12, 2cm 2 .

Cột liên kết, chịu lực và có kích thước như hình B.8.14.
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
Bài tập sức bền vật liệu

trang 18

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong các đoạn AB, BC .
P  35kN

C
2

2

0,3m

2m

2 2

P  75kN

B
A

50

A

P
25

q 1,5kN / m

4m

11
1

x

1

y


y

AA

x

A

3

19

Hình B.8.15

Hình B.8.14
22 3

8.15. Cho giá chịu lực như hình B.8.15. Các kích thước trên hình có đơn vị là milimét.
a)
b)
c)
d)
e)

Xác định các thành phần nội lực của mặt cắt AA .
Viết phương trình và vẽ đường trung hòa tại mặt cắt AA .
Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt nguy hiểm.
Tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt AA .
Xác định tải trọng cho phép,  P  , theo điều kiện bền. Biết rằng giá làm bằng vật liệu có ứng


suất cho phép    12kN / cm 2 .

8.16. Dầm thép chữ I số hiệu I 50 được cẩu lên như hình B.8.16 (trong quá trình cẩu dầm luôn
nằm ngang).
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong cột.
c) Biết rằng cột có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d  34cm , tính ứng suất tiếp lớn nhất
phát sinh trong cột.
P

300

5m

300

8m

5m

Hình B.8.16

Bài tập sức bền vật liệu

trang 19

Trang Tấn Triển-07/2014



Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

8.17. Cột bêtông mặt cắt ngang không đổi được nâng lên bởi hai dây cáp BD, CD như hình B.8.17.
Biết rằng cột đồng nhất và có trọng lượng 21kN.
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột.
b) Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong cột.
c) Biết rằng cột có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d  34cm , tính ứng suất tiếp lớn nhất
phát sinh trong cột.
P
A

D

B
3m

Hình B.8.17

7m
300

C

8.18. Một bảng hiệu được đở bởi ống thép đồng chất, trọng lượng 750N và có mặt cắt ngang hình
vành khăn đường kính ngoài 100mm , đường kính trong 80mm . Bảng hiệu có kích thước
0, 75m  2m có trọng lượng 1, 2kN , áp lực gió tác dụng lên bảng hiệu 1,5kN / m 2 .
a) Xác định nội lực của mặt cắt tại A .
b) Kiểm tra bền cho ống thép, nếu ống thép làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép

   12kN / cm2 .
1
A

11
80

1

2m
100

3m

0,75m

Hình B.8.18

8.19. Một bảng hiệu được đở bởi trụ thép đồng chất, trọng lượng 750N và có mặt cắt ngang hình
vành khăn đường kính ngoài 100mm , đường kính trong 80mm . Bảng hiệu có kích thước
0, 75m  2m có trọng lượng 0,85kN , áp lực gió tác dụng lên bảng hiệu 1, 2kN / m 2 .
a) Xác định nội lực của mặt cắt tại A .
b) Kiểm tra bền cho ống thép, nếu ống thép làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép
   14kN / cm2 .

Bài tập sức bền vật liệu

trang 20

Trang Tấn Triển-07/2014



Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT
2m

11

0,75m

80

100
1

3m

1

Hình B.8.19

A

8.20. Dầm AC mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước b  h bị ngàm tại A và chịu tác dụng của
các lực như hình B.8.20. Cho P  20kN ; a  0, 4m . Biết rằng dầm làm bằng vật liệu có ứng suất
cho phép    63MPa ;    42 MPa .
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sing trong dầm.
b) Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo điều kiện bền
P


3P

A

z

x

h

C

B
a

3a

Hình B.8.20

y
b

8.21. Trục AE mặt cắt ngang không đổi hình tròn đường kính d , được đặt trên hai ổ lăn tại A, D
(bỏ qua ma sát tại các ổ lăn). Trục chịu lực và có kích thước như hình B.8.21.
a) Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục AE .
b) Xác định kích thước mặt cắt ngang, d , của trục theo điều kiện beàn.
Cho: P  15kN ; a  0,35m;    21kN / cm 2
P
P/2

2P

A

2P
a

B

P
a

C

a

D

3P
a

E

Hình B.8.21

8.22. Trục AE mặt cắt ngang không đổi hình tròn đường kính d , được đặt trên hai ổ lăn tại A, D
(bỏ qua ma sát tại các ổ lăn). Trục chịu lực và có kích thước như hình B.8.18.
a) Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục AE .
b) Xác định kích thước mặt cắt ngang, d , của trục theo thuyết bền boán.
Cho: M  10,5kN .m; P  35kN ; a  0, 45m;    6kN / cm 2


Baøi tập sức bền vật liệu

trang 21

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

P

A

B

M

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

P/2

2M

C

M

a


Hình B.8.22

E

D

P

2P

a

2P

3P

a

a

8.23. Trục AE mặt cắt ngang hình tròn, được đặt trên hai ổ lăn tại A, E (bỏ qua ma sát tại các ổ
lăn). Trên trục người ta gắn ba bánh răng B, C , D . Hai bánh răng B, D giống nhau có cùng
đường kính d1  160mm , trọng lượng P1  100 N chịu tác dụng của lực vòng Ft2  1250 N và lực
hướng tâm Fr2  455 N . Bánh răng C có đường kính d 2  400mm , trọng lượng P2  150 N và
chịu tác dụng của lực vòng Ft1  1000 N và lực hướng tâm Fr1  360 N như hình B.8.23.
a) Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục AE .
b) Xác định các đường kính của các đoạn trong trục theo điều kiện bền. Biết rằng trục làm bằng
thép có ứng suất cho pheùp    80 MPa (1MPa  1N / mm 2 ) . a  100mm

Fr1


Ft1
B

A
Fr2
a

D

C

Ft2
3a

3a

Fr2

E

Hình B.8.23

Ft2
a

8.24. Trục AB mặt cắt ngang hình tròn, nằm ngang được vận hành nhờ một mô tơ gắn với trục, trục
đặt trên ổ lăn tại A , đầu B của trục gắn vào buly có đường kính 1,5m . Khoảng cách từ tâm
buly đến tâm ổ lăn bằng 400mm . Lực căng trong các nhánh đai chủ động và bị động của buly
lần lượt bằng T1  5, 4kN và T2  1,8kN . Giả sử các lực T1 , T2 đều nằm theo phương thẳng đứng

như hình B.8.24. Buly có trọng lượng P1  250 N . Xác định đường kính của trục theo điều kiện
bền. Biết rằng trục làm bằng thép có ứng suất cho phép    75MPa (1MPa  1N / mm 2 ) .
B

Hình B.8.24

1,5m

A
T1

T2

400mm

8.25. Trục AD mặt cắt ngang không đổi hình tròn đường kính d , được đặt trên hai ổ lăn tại A, D
(bỏ qua ma sát tại các ổ lăn). Hai buly B, C được gắn vào trục tại vị trí như hình B.8.25, lực
căng trong các dây đai lần lượt bằng T1  2250 N ; T2  1058 N ; T3  3376 N ; T4  1588 N . Xác định
đường kính của trục theo điều kiện bền. Biết rằng trục làm bằng thép có ứng suất cho phép
   63MPa .

Bài tập sức bền vật liệu

trang 22

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp


Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT
B

T3

C
0, 6m

A

0,4m

D

T4

T1

0,3m

T2

Hình B.8.25

0, 2m
1m

8.26. Thiết kế trục truyền từ động cơ điện đến đầu của máy tiện thông qua một buly tại B như hình
B.8.26. Bu ly có trọng lượng P  200 N , có đường kính D  200mm và công suất lớn nhất
được truyền bằng 1kW với tốc độ 120 v / p . Xác định đường kính của trục theo điều kiện bền.

Biết rằng trục làm bằng thép có ứng suất cho phép    45MPa ;    30 MPa . Cho công
T 
thức tính lực căng trong các nhánh đai: 2, 3.log  1   . , với   180 0 là góc ôm của đai và
 T2 
  0,3 là hệ số ma sát giữa đai và buly.
B
d

Hình B.8.26

D

A
T1

T2

300mm

8.27. Trục AD được đỡ trên hai ổ lăn tại A và D , trục mang một bánh răng tại B và một buly tại
C như hình B.8.27. Bánh răng có đường kính bằng 500mm , chịu tác dụng của lực vòng
Fr  849 N và lực hướng tâm Ft  2800 N ; buly có đường kính 700mm và có sức căng trong

các nhánh đai lần lượt T1  3000 N ; T2  1000 N . Bánh răng có trọng lượng P1  600 N , buly được
xem như bánh đà có trọng lượng P2  2000 N . Xác định đường kính của trục để trục đảm bảo
bền. Biết rằng trục làm bằng thép có ứng suất cho phép    40MPa .

Fr

Fr


Ft
T1

B

A

C

T2

200

800

T1

Ft
D

250

Hình B.8.27

T2

8.28. Trục thép đặc đường kính d truyền công suất 15kW với tốc độ 200 v / p được đỡ trên hai ổ
lăn như hình B.8.28. Trục mang hai bánh răng tại B và C , bánh răng B có đường kính
100mm , bánh răng C có đường kính 150mm . Xác định đường kính của trục để trục đảm bảo

bền. Biết rằng trục làm bằng thép có ứng suất cho phép    54MPa .
Bài tập sức bền vật liệu

trang 23

Trang Tấn Triển-07/2014


Chương 8: Thanh chịu lực phức tạp

Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng-ĐHSPKT

C

B

A

FtB

D

200

250

Hình B.8.28

FtC


750

8.29. Hình B.8.29 là mô hình của trục mang một bánh răng tại A , một buly tại D và được đỡ trên
hai ổ lăn tại B và C . Trục truyền công suất 20kW với tốc độ 150 v / p . Lực vòng tác dụng lên
bánh răng A theo phương thẳng đứng hướng lên, lực căng trong các dây đai theo phương thẳng
đứng hướng xuống. Tỉ số của lực căng trong các nhánh đai T1 / T2  2,5 . Bánh răng và buly có
trọng lượng lần lượt bằng 900N và 2700N . ng suất cho phép của vật liệu làm trục
   63MPa ;    42MPa . Khi tính bỏ qua trọng lượng của trục Xác định đường kính của
trục để trục đảm bảo bền.
D
B

Ft

D

A

C

A

750

1250

200

1000


300

T1

T2

Hình B.8.29

Bài tập sức bền vật lieäu

trang 24

Trang Tấn Triển-07/2014



×