Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

giao an dai 7- 2 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.77 KB, 123 trang )

Ngày soan:
Ngày dạy:
Chơng I :số hữu tỉ , số thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ
I Mục tiêu
-HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ , bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q.
-HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận , chính xác .
II . Ph ơng tiện thực hiện :
Thớc thẳng có chia khoảng,phấn màu .
Học sinh :
-Ôn tập : phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân
số , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số .
-Bảng nhóm , phấn , thớc thẳng có chia khoảng .
III. Cách thức tiến hành :
-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .
IV . Tiến trình dạy học :
1 .Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu chơng trình đại số 7 , nêu yêu cầu về sách vở , đồ dùng học tập,ý thức học tập
bộ môn .
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1
: giới thiệu khái niệm số hũ tỉ
GV: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ;0;
2 5
;2
3 7


. Em hãy viết 3 phân số trên thành 3
phân số bằng nó ?
GV : Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó ?
GV : Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số. Số đó
đợc gọi là số hữu tỉ .
3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ . Vậy
thế nào là số hữu tỉ
HS đọc kí hiệu .
GV giới thiệu kí hiệu
GV cho học sinh làm ?1 Vì sao .
1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp số N; Z; Q ?
GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan
hệ giữa 3 tập hợp số.
GV cho HS làm BT
1
:
1. Số hữu tỉ :

3 6 9
3 .........
1 2 3
= = = =
1 2 3
0,5 .........
2 4 6
= = = =
0 0 0
0 ......
1 2 3
= = = =
2 2 4 4
......
3 3 6 6

= = = =

5 19 19 38
2 .....
7 7 7 14

= = = =

3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ
* Khái niệm : (sgk )

Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1.
1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ vì:
6 3
0,6
10 5
= =
;
125 5
1,25
100 4

= =
;
1 4
1
3 3
=
?2.Với a

Z thì
1
a
a a=
Q
Với n


N thì
1
n
n n Q=
Bài tập 1:
2 2
3 ; 3 ; 3 ; ;
3 3
N Z Q Z Q


N Z Q
1

2
: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV vẽ trục số.
Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên trục số?
HS đọc ví dụ 1 SGK
GV: thực hành trên bảng HS làm theo
Gvyêu cầu học sinh làm VD
2
:
+ Viết
2
3
dới dạng phân số có mẫu số
dơng ?
+ Chia đoạn thẳngđơn vị thành mấy

phần?
+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3
đợc xác
định nh thế nào?

3
:So sánh 2số hữu tỉ
GV cho HS làm ?4.
HS làm VD
1
, VD
2
HS làm ?5 , rút ra nhận xét
2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD
1
:Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số.
VD
2
. biểu diễn số hữu tỉ
2
3
trên trục số .
2 2
3 3


=

3. So sánh hai số hữu tỉ :
?4. So sánh 2 phân số
2
3

4
5
2 10 4 4 12
;
3 15 5 5 15

= = =

10 10 2 4
15 12 3 5

> >

VD
1
:so sánh
1
0,6 &
2


6 1 5

0,6 ;
10 2 10
6 5 1
0,6
10 10 2

= =


< <

VD
2
:so sánh
1
3 & 0
2

1 7 0
3 ;0
2 2 2

= =
;
7 0 1
3 0
2 2 2

< <
Nhận xét:

a
b
>0 nếu a, b cùng dấu
a
b
<0 nếu a,b khác dấu
4. Củng cố
GV: thế nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
5. H ớng dẫn về nhà:
Làm bài tập: 3; 4; 5 (8 SGK )
1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT )
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
-HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện :
1) Giáo viên
-Bài soạn , SGK, SGV.
2) Học sinh:
- Ôn qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc( chuyển vế) và qui tắc ( dấu ngoặc)
- Bảng nhóm
III. Cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.

- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra.
Học sinh 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( dơng, âm, số 0) chữa bài tập 3 (8-
sgk)
Học sinh 2: Chữa bài tập 5 (8)
; ( ; ; ; 0)
a b
x y a b m Z m x y a b
m m
= = > < <
Ta có:
2
2
a
x
m
=
;
2
2
b
y
m
=
;
2
a b
z
m

+
=
Vì a< b

a+ a < a+b <b+b => 2a <a+b <2b

2
2
a
m
<
2
a b
m
+
<
2
2
b
m

x< z< z

GV rút ra kết luận: Giữa 2 điểm hữu tỉ bất kì bao giờ cũng có 1 điểm hữu tỉ nữa.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1; Cộng trừ 2 số hữu tỉ
- GV: Mọi số hữu tỉđều viết dới dạng phân số
a
b


với a, b

z b

, Vậy để có thể cộng trừ 2 số hữu
tỉ ta có thể làm nh trên?
- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu,
khác mẫu
- GV: Em hãy nhắc lại tính chất của phép cộng
phân số?
- GV: Nêu ví dụ, học sinh đứng tại chỗ nêu
cách làm?
-2 học sinh lên bảng làm? 1, cả lớp làm vào vở.
HĐ2; QT Chuyển vế:
- GV: Xét bài tập sau; Tìm số nguyên x biết
x+5= 17 (H. Sinh làm)
- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong z?
-tơng tự ta cũng có qui tắc chuyển vế trong Q.
- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) GV cho
học sinh làm VD.
1. Cộng, trừ 2số hữu tỉ:
x=
a
m
; y=
b
m
(a, b, m


zm> 0)
x+y =
a
m
+
b
m
=
a b
m
+
; x-y=
a
m
-
b
m
=
a b
m

VD.
a,
7
3

+
4
7
=

49
21

+
12
21
=
49 12 37
21 21
+
=
b, -3- (
3
4

) =
12 3 9
.
4 4 4

+ =
? 1a, 0,6+
2 3 2 9 10 1
3 5 3 15 15 15

= + = + +

b,
1 1 2 5 6 11
( 0,4)

3 3 5 15 15 15
= + = + =
2, Qui tắc ( chuyển vế )
- QT: (sgk/9)
với mọi x, y,z

Q
x +y = z

x = z-y
VD:
3
2 HS làm ?2.
3 1
7 3
1 3 7 9 16
3 7 21 21 21
x
x

+ =
= + = + =
?2.
a,
1 2
2 3
x =

2 1 4 3 1
3 2 6 6 6

x

= + = + =
b,
2 3
7 4
x

=

2 3 8 21 29
7 4 28 28 28
x = + = + =
4. Củng cố:
-HS làm BT
8
(SGK 10 )
-HS hoạt động nhóm làm BT
10
(10 SGK )
Cách 1:
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
A
+ + +
=
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2


= = = =
Cách 2:
2 5 7 1 3 5 1
(6 5 3) ( ) ( ) 2
3 3 3 2 2 2 2
A = + + + =
5. H ớng dẫn về nhà:
-Học thuộc các qui tắc và công thức tổng quát.
-Làm các bài tập còn lại
-Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính chất của phép nhân.
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
4
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn t duy nhanh , chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện :
1. Giáo viên.
-Bảng phụ ,SGK, SGV.
2.Học sinh.
-Ôn qui tắc nhân chia phân số. Tính chất cơbản của phép nhân phân số.Định nghĩa tỉ số.
Phấn ,bảng nhóm
III.Cách thức tiến hành.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra:

HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x,y ta làm nh thế nào? viết công thức tổng quát.Làm BT8d (10
SGK )

2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 7
3
3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 24
+ + +

+ = + + + = = =
ữ ữ



HS2. Phát biểu và viết qui tắc chuyển vế
Chữa BT9d.
4 1 4 1 5
7 3 7 3 21
x x = = =
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Nhân 2 số hữu tỉ.
ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ cũng có
phép nhân ,chia 2số hữu tỉ.
VD: -0,2.
3
4
em sẽ thực hiện nh thế nào?
GV. Tổng quát x =
a
b

; y=
c
d
(b, d

0) thì x.y
=?
_HS làm VD.
GV. Phếp nhân phân số có tính chất gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất nh
vậy.
GV cho HS làm BT11 (12 SGK )
HĐ2: Chia 2 số hữu tỉ.
Với x=
a
b
; y=
c
d
(y

0)
áp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết CT
x:y
- Cả lớp làm ?1 vào vở .2 HS lên bảng
1. Nhân 2 số hữu tỉ:
Với x=
a
b
; y =

c
d
(b ;d

0)
Ta có:
x.y =
a
b
.
c
d
=
ac
bd
VD.
3 1 3 5 3.5 15
.2 .
4 2 4 2 4.2 8

= = =
* Tính chất:
+) x.y =y.x
+) (x.y ). z =x.(y.z)
+)x.1=1.x
+)x.
1
x
=1
+)x. (y+z)=x.y+x.z

2. Chia 2 số hữu tỉ:
Với x=
a
b
y=
c
d
( y

0)
Ta có : x:y=
a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c
=
ad
bc
?1.
5
HĐ3. Nêu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ.
HS đọc chú ý (11 SGK ))
4.Củng cố.

BT13. (12 SGK )
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-3 HS lên bảng.
GV chia HS làm 2 đội mỗi đội gồm 5HS làm
BT14. Đội nào làm nhanh là thắng .
5. H ớng dẫn về nhà:
a, 3,5.
2 7 7 49 9
1 . 4
5 2 5 10 10


= = =


b,
5 5 1 5
: 2 .
23 23 2 46

= =
* Chú ý.
Với x;y

Q ; y

0 tỉ số của x và y kí hiệu
là x/y hay x : y
BT13.(12 SGK )
Kết quả :

a, -7
1
2
b, 2
3
8
c.
11
6

BT14 (12 SGK )
-Học qui tắcnhân , chia số hữu tỉ.
-Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BTVN:15;16 (13 SGK )
10; 11; 14; 15 ( 4;5 SBT )
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
6
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 4,5: giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ
Cộng trừ nhân chia số thập phân.
I. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý.
II Ph ơng tiện thực hiện:
1. GV:

-Bảng phụ, thớc có chia khoảng.
2. HS:
- Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng trừ , nhân . chia số thập phân, cách viết số
thập phân dới dạng phân số thập phân và ngợc lại., biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Phấn, bảng nhóm.
III. Cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm | 15 | ; | -3 | ; | 0 |
Tìm x biết | x | =2
- HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5 ;
1
2

; -2
2. Bài mới: Tiết 4
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ .
GV: Định nghĩa tơng tự định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm | 3,5 | ;
1
2

;
| 0 | ; | -2 |

HS làm VD.
HS làm ?2.
HS làm BT 17( 15 SGK )
HS làm miệng BT sau:
Bài giải sau đúng hay sai?
a,| x |

0 với mọi x

Q
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
* Định nghĩa: (13 SGK )
| 3,5| = 3,5;
1
2

=
1
2
| 0 | =0;| -2 | = 2
* Nếu x > 0 thì | x | = x
x =0 thì | x | =0
x < 0 thì | x | =-x
* VD.x =
2
3
thì | x | =
2
3
x=-5,75 thì | x | =| -5,75 | =5,75

?2.
a, x = -
1
7
thì | x | =
1
7
b, x =
1
7
thì | x | =
1
7
c, x = -
1
3
5
thì | x | =
1
3
5
d, x = 0 thì | x | = 0
BT17. (15 SGK )
1, a, đúng
b, sai
c, đúng
7
b,| x |

x với mọi x


Q
c, | x | =-2 => x= -2
d, | x | =- | -x |
e, | x | = -x => x

0
từ đó rút ra nhận xét:
HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
VD: a, (-1,13) +(-0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dới dạng phân
số thập phân rồi áp dụng QT cộng 2 phân số.
- Có cách nào làm khác không ?
GV: áp dụng QT tơng tự nh với số nguyên.
- Học sinh lên bảng thực hành cách làm.
VD: b,c
GV: Cho hs làm ?3
4. Củng cố:
GV: Cho HS làm BT 20(15-sgk)
GV : Hớng dẫn HS sử dụng tính chất của các
phép toán để làm toán nhanh.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học định nghĩa , công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ .Ôn so sánh 2 số
hữu tỉ.
-BT. 21;22;24 (15;16 SGK )
24;25;27 ( 7;8 SBT )
2, a, | x | =
1
5

=> x =

1
5
b,| x | = 0,37 => x =

0.37
c, | x |=0 =>x =0
d, | x | =
2
1
3
=>x=

2
1
3
* Nhận xét:
Với mọi số nguyên x ta có
| x |

0;| x |= | -x | ;| x |

x
2.Cộng trừ ,nhân, chia số thập phân.
a, (-1,13)+(-0,264) =
113 264
100 1000

+

=
1130 264 1394
1,394
1000 1000 1000

+ = =
Cách khác.
(-1,13) + (-0,264)
=-(1,13+0,264) =-1,394
b, 0,245-2,134
=-(2,134-0,245)=-1,1889
c, (-5,2). 3,14
=-(5,2.3,14)=-16,328
d, -0,408:(-0,34)=0,408:0,34=1,2
-0,408:(0.34)=-1,2
?3
a, -3,116+0,263=-(3,116-0,263) =- 2,853
b, (-3,7).(-2,16)=7,992
BT 20 (15-sgk)
a, 6,3+(-3,7)+2,4+(0,3)
=(6,3+2,4)+
( ) ( )
3,7 0,3 +

=8,7 + ( -4)= 4,7
b, (-4,9+4,9 ) + 4,9 + (-5,5 )
= ( -4,9+4,9 ) + (-5,5+ 5,5 )= 0
2,9+3,7+ (-4,2)+(-2,9)+4,2=3,7
BT25;
a, | x 1,7 |= 2,3

x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7=-2,3 x= -0,6
c, |x-1,5|+ | 2,5 x | =0
| x- 1,5 | = 0 => x 1,5 =0 =>x=1,5
| 2,5 x | =0 =>2,5 x =0 =>x=2,5
=> không có giá trị nào của x thoả mãn.
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
8
Tiết 5
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 6: luyện tập
I. Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa dấu giá
trị tuyệt đối.Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy sáng tạo của HS.
II. Ph ơng tiện thực hiện :
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS.
- phấn, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Cách thức tiến hành.
- luyện giải bài tập.
- D ạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
HS1. nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ. Chữa bt.24(7-sbt)
Tìm x biết:

a, |x| =2,1=>x=

2,1 c, |x| =-
1
5

x không có gtrị
b, |x| =
3
4
và x<0 => x=
3
4

d, |x| =0,35, x>0 => x=0,35
HS2. Chữa BT27(8 SBT)
2. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:
Gv gọi 1 hs lên bảng làm
Hs1: Bài 20 tr15sgk
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động nhóm
Bài 24 tr16 sgk: áp dụng tính chất các
phép tính để tính nhanh
Gv quan sát các nhóm. Sau khi các
nhóm làm xong gv cho các nhóm nhận
xét.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26 tr16 sgk (dùng bảng phụ)

Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi
theo hớng dẫn của gv
Dạng 3: so sánh số hữu tỉ:
Bài 22 tr16 sgk
Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra
phân số rồi so sánh
Bài 20 tr15sgk: Tính nhanh
[ ]
,6,3 ( 3,7) 2,4 ( 0,3)
6,3 2,4 ( 3,7) ( 0,3)
8,7 4 4,7
a + + +
= + + +
= =
,( 4,9) 5,5 4,9 ( 5,5) ... 0b + + + = =
,2,9 3,7 ( 4,2) ( 2,9) 4,2 ... 3,7c + + + + = =
,( 6,5) 2,8 2,8 ( 3,5) ... 28d ì + ì = =
Bài 24 tr16sgk
[ ]
[ ] [ ]
,( 2,5.0,38.0,4) 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
... 0,38 3,15 2,77
a
=
= = + =
[ ] [ ]
, ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 : 2.47.0,5 ( 3,53).0,5
... ( 30.0,2) : (6.0,5) 2
b +

= = =
Bài 26 a,c tr16sgk: dùng máy tính bỏ túi để tính:
kết quả: a) 5,5497 ; c)-0,42
Bài 22 tr16 sgk
Đáp số:
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

< < < < <
9
Bài 23 tr16 sgk: Dựa vào tính chấtNếu
x <y và y <z thì x<z.
Dạng 4: Tìm x.
Bài25 tr16 sgk.Tìmxbiết
1,7 2,3x =
những số nào có gttđ bằng 2,3?
(Hs Khá) Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
Bài32 tr8 sbt Tìm GTLN của

0,5 3,5A x=
?
3,5x
có giá trị nh thế nào?
?
3,5x
có giá trị nh thế nào?

Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
Bài 23 a tr16 sgk

4 4
, 1;1 1,1 1,1
5 5
a < < <
Bài25 a tr16 sgk: Tìm x biết
1,7 2,3 4
1,7 2,3
1,7 2,3 0,6
x x
x
x x
= =

=

= =

Bài32 tr8 sbt Tìm GTLN của

0,5 3,5A x=
Ta có:
3,5 0x
với mọi x

3,5 0x
với mọi x

0,5 3,5 0,5A x=
với mọi x
A có GTLN bằng 0,5 khi

3,5 0 3,5x x = =
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài tập về nhà: bài 26 (b,d)(tr7-sgk). Bài 28 (b,d),30,31,32,33,34 tr8 sbt.
ôn tập đn về luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cuứng cụ soỏ(toaựn 6)
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................

10
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 7. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và th-
ơng của 2 luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Cách thức tiến hành:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức :
- KT sĩ số
2. Kiểm tra:
- Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho VD?

- Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa.
3
4
.3
5
; 5
8
:5
2
Tơng tự nh luỹ thừa của 1 số tự nhiên, ta có luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Tơng tự nh đối với số TN; Em hãy nêu ĐN
luỹ thừa bậc n
( n

N, n>1) của 1 số htỉ x?
- GV giới thiệu cách đọc, qui ớc.
HS làm?1.
HĐ2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ
số:
GV: cho a

N; m;n

N ;m

n thì a
m

.a
n
=?
a
m
: a
n
= ?
Tơng tự với x

Q ; m , n

N ta cũng có
công thức nh vậy.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* ĐN. (SGK)
X
n
=x.x x(n thừa số)
(x

Q, n

Q, n>1)
x gọi là cơ số,n là số mũ.
Qui ớc x
0
=1; x
1
=x (x


0)
x=
a
b
thì; x
n
=(
a
b
)
n
=
a
b
.
a
b

a
b
( n thừa số)
=
. ....
. . ...
n
n
a a a a
b b b b b
=

=>(
n
n
n
a a
b b

=


?1.
2
2
2
3 3 9
4 4 16


= =


( 0,5)
2
= (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25
3
3
3
2 2 8
5 5 25



= =


(-0,5)
3
= (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125
9,7
0
=1
2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số:
x
m
.x
n
=x
m+n
x
m
:x
n
=x
m-n
( x

0; m

n )
?2.
a, (-3)

2
.(-3)
3
= (-3)
5
11
HS làm ?2.
HĐ3: luỹ thừa của luỹ thừa:
HS làm ?3.
HS làm ?4.
4. Củng cố:
HS làm BT28 ( 19 SGK ) từ đó nêu nhận
xét.
HS làm BT33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV nêu cách tính. HS làm theo.
5. HDVN:
- Học định nghĩa và các qui tắc.
- Làm các BT 27;29;30;31;32 ( 19 SGK )
39;40;42;43 (9 SBT )
- Đọc mục Có thể em cha biết
,,
b, (-0,25)
5
: (- 0,25 )
3
=( -0,25 )
2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa:
?3
a,( 2

2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
=2
6
= 2
2.3
b,
5
2 2
1 1
2 2



=

ữ ữ



.
2
1

2




.
2
1
2




.
2
1
2




.
=
10
1
2





Ta có : ( x
m
)
n
= x
m
. x
n

Nhận xét:
- Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một
số dơng.
- Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số
dơng.
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................

12
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết8. luỹ thừa của một số hữu tỉ. (tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- HS cvó kỹ năng vận dụng hai qui tắc trên trong tính toán.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện:
1. Giáo viên.
- Bài soạn; SGK;SGV;Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:
- Học bài, làm BTVN.

- Bảng nhóm, phấn.
III. Cách thức tiến hành.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ. Viết công thức.
Chữa BT39 ( 9 SBT )
Kết quả:
1)
2
1
(
0
=

;
2
1
12)
2
1
3(
2
=
; 2,5
3
= 15,625 ;
4
1 113

1 2
4 256

=


HS2. Viết công thức tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thứâ của một luỹ thừa.
Chữa BT30 (19 SGK )
16
1
),
=
xa
; b,
16
9
=
x
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1. Luỹ thừa của một tích:
GV nêu câu hỏi ở đầu bài.
GV cho HS làm ?1.
Vậy muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm
nh thế nào?
- GV đa ra công thức.
- HS làm ?2.
GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta
làm thế nào?
GV đa bài tập sau:

Viết dới dạng luỹ thừa:
a, 10
8
. 2
8
b,25
4
.2
8
c, 15
8
.9
4
HĐ2.Luỹ thừa của một thơng:
1. Luỹ thừa của một tích:
?1.
a, (2.5)
2
= 10
2
=100
2
2
.5
2
= 4.25=100
=> (2.5)
2
=2
2

.5
2
b,
3
3 3
3
3 3 3
1 3 3 27
.
2 4 8 512
1 3 1 27 27
. .
2 4 8 64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4

= =
ữ ữ


= =
ữ ữ


=
ữ ữ ữ

Vậy (x.y)
n

=x
n
.y
n
?2.
a,
5 5
5 5
1 1
.3 .3 1 1
3 3

= = =
ữ ữ

b, (1,5)
3
.8=(1,5)
3
.2
3
=(1,5.2)
3
=3
3
= 27
2. Luỹ thừa của một th ơng:
13
GV cho HS làm?3
( 2 học sinh lên bảng )

Vậy luỹ thừa của một thơng có thể tính nh
thế nào?
Từ đó nêu công thức chia hai luỹ thừa cùng
số mũ?
GV cho HS làm ?4.
GV đa ra bài tập sau:
Viết dới dạng công thức;
a, 10
8
:2
8
b, 27
2
:25
2
4.Củng cố:
- HS làm bài tập 34 (32 SGK)
- HS làm bài tập 37a,c
5. HDVN:
- Ôn tập các qui tắc về luỹ thừa.
- BT: 35;36;37 ;38;40 (22;23 SGK)
- BT:50;51;52;53 (11 SBT )
?3.
a,
( )
( )
3
3
3
3

3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
2
8
3 27
2
2
3 3


= =




=



=


b,
5
5
3
5

10 100000 10
3125 5
2 32 2

= = = =


*
n
n
n
x x
y y

=


?4.
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


( )

( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5 2,5



= = =


3
3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 2 3

= = = =


*10
8
:2
8

=(10:2)
8
=5
8
27
2
:25
2
=(3
3
)
2
: (5
2
)
3
=3
6
:5
6
=
6
3
5



Bài tập 37.
a,
2 3 5 10

10 10 10
4 .4 4 2
1
2 2 2
= = =
0
b,
( )
( ) ( )
3
7 2
7 3 7 6
2
5 2 5 5 6
5 3
2 . 3
2 .9 2 .3
6 .8 2 .3 .2
2.3 . 2
= =
4
3 3
2 16
= =
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
14
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 9- 10. tỉ lệ thức

I. Mục tiêu:
- HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.
- HS Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu vận dụng đợc các T/C của
tỉ lệ thức vào giải BT.
- G dục tính cẩn thận, t duy chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện.
1, GV.
SGK, bài soạn,bảng phụ.
2, H.S
- Bảng nhóm + phấn
- Ôn tập các KT
III. Cách thức tiến hành.
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
IV, Tiến trình dạy học.
1 Kiểm tra.
- Tỉ số giữa 2 số a, b (b

0) Là gì? Kí hiệu?
- So sánh 2Tỉ số
10
15

1,8
2,7
2, Bài mới. Tiết 9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Định nghĩa tỉ lệ thức
GV: Ta có 2Tỉ số bằng nhau
10

15

1,8
2,7
Ta nói đẳng thức
10
15
=
1,8
2,7
là 1Tỉ lệ thức.
Vậy TLT Là gì?
- GV nêu ví dụ.
- HS Lên bảng làm VD.
GV. Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các số hạng
của tỉ lệ thức, các ngoại tỉ, trung tỉ
GV Cho HS làm ?/
- Muốn biết các tỉ số có lập đợc TLT không ta
làm nh trên?
- GV Gọi 2 HS lên bảng.
HĐ2: Luyện tập
1. Định nghĩa: (SGK 124)
Tỉ lệ thức:
a
b
=
c
d
(b,d


0)
Hay a:b =c:d
VD:
15
21
=
5
7
12,5
17,5
=
125
175
=
5
7
=>
15
21
=
12,5
17,5
Là 1TLT.
-Trong TLT a:b=c:d
a, b, c, d gọi là các số hạng
a,d gọi là các ngoại tỉ
b, c gọi là các trung tỉ
?/
2
5

:4=
2
5
.
1
4
=
2
20
=
1
10
4
5
:8=
4
5
.
1
8
=
1
10
=>
2 4
: 4 :8
5 5
=
-3
1 7 1 1

: 7 .
2 2 7 2

= =
=> -3
1
: 7
2

-2
2 1 12 5 1
: 7 .
5 5 5 36 3

= =


-2
2 1
: 7
5 5
BT46.a,
2
.3,6 2.27
27 36
x
x

= =
x=

2.27
3,6

=-1,5
15
HĐ3.Tính chất.
-Khi có TLT
a c
b d
=
(a, b, c, d

z, d

0)
Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có ad=bc.
T/c này có đúng với TLT không?
GV. Xét TLT
18 24
27 36
=
-KT xem 18.36 có bằng 24.27 ?
- Tìm hiểu thêm 1 cách CM.
18.36=27.24 (SGK/25)
GV. Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cách tơng tự từ TLT
a c
b d
=
hãy suy ra ad = bc

- Ngợc lại nếu có ad=bc ta có thể suy ra TLT
a c
b d
=
không?
- Hãy xem cách làm của SGK để áp dụng.
GV. Cho HS làm ?3
Có thể suy ra các tỉ lệ thức khác không? bằng
cách nào?
HĐ3: Luyện tập
_ HS nêu các tỉ lệ thức có thể lập đợc từ đẳng
thức.
4.Củng cố:
(sau từng phần )
5. HDVN:
Bài tập: 44;45;46;47;48(26SGK)
61;63(12SBT)
b,-0,52:x=-9,36:16,38
=>x=
0,52.16,38
0,91
9,36

=

2, Tính chất.
T/C1. (T/c cơ bản của TLT)
a c
b d
=

=>
. .
a c
bd bd
b d
=
=>ad=bc
Nếu
a c
b d
=
thì ad=bc
T/C2.
?3 Từ ad=bc
Ta có
ad bc a c
bd bd b d
= =
(1)
Ta có.
ad bc a b
cd cd c d
= =
(2)
Ta có:
ad bc d c
ab ac b a
= =
(3)
Ta có:

ad bc d b
ac ac c a
= =
(4 )
*Tính chất2: (tr.25 SGK)
BT47. 6.63=9.42
=>
6 42 6 9
;
9 43 62 43
63 42 63 9
;
9 6 42 6
= =
= =
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
16
Tiết 10
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết11. luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức số.
- Rèn t duy nhanh chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện.
1. Giáo viên.
- Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ.
2. Học sinh.

- Học bài + Làm BTVN.
- Bảng nhóm.
III. Cách thức tiến hành.
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Luyện giải bài tập, Thầy tổ chức, Trò HĐ cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra.
- HS1. Đổi tỉ lệ thức. Chữa BT 45 (26- SGK)
BT 45.
18 8
24 4
=
(=2)

3 2,1
10 7
=
(=
3
10
)
2. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1. Dạng bài nhận dạng TLT.
- GV. Đa đề bài, HS nêu cách làm bài
tập này
- 2 HS Lên bảng làm câu a, b.
GV Cho HS nhận xét, sau đó 2 HS làm
tiếp câu c, d.
HĐ2. Dạng bài tìm số hạng cha biết của

TLT.
- HS thi giải nhanh BT 50 ( 2 Nhóm )
- Muốn tìm các số hạng trong ô vuông
ta làm nh trên?
- Muốn tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong
TLT ta làm nh trên?
- HS Lần lợt lên điền vào ô vuổngồi viết
các chữ tơng ứng với các số tìm đợc ở
hàng dới cùng của bài.
BT 69 (13- SGK)
Bài 49 (26-SGK)
a,
3,5 350 2
5, 25 525 3
14 2
21 3
= =
=

Lập đợc TLT . 3,5:5,25=14:21
b,
39
3 2 393 5 3
:52 .
10 5 10 262 4
= =
2,1:3,5=
21 3
35 5
=

=> không lập đợc TLT.
Bài 50 (27- SGK)
N: 14 Y:4
1
5
H: -25 O: 1
1
3
C: 16 B:3
1
2
I: -63 U:
3
4
Ư: -0.84 L: 0,3
Ê: 9,17 T: 6
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
17
4. Cñng cè:
5. HDVN:
Bµi 69 (13-SBT)
a,
60
15
x
x

=

=> x

2
= (-15)(-60)=900
=> x=
+
-
30
b,
2
8
25
x
x
− −
=
=> - x
2
= _2 .
16
25

=> x
2
=
16 4
25 5
x⇒ = + −
Bµi 51( 28 )
Ta cã : 1,5 . 4,8 = 2. 3 ,6

1,5 3,6 4,8 2

;
2 4,8 3,6 1,5
= =
Bµi 52 ( 28- SGK)
( , , , , 0)
a c
a b c d
b d
d c
b d
= ≠
⇒ =
Lµ ®óng
- Nh¾c l¹i TLT
- Muèn t×m 1 sè h¹ng cha biÕt cña TLT ta lµm
ntn ?
- Lµm c¸c BT cßn l¹i ( sgk )
BT 62, 64, 70, 71, 73 ( 14, 13- SBT )
- Xem tríc bµi: T/ c cña d·y TS b»ng nhau.
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :................................................................................................
................................................................................................................................................
18
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết12. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS có kĩ năng vận dụng T/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Rèn t duy nhanh, chính xác.
II. Ph ơng tiện thực hiện:

1, Giáo viên:
Giáo án, sgk, sgv, bảng phụ.
2, Học sinh:
Ôn các T/c của TLT.
Bảng nhóm+ phấn
III. Cách thức tiến hành:
- Dạy học đặt giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra bài cũ:
HS1.Chã BT73(14 SBT)

a c
b d
=
=>ad=bc =>-bc=-ad
ac-bc = ac-ad
(a-b)c=(c-d)a

a b c d
a c

=
HS2. Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
hãy so sánh các tỉ số
2 3 2 3
;
4 6 4 6

+
+
với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
GV. Tơng tự từ
a c
b d
=
có thể suy ra
a a c a c
b b d b d
+
= =
+
không?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
GV: Để chứng minh
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+
=
+
ta làm nh thế nào?
Đặt
a c

b d
=
=k Tính
a c
b d
+
+
?
Tơng tự HS tính
a c
b d


?
GV cho HS làm bài tập sau:
Từ tỉ số
2 4
3 6
=
ta có thể suy ra:
a,
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6
+
+
b,

2 4
3 6
=
=
2 4
3 6
+

1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
ta suy ra
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+
=
+
(b


d)
Chứng minh:
Đặt
a c

b d
=
=k (1) => a=bk ; c=dk
=>
( )a c bk dk b d k
k
b d b d b d
+ + +
= = =
+ + +
(2)

( )
b d k
a c bk dk
k
b d b d b d


= = =

(3)
Từ (1)(2)(3) suy ra:

a c
b d
=
=
a c a c
b d b d

+
=
+
19
c,
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6

+
d,
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6


GV: Nếu có một dãy nhiều tỉ số bằng nhau,
tính chất này có đúng không?
HS: Làm việc theo nhóm.
Từ
1 2 3
2 4 6
= =
hãy so sánh

1 2 4 1 2 4
;
2 4 8 2 4 8
+ + +
+ + +
với các tỉ số đã cho?
GV:Từ
a c e
b d f
= =
viết thêm các tỉ số bằng
nhau khác?
HĐ2. Chú ý:
GV nêu nội dung chú ý (29 SGK)
HS làm ?2
HĐ3. Luyện tập:
GV cho HS làm bài tập sau:
Tìm 2 số x, y biết :
a,
3
5
x
y
=
và x+y =16
b,
3 5
x y
=
và x-y =-4

c,
3 5
x y
=
và2x + 3y = 42
d,
3 5
x y
=
và x.y = 60
4.Củng cố:
Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
5. HDVN:
Bài tập: 55;56;57;58;59;60 (30;31 SGK)
* Mở rộng:
Từ
a c e
b d f
= =
Suy ra:
a c e
b d f
= =
=
a c e a c e
b d f b d f
+ + +
=
+ + +
= ..

2. Chú ý:
Từ dãy tỉ số
2 3 5
a b c
= =
ta có thể viết:
a : b : c =2 : 3 :5
=> Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5
3. Luyện tập:
1, Bài tập 54 (30 SGK)
3 5
x y
=
=>
3 5
x y
=
=
16
2
3 5 8
x y+
= =
+
=>x = 3.2=6
y = 5.2=10
2,
a,
3
5

x
y
=
=>
3 5
x y
=
=>
3 5
x y
=
=
16
2
3 5 8
x y+
= =
+
=> x = 3.2=6
y = 5.2=10
b,
3
5
x
y
=
=
4
2
3 5 2

x y
= =

=>x = 6 ; y = 10
c,
3 5
x y
=
=>
2 3 2 3 42
2
6 15 6 15 21
x y X Y+
= = = =
+
=>X = 6 ; Y = 10
d,
3 5
x y
=
=k => x = 3k ; y = 5k
=> x = 3k. 5k =15k
2
=60=>k =

2
=>x = -6 ; y =-10
x =6 ; y=10
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................

20
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết13. luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT,
Giải Bài Toán về chia tỉ lệ.
- Rèn t duy lôzíc nhanh, chính xác.
II, Ph ong tiện thực hiện.
1, Giáo viên.
- SGK, bảng phụ.
2, Học sinh.
- Ôn T/c của TLT,T/c của dãy TS bằng nhau.
- Bảng nhóm.
III, Cách thức tiến hành.
- Luyện giải BT.
IV. Tiến trình dạy học
1, Kiểm tra.
- Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau.)
- Tìm 2 số x, y biết 7x= 3y và x-y= 16
2, Bài mới.
21
HĐ1. Dạng bài thay tỉ số giữa các số Htỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên.
GV. Gọi 2 HS Lên bảng chữa BT.
HS. Nêu cách làm.
GV. Nhận xét, sửa lại cho CX.
HĐ2. Dạng bài tìm x trong TLT.
-GV . Hớng dẫn HS làm phần a,

+ Xác định trung tỉ ngoại tỉ trong TLT.
+ Nêu cách tìm ngoại tỉ (
1
3
x
) Từ đó tìm x.
- GV Gọi 3 HS lên bảng làm các phần còn
lại.
HĐ3. dạng bài toán về chia tỉ lệ
- HS Đọc đề bài
- Tỉ số gữa cây trồng đợc của lớp 7A 20 cây
nghĩa là nh thế nào?
- GV gọi 2 HS lên bảng tìm x,y
GV. Từ 2TLT biến đổi nh trên để có dãy tỉ
số bằng nhau?
GV. Biến đổi nh trên?

Bài tập 62. GV lu ý học sinh:
a c ac
b d bd
=
Nhng
2 2
a c ac
b d bd

= =
ữ ữ

Từ đó có cách làm khác:

2 5
x y
=
=>
2 2
10
1
4 25 10 10
x y xy
= = = =
=>x
2
=4 =>x=

2
y
2
=25 => y =

5
4. HDVN:
Bài tập:63;64(31 SGK)
79

84 (14 SBT)
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Bài 59 (31- SGK)
a, 2,04: (-3,12)=
204
312

=

27
26
b, -1
1 3 5 3 4 6
:1,25 : .
2 2 4 2 5 5

= = =
c, 4:5
3 23 4 16
4 : 4.
4 4 23 23
= = =
d,
73 73 73 14 14 2
: .
7 4 7 73 7 1
= = =
Bài 60(31)
a, (
1
3
x
):
2 3 2
1 :
3 4 5
=

=>
1
3
x
=
2 7 5 35
. .
3 4 2 12
=
=>x=
35 1 35 35 3
: .3 8
12 3 12 4 4
= = =
b, x= 1,5 c, x=0,32 d, x=
3
32
Bài 58(30-SGK)
- Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B Là x, y
ta có.
4
0,8
5
x
y
= =
và y-x= 20
=>
20
20

4 5 5 4 1
x y y x
= = = =

=> x= 20.4=80 (cây)
y= 5.20=100 (cây)
Vậy số cây trồng của lớp 7A là 80
..7B 100
Bài 61 (31-SGK)
Tìm x, y, z biết.
2 3
x y
=
;
4 5
y z
=
và x+y-z= 10
2 3
x y
=
=>
8 12
x y
=
4 5
y z
=
=>
12 15

y z
=
10
2
8 12 15 8 12 15 5
x y z x y z+
= = = = =
+
=> x =8.2=16
y= 12.2=24
z = 15.2=30
Bài 62 (31 SGK)
Đặt
2 5
x y
=
=k =>x=2k; y=5k
=>xy= 2k.5k=10k
2
=10 =>k =

1
+) k =1 => x=2; y=5
+) k=-1 => x=-2; y=-5


22
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày soạn:

Ngày day:
Tiết14. số thập hữu hạn
số thập phân vô hạn tuần hoàn
I, Mục tiêu.
- HS Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn toàn phần.
- HS. Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
II, Ph ơng tiện thực hiện.
1, GV,
- Bài soạn+ Bảng phụ
2, HS.
- Ôn định nghĩa số hữu tỉ.
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III, Cách thức tiến hành.
- Dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV, Tiến trình dạy học.
1, Kiểm tra.
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Viết các phân số
3
10
;
3
20
;
37
25
Dới dạng thập phân.
(Yêu cầu HS nêu rõ cách làm)

3
10
= 0,3;
3
20
=0,15 ;
37
25
=1,48
- GV. Các số 0,3 ;0,15 ;0,48 là các số hữu tỉ.
- Còn các số : 0,323232 .có phải là số hữu tỉ không?
23
2.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
- GV. Nhắc lại cách làm của học sinh ở phần
kiểm tra bài cũ( chia tử cho mẫu).
- Ngoài cách này ra còn cách nào khác
không?
GV. Gợi ý viết dới dạng số thập phân.
VD2. GV gọi 1HS thực hiện phép chia:
GV giới thiệu số thập phân vô hạn tuần hoàn
và chu kỳ của nó.
GV: Hãy viết các phân số
1
9
;
1
99

;
17
11

dới
dạng số thập phân? chỉ ra chu kỳ của nó rồi
viết gọn lại.
HĐ2. Rút ra nhận xét:
HS đọc nhận xét SGK.
GV cho HS làm ?2.
GV. Mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn
tuần hoànvà ngợc lại ngời ta chứng minh đợc
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoànđều là một số hữu tỉ.
HS đọc kết luận SGK.
4. Củng cố:
Những phân số nào vết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn?
GV cho HS làm bài tập 67 SGK
1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
VD1, viết
3
20
;
37
25
Dới dạng số Tp.

3
20
=0,15;
37
25
= 1,48
Cách khác.
3
20
=
2 2 2
3 3.5 15
0,15
2 .5 2 .5 100
= = =
2
2 2 2
37 37 37.2 148
1,48
25 5 5 .2 100
= = = =
0,15 ;1,48 gọi là các số thập phân hữu hạn.
VD2. Viết phân số
5
12
dới dángố thập phân
5 : 12 = 0,4166
0,4166 là một số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Viết gọn là :0,41(6)
Số 6 gọi là chu kỳ của sốthập phân vô hạn

tuần hoàn 0,41(6).

1
9
= 0,1111 =0,(1)

1
99
=0,0101 = 0,(01)

17
11

= -1,5454 =-1,(54)
2. Nhận xét:
?.+)
8 13 17 7 1
; ; ;
4 50 125 14 2

=
viết dới dạng số thập
phân hữu hạn.
+
5 11
;
6 45

Viết đợc dới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn.

1 13 17
0,25; 0,26; 0,136
4 50 125

= = =
7 1 5 11
0,5; 0,8(3); 0,2(4)
14 2 6 45

= = = =
=> kết luận.
VD. 0,(4)= 0,1).4=
1 4
.4
9 9
=
0,(3)=
3
9
0,(25)=0,(01).25=
1 25
.25
99 99
=
Kết luận.( SGK -34)
Số 0,3232 Là 1 phân số vô hạn tuần hoàn
=> số hữu tỉ 0,3232 =0,(32)=
32
99
Bài tập 67. Có thể điền 3 phân số để A viết đ-

ợc số thập phân hữu hạn.
24
5. HDVN:
Bài tập: 65
72
(34;35 SGK)
A=
3 3
2.2 4
=
A=
3 1
2.3 2
=
A=
3 3
2.5 10
=
Nhận xét, rút kinh nghiệm :................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết15. luyện tập
I, Mục tiêu.
- Củng cố điều kiện để 1 phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Rèn kỹ năng viết 1 phân số dơi dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn hoặc ngợc
lại.
- Rèn t duy nhanh, chình xác.
II, Ph ơng tiện thực hiện.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×