THƠNG SỐ KỸ THUẬT CT
XOANG
KHẢO SÁT TRÊN HAI BÌNH DIỆN :
AXIAL:Mặt cắt ngang
.
CORONAL : Mặt cắt trán.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CT
XOANG
MẶT CẮT AXIAL:
Hướng phải song song với vòm khẩu
cái.
Lớp cắt đầu tiên:Từ dưới vòm khẩu cái
cứng.
Lớp cắt cuối cùng : ngang phần thấp
xoang trán .
Chiều thế AXIAL
THƠNG SỐ KỸ THUẬT CT
XOANG
MẶT CẮT CORONAL:
Hướng thẳng góc với vòm cứng
khẩu cái.
Lớp đầu tiên: từ xoang trán hướng ra
sau.
Lớp cuối cùng : chấm dứt ở vùng
xoang bướm.
Chiều thế CORONAL
Chiều thế CORONAL
THƠNG SỐ KỸ THUẬT CT
XOANG
Trường nhìn FOV(field of view):150 mm.
Độ lọc: Thường chọn độ lọc xương.
Cửa sổ:
Độ lọc xương: W:2500 , L:250
Độ lọc mô mềm: W:350, L: 40
Thuốc cản quang:Thường không dùng thước
cản quang, chỉ dùng trong trường hợp U…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CT
XOANG (tt)
CHIỀU DÀY và KHOẢNG CÁCH LỚP CẮT:
Axial:
+Chiều dày lớp cắt:3 -> 5 mm.
+Khoảng cách lớp cắt: 3 -> 5 mm.
Coronal:
+Chiều dày lớp cắt:3 -> 5 mm.
+Khoảng cách lớp cắt: 3 -> 5 mm.
GIẢI PHẪU XOANG BÌNH
THƯỜNG
Các hốc mũi:
Thơng ra phía trước là lổ mũi .
Phía sau vào vịm họng.
Các xoang:
Xoang trán
Xoang hàm
Xoang sàng
Xoang bướm
GIẢI PHẪU HỐC MŨI
Mỗi hốc mũi gồm 4 thành:
1.Thành trên
2.Thành trong
3.Thành dưới
4.Thành ngoài
GIẢI PHẪU HỐC MŨI(TT)
1.Thành trên:Gồm 3 phần trước, giữa và sau
Phần giữa:Tương bản lổ sàng của xoang sàng.
Phần sau:
Phía sau : Thân xương bướm.
Phía trong: Xương lá mía.
Phía sau- ngồi : Mảnh thẳng
đứng xương khẩu cái và mỏm chân
bướm.
GIẢI PHẪU HỐC MŨI (TT)
2.Thành trong: Tạo bởi vách mũi
sụn tứ giác -> mảnh thẳng xương sàng, xương
lá mía.
3.Thành dưới :Tao bởi mỏm khẩu cái
2/3 trước : Mỏm khẩu cái của
xương hàm.
1/3 sau : Mảnh trong của mỏm
chân bướm.
GIẢI PHẪU HỐC MŨI (tt)
4.Thành ngoài:
Lớp ngoài
Lớp giữa
Lớp trong
Lớp ngồi:
Phía trước:mỏm trán , thân xương hàm
trên.
Phía sau: Mảnh trong mỏm chân bướm.
GIẢI PHẪU HỐC MŨI (tt)
Lớp giữa:
Phía trước:Xương lệ.
Phía sau: mảnh đứng xương khẩu cái.
Lớp trong:
Phía trên : Khối bên xoang sàng
Phía dưới: Cuộn mũi dưới.
CUỘN MŨI – KHE MŨI
Gồm 3 cuộn mũi:
Cuộn mũi trên:Nguồn gốc từ xương sàng .
Cuộn mũi giữa: Nguồn gốc từ xương sàng
Cuộn mũi dưới: Vị trí độc lập.
Khe mũi:
Khe mũi trên
Khe mũi giữa
Khe mũi dưới.
CẤU TRÚC CÁC KHE MŨI
Khe mũi trên: Nơi lưu dịch xoang sàng sau và
xoang bướm.
Khe mũi giữa: Nơi đổ vào xoang sàng trước ,
xoang hàm , xoang trán.
Khe mũi dưới :
+ Có rãnh lệ mũi.
HỐC MŨI SAU–CÁC LỔ MŨI
Hốc mũi sau:
Phía trên:Thân xương bướm.
Phía dưới :Mảnh ngang xương khẩu
cái.
Phía ngồi:Mảnh trong mỏm chân
bướm.
Phía trong: Xương lá mía.
CÁC XOANG HÀM MẶT
1.Xoang trán.
2.Xoang hàm.
3.Xoang sàng.
4.Xoang bướm.
CẤU TRÚC XOANG TRÁN.
Xuất hiện: 4 tuổi -> ngưng :16-20 tuổi.
Kích thước: Thay đổi, khơng đối xứng.
Giới hạn:
+Thành trước:Da
+Thành sau: Não của thùy trán.
+Thành dưới:
Phía ngồi :Hốc mắt.
Phía trong :Sàng mũi.
CẤU TRÚC XOANG HÀM
Xuất hiện:Lúc mới sanh
Kích thước:
ĐK ngang: Lớn nhất # 11 tuổi
Chiều cao:Phát triển đến # 15 tuổi
Giới hạn:Có hình
tháp
Đỉnh:Mỏm gị má.
Đáy:1/2 dưới hốc mũi.
Mặt trên:Hốc mắt.
Mặt sau:Hố mỏm cánh khẩu cái
CẤU TRÚC KHÍ BÀO SÀNG
Số lượng: 3 ->18 mỗi bên.
Vị trí:Phần cao hốc mắt , hốc mũi.
Xuất hiện:
Sớm -> chấm dứt # 12-13 tháng .
Giới hạn:
Khí bào sàng trước: Xoang trán -> dẩn lưu
vào khe mũi giữa.
Khí bào sàng sau : Xoang bướm.
CẤU TRÚC XOANG BƯỚM.
Nguồn gốc :Khí bào sàng sau.
Xuất hiện:
°50%
: 2 tuổi.
°90% : 4 tuổi.
Kích thước vĩnh viển : 14 tuổi.
Hình dáng: Khơng đối xứng.
CẤU TRÚC XOANG BƯỚM.
1.Thành trước:Vách mũi + Mặt sau khối bên
xoang sàng.
2.Thành dưới:Tỵ hầu.
3.Thành trên:T.Yên + GT thị giác
4.Thành sau:Phần nền xương chẩm + Đỉnh xương
đá + Đm thân nền + TK số VI+cầu não.
5.Thành bên: xoang hang,ĐM cảnh,rãnh TK
mặt,đầu trong khe hốc mắt trên,phần sau thành
trong hốc mắt.
Chiều thế AXIAL
Xoang trán
Trai trán
Hố sọ trước
Xương Đính