Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De cuong Anh 6,7,8,9 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.83 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÁNH LINH
---------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP & KIỂM TRA TIẾNG ANH 7
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011
-------------------
A-NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/TỪ VỰNG :
Theo các chủ đề đã học đến hết tuần 17
II/ CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP:
1. Tenses: present simple, present progressive, future simple
2. Wh- questions: What, Who , Why, When, Where , Which, How far, How
long, How much ?
3. Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of, a few, a little
4. Comparatives/ Superlatives
5. Comparatives of adjectives: many/ much-more, little-less, few- fewer
6. Exclamations: What + (a/an) + adj + N!
7. Prepositions of position: in, on, under, near, next to, behind, between,
opposite…
8. Prepositions of time: on, in, at
9. Adverbs of frequency: usually, often, always, …..
10. Suggestions: Why don’t you + V1…? What/ How about + V-ing? Let’s +
V1,…
11.Invitations: Would you like + V1…?
III/NGỮ ÂM:
- Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
- Chọn từ có dấu nhấn ( trọng âm) khác với từ còn lại
IV/ ĐỌC HIỂU :
Theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập : Answer –
Question , Filling, True / False / Multiple choice …
V/ WRITE :
- Write a passage about personal information or activities at recess ,after


school and in free time
- Write an invitation card
- Write sentences from the words given
* Chú ý:
Luyện tập cho học sinh các dạng bài tập :
- Bài tập trắc nghiệm (Multiple choice)
- Chia động từ trong ngoặc
- Ghép câu hỏi và câu trả lời
- Viết câu trả lời cho câu hỏi
- Viết câu hỏi cho câu trả lời
- Viết câu hỏi cho từ gạch chân
- Viết câu theo từ gợi ý
- Xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh
- Chuyển đổi câu
- Điền giới từ
- Điền từ thích hợp vào ô trống trong câu / bài hội thoại / đoạn văn
- Ngữ âm

B- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Tự luận và Trắc nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH 8
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/ VOCABULARY AND GRAMMAR:
1. Vocabulary:
Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 17.
2. Grammar:
a. Tenses:

- Present simple tense – Present Progressive tense.
- Present Perfect tense with For and Since, Already and Yet.
- Past Simple tense.
- Future Simple tense.
b. Reflexive pronouns: myself, themselves…
c. Prepositions of time: after, before, until, between…
d. Modal verbs: must, have to, ought to, ...
e. Adverbs: - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
f. Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
g. Reported Speech: commands, requests and advice.
h. Structures:
- Comparison with like, (not) as…as; (not) the same as; different from...
- Comparrative and superlative adjectives.
- Adjective + enough + to – infinitive.
- Let’s……
- Why……?, Because
- Gerunds.
- Used to.
- Tell / ask somebody to do sth.
II/ READ:
- 1-2 đoạn văn có khoảng 120-140 từ để lấy thông tin.
III/ WRITE:
- Viết thư thân mật gửi cho bạn bè của mình.
- Viết 1 đoạn văn nói về học tập.
- Mô tả 1 người, 1 căn phòng.
- hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn.
B. HÌNH THỨC ĐỀ THI:
- Chọn câu trả lời đúng nhất.(Multiple choice)
- Bài tập ngữ âm.(Cách phát âm)
- Bài tập biến đổi câu.

- Tìm lổi sai của câu.
- Cho hình thức đúng của từ.(Word form)
- Chia động từ đúng thì.
- Đọc đoạn văn lấy thông tin:
. Điền từ còn thiếu.
. Trắc nghiệm True or False.
. Trả lời câu hỏi.
- Viết theo chủ đề hoặc hoàn thành câu theo từ gợi ý.
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH 6
A. NỘI DUNG ÔN TẬP.
I/ VOCBUALRY AND GRAMMAR:
1. Vocabulary:
Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 17.
2. Grammar:
a. Tenses:
- Present simple tense of To be: am, is, are
- Present simple tense: have, get up, brush, wash, go, have, do …
- Present progressive tense.
b. Pronouns: I, we, she, he, you, they, my, her, his, your…
c. Adjectives: big, small, beautiful, quiet, noisy…
d. Prepositions: at, on, in, next to, behind, between…
e. Articles: a, an, the
f. Modal verbs: can / can’t, must / mustn’t…
g. Wh-questions: How? How old? How many? What? Where? Who? What
time? How many? Which?
h. Yes / No questions: Do / Does? Is there …? Are there…? Do you …?

i. Adverbial phrases: by bike, by bus…
j. Imperatives: come in, sit down, stand up…
II/ READ:
- Đọc đoạn văn khoảng 50-80 từ để lấy thông tin.
III/ WRITE:
- Viết về chính mình, về 1 người.
- Viết về trường, gia đình của mình.
- Viết về nơi mình đang sinh sống.
- Hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn.
B. HÌNH THỨC ĐỀ THI.
- Chọn câu trả lời đúng nhất.(Multiple choice)
- Bài tập ngữ âm.( Cách phát âm)
- Bài tập biến đổi câu.
- Tìm lổi sai của câu.
- Nối các cặp ý đúng.
- Chia động từ đúng thì.
- Viết câu hỏi cho từ gạch chân hoặc viết câu trả lời.
- Đọc đoạn văn lấy thông tin:
. Điền từ còn thiếu.
. Trắc nghiệm True or False.
. Trả lời câu hỏi.
- Viết theo chủ đề hoặc hoàn thành câu theo từ gợi ý.

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÁNH LINH
----------------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP & KIỂM TRA TIẾNG ANH 9
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011
-------------------
A- NỘI DUNG ÔN TẬP
I/ TỪ VỰNG :

Theo các chủ đề đã học đến hết tuần 17
II/ CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP :
1. The Past Simple tense
2. The Present Perfect tense
3. The Past Simple tense & modal “could” with “wish”
4. used to
5. The passives : Present Simple , Past Simple , Present Perfect , Future
Simple & Modal verbs
6. Modal verbs with “IF”
7. Direct & reported speech : Statements , Yes/No-questions , Wh- questions
8. Tag- questions
9. Prepositions
10. Adverb clause of result with “ so”
11.Gerunds after some verbs :like, love, enjoy, dislike, hate….
III/ NGỮ ÂM:
- Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại
- Chọn từ có dấu nhấn ( trọng âm) khác với từ còn lại
IV/ ĐỌC HIỂU:
Theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập : Answer –
Question , Filling, True / False , Multiple choice …
V/ VIẾT:
- Write :
 a personal letter
 a letter of inquiry
 a passage
 write sentences from the words given
* Chú ý: Các dạng bài tập sau:
- matching
- multiple choice
- give the correct tenses or forms of the verbs

- fill in the blanks with suitable prepositions
- fill in the blanks with suitable words
- find out errors in the sentences
- sentence transformation
- word form
- pronunciation
B- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Tự luận và Trắc nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×