Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

6a Khoi u phan phu lanh tinh_bs hiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.12 KB, 6 trang )

KHỐI U PHẦN PHỤ LÀNH TÍNH
Bs Lăng Thị Hữu Hiệp
KÍCH
THƯỚC

KHỐI U

HAI BÊN HAY
MỘT BÊN

NANG HOÀNG THỂ

1,5 – 2,5
cm

1 bên

TNTC

# 1 – 3 cm

1 bên

LNMTC

> 15 – 20
cm

1 hay 2 bên

NANG NOÃN



0,5 – 2 cm
2mm/ngày

1 bên ( + 2)
1 bên ( + 2)

TCLS
Vơ kinh, đau
RLKN

CÁCH XỬ TRÍ VÀ
THEO DÕI
- Tự biến mất
- Nếu tồn tại gọi là
corpus albicans cyst

Đau, xuất huyết
Tùy giai đoạn lâm sàng
BHCG (+)
Triệu chứng của
Tùy thuộc triệu chứng
bệnh lý
lâm sàng
LNMTC
Khơng có

Tự biến mất

Khơng có hoặc

đau căng tức

- Tự biến mất sau 3
tháng.
- Vỏ, xoắn : phẫu thuật

NANG XUẤT HUYẾT

3 – 10 cm

UNBT XOẮN

To nhanh

1 bên

Đau nhiều cấp
tính

Tùy giai đoạn lâm sàng

NANG CẠNH BT

Nhỏ hoặc
vài cm

1 hay 2 bên

Không có


Phát hiện tình cờ khi
siêu âm → chỉ theo dõi

BT ĐA NANG
STEIN - LEVENTHAL
SYNDROME

Nang nhỏ
Nhưng BT
to

2 bên

- Rậm lông
- Vô kinh
- Béo phì
- Vơ sinh
- Cao HA

Tùy giai đoạn lâm sàng
(có liên quan với ↑
nguy cơ k nội mạc tử
cung)

Đau, căng tức

Liên quan với bệnh
ngun bào ni, qúa
kích buồng trứng.


NANG VỎ BT

To

2 bên

KHỐI U BT
U BIỂU MÔ BT (EPITHELIAL TUMORS)

U BRENNER

K DẠNG LNMTC

* TCLS :
- U đặc lành, 1 bên (96%)
- Cơ thể liên quan HC Meigs
* HC Meigs :
- Không biết rõ căn nguyên
- U đặc BT lành + ascites + tràn dịch màng phổi P
* Siêu âm :
- U đặc, bờ rõ, rõ echo kém
ĐK > 10 cm
* TCLS :
- Chiếm tỉ lệ 20% BT, 2 bên (50%)
Đi kèm k NMTC (30%)


U NHẤY

U THANH DỊCH


* Siêu âm :
- U hỗn hợp : thể đặc và nang
- U có chối sùi trong nang
* TCLS :
- Chiếm 20 – 25% U BT
Không thường gặp bằng u thanh dịch.
Thường lành tính
* U dịch nhầy BT :
- Gặp ở bất kỳ tuổi nào (20 – 40)
Thường 1 bên (95%)
- Siêu âm : Nhiều vách ngăn, vách trơn, láng.
Thường to, đk > 30 cm.
* K dịch nhầy BT :
- Hiếm gặp
- Ở 2 bên (20%)
- Chiếm tỷ lệ 10% K BT
- Siêu âm : nhiều thùy, đặc và có chồi sùi từ vách,
đk > 50 cm
* Viêm phúc mạc giả nhầy : hiếm gặp do lan tỏa dịch nhầy trong ổ
bụng.
* U thanh dịch
- TCLS :
Lành, 2 bên 20%
Gặp quanh tuổi mãn kinh
Kích thước nhỏ
- Siêu âm :
Dạng dịch, vách mỏng, thường 1 bên.
* K thanh dịch BT
- TCLS :

U nguyên phát 40 %
2 bên
50 % đk > 15cm
- Siêu âm : Có nhiều thùy, chồi sùi ở vách (thành bướu), có thể có vách
dầy khơng đều.


CÁC LOẠI U KHÁC
* U nghịch mầm (Dysgerminoma)
- Hiếm gặp, thường ở người trẻ (<30t)
- ± 2 bên, thường gặp 1 bên, kích thước trung bình
- Đa số là ác tính, nhất là ở trẻ con.
- Gặp ở tinh hồn ẩn
+ TCLS : đau, chèn ép.
+ Siêu âm : Khối u đặc có echo dày, có thể có nhiều vùng xuất huyết và
hoại tử.

U TB MẦM
(Germ cell tumors)

* U quái (Teratomas)
+ Thường có dạng nang và đặc, phân loại tùy thuộc vào mô chứa bên
trong.
+ Chưa trưởng thành (Immature)
- Chứa chất có nguồn gốc từ 3 lớp nội bì, trung bì và ngoại bì. Độ
ác cao.
- Ở người trẻ, thường ở trẻ con.
- Siêu âm : u đặc, có thể có vài nang bên trong.
+ Trưởng thành : (Mature)
- Chứa thành phần mô giống người lớn

- Tế bào được thành lập từ mơ : Tóc, răng, xương, mỡ.
- Đa số dạng nang, trong đó u bì chiếm đa số.
- Siêu âm
* Thay đổi về kích thước và hình ảnh siêu âm tùy theo chất chứa bên
trong.
* Nang / dịch mỡ / vách dày / nhân echo dày / đặc / vơi hóa / hỗn hợp
đặc và nang.
* Đặc điểm :
- Hiếm gặp
- U tim phát : K vú, dạ dày, ruột.
- Phát triển nhanh và gây xuất huyết → ascite có máu.

K DI CĂN ĐẾN BT

U BT XOẮN

*KRUCKENBERG TUMOR :
- U thứ phát của BT từ 1 ung thư dạ dày.
- có thể ở 2 bên, u đặc.
- Ascite (+) (-)
- Siêu âm : u hỗn hợp.
- Thấy ở U BT có cuống
- TCLS : đau bụng nhiều, cấp tính, buồn nơn, nơn ói.
- Siêu âm :
* To echo hỗn hợp, mật độ không đều (nang xuất huyết)
* Cần chẩn đoán phân biệt với : TNTC, VRT, viêm nhiễm vùng
chậu, LNMTC, nang xuất huyết.
- Doppler
* Khơng thấy dịng chảy trong khối u
* Trở kháng ↑ cao ở mạch máu và chỉ thấy dòng chảy TM



U THỂ LƯỚI
TBSD SEX CORD
STROMAL TUMORS

Tiết hormone, ít gặp hơn các u BT khác.
* U tiết Estrogen (nữ hóa)
- Fibroma
* Thường nhỏ, 1 bên, u đặc, lành.
* Gặp ở quanh tuổi mãn kinh và HMK.
* Đk > 5 cm, đôi khi kèm với HC Meigs
- U bt hạt (granulosa cell tumor)
* Gặp ở HMK và tuổi sinh đẻ (5% trước dậy thì)
* Độ ác thấp, 1 bên.
* U đặc hay nang
- U tb vỏ (Thecoma, Thecacell tumor)
* Người lớn tuổi, hậu mãn kinh
* 1 bên lành
TCLS (do cường Estrogen) : TC to, xuất huyết bất thường, vô kinh, vú to
và đau, ra huyết HMK, dậy thì sớm.
* U tiết Androgen (nam hóa)
Sertoli – Leydig cell / Arrhenoblastoma / Androblastoma
Hiếm gặp < 1% u BT, gặp ở người trẻ.
- TCLS (do cường nội tiết tố nam) : Vú nhỏ, bộ phận sinh dục nhỏ, thiểu
kinh, vô kinh, lông mặt và bụng nhiều.
- Siêu âm :
* 1 bên 95%, bướu đặc với nang bên trong.
* Không to lắm, chỉ khám siêu âm mới tình cờ phát hiện.


CÁC GIAI ĐOẠN UNG THƯ BUỒNG TRỨNG

Phát triển trong giói hạn buồng trứng

Ia : 1 BT, ascites (-)
Ib : cả 2 BT, ascites (-)
Ic : ascites hay dịch rửa phúc mạc (+)

II

Lan tỏa vùng chậu

IIa : lan ra TC, ODT
IIb : lan đến cơ quan khác trong vùng chậu
IIc : IIb + ascites (+)

III

- Lan ra khỏi vùng chậu và đến xoang
phúc mạc / hay hạch sau phúc mạc (+)
- Lan đến ruột, mạc nối

Lan tỏa theo các đường sau :
- Trực tiếp : phúc mạc, TC, BQ, ruột, mạc NL
- Theo đại tràng : dọc theo rãnh cạnh đại tràng
bởi thanh dịch
- Đường bạch huyết : cạnh ĐMC

I



IV

- Xâm lấn ngoài vùng chậu
- Di căn xa
- Tràn dịch màng phổi nơi dịch có tb (+)


HỌC

K BM BT 90% K TB (mầm) 15%, U di căn 10%, U tb đệm 5%

- Lan truyền theo đường máu đến gan, phổi,
rt, hạch bạch huyết.

Tumor biomankers
XN CA 125 có giá trị cao với ung thư biểu mô nhưng cũng liên quan với những u lành
khác (viêm vùng chậu) hoặc K khác (như K vú).

PHÂN LOẠI BUỒNG TRỨNG THEO CẤU TRÚC SIÊU ÂM
(theo Department fo obstetric & Gynecology University of Tokyo)
DẠNG

I

II

III

NANG


NANG

NANG
HAY
ĐẶC

CẤU TRÚC
ECHO BÊN
TRONG

Khơng có phản
âm trong nang

Phản âm dạng
chấm hay đoạn
trong nang

Điểm echo rất
sáng ở trong

LOẠI

A
B

A
B

NANG


Môt hoặc hai nang đơn giản
≥ 3 nang
Phản âm bên trong dạng
chấm (dot) chiếm một phần
hay toàn phần
Phản âm dạng chấm hay
đoạn (linear) nằm ở ngoại
biên.

A

Có một hay nhiều điểm echo
sáng dạng trịn trong nang

B

Có nhiều điểm echo sáng
dạng đoạn trong nang

C

Điểm echo sáng đồng nhất
với hình dạng khơng đều

A
IV

TÍNH CHẤT


CĨ VÁCH
B

Vách mỏng & dẹt
Vách dày và không đều

MINH HỌA


A

V

ĐẶC

PHẦN ĐẶC
CHIẾM ≥ 50%

B
C

VI

NANG

CHỒI NẰM Ở
THÀNH
BƯỚU

Đặc và đồng nhất toàn bộ

Phần đặc đồng nhất có kèm
phần nang bên trong
Phần đặc không đồng nhất
(không kể đến hiện diện phần
nang bên trong)

A

Chồi dạng nốt hay polyp bờ
trơn láng nằm ở thành bướu

B

Chồi hay nhú không đều
nằm ở thành bướu



×