Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TV TUAN 1 CHU DE 1 BAI 2 HHP (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.25 KB, 3 trang )

Bộ sách Chân trời sáng tạo
TUẦN 1- CHỦ ĐỀ 1 - BÀI 2:b B
I.
MỤC TIÊU:(MT)
Giúp HS:
1. Quan sát tranh với động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ trong tranh, có
tên gọi có tiếng chứa b( bé,ba, bà, bế bé,...).
2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ b
3.Đọc được chữ b, ba.
4. Viết được chữ b,ba, số 2.
5.Nhận biết được tiếng có âm chữ b, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm a.
6. Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm.
7.Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết
II.
PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
- Học sinh: sách học sinh ( HS) vở tập viết, Sách giáo viên(GV). Thẻ chữ a ( in thường, in
hoa, viết thường).
- Một số tranh ảnh minh họa, thẻ từ (gà, bà, lá,số 1,2,3,..).
- Tranh chủ đề ( nếu có ).
III.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của thầy
Hoat động của trò
1.Ổn định lớp kiểm tra bài cũ: ( Nội dung( ND): MT1a; Phương
pháp (PP): Đố vui; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp).
-Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi đố vui với các câu hỏi :
-Trả lời câu hỏi.
*Một cây ra quả đầu tiên, quả đầu gọi là gì? ( bói, chiến)
*Chủ đề đầu tiên của mơn tiếng Việt là gì?
*Bài đầu tiên của mơn tiếng Việt là gì?


-Tổ chức cho học sinh chia sẻ cách nói, viết,đọc chữ a. Nói câu từ a, nói -Nói, viết, đọc theo yêu
câu có chứa tiếng chứa âm a.
cầu.
- Tổ chức cho HS nhận xét, GV nhận xét kết luận.
-Nhận xét.
2. Khởi động: ( Nội dung( ND): MT1b; Phương pháp (PP): đố, thảo
luận; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, nhóm 2).
- Đố HS tìm trang sách và hơm nay học
-Trả lời.
- Giới thiệu chủ đề
-Lắng nghe.
- Tổ chức cho HS quan sát tranh theo nhóm 2, nói nội dung tranh.
- Tổ chức cho HS chia sẻ.
-Thảo luận nhóm 2, chia
- Tổ chức cho HS nhận xét.
sẻ.
- GV nhận xét, hỏi thêm những tiếng vừa tìm được có điểm nào giống
- Trả lời
nhau?
- Hướng dẫn phát hiện âm b
- GV giới thiệu bài, giời thiệu cách phát âm.
3.Nhận diện âm mới, tiếng có âm chữ mới: ( Nội dung( ND): MT3;
Phương pháp (PP): luyện tập thực hành Hình thức tổ chức( HTTC):
lớp, nhóm, lớp).
3.1 Nhận diện âm mới
- Tổ chức cho HS quan sát chữ b in thường và b in hoa.
-Quan sát, lắng nghe.
- Hướng HS đọc chữ b.
-Phát âm: cá nhân, nhóm,



3.2 Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng:
- Tổ chức cho HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng ba
- Tổ chức cho HS phân tích tiếng ba ( gồm âm b, âm a).
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ba theo mơ hình.( bơ – a – ba).
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa:
- Tổ chức lớp quan sát tranh và trả lời câu hỏi: phía dưới mơ hình là
tranh gì ?
- Hướng dẫn đánh vần tiếng khóa, đọc trơn tiếng khóa.
* Nghỉ giữa tiết
5.Tập viết: ( Nội dung( ND): MT4; Phương pháp (PP): quan sát,
thực hành; Hình thức tổ chức( HTTC): lớp, cá nhân, nhóm 2).
5.1 Viết bảng con
a. Viết chữ b, ba
a1.Viết chữ b
- Tổ chức cho HS quan sát GV viết và nói cấu tạo nét chữ của chữ b
gồm mấy nét ?
- HS viết chữ b vào bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có).
a2.Viết chữ ba
- Tổ chức cho HS quan sát GV viết và nói cấu tạo chữ ba
- HS viết vào bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi ( nếu có).
b.Viết số 2:
- Tổ chức cho HS đọc số 2, quan sát nhận xét cách viết số 2, viết
bảng con.
- Tổ chức cho HS nhận xét bài của mình và của bạn và sửa lỗi
( nếu có).
5.2 Viết vở Tập viết
- HS viết chữ a, ba, số 2 vào vở tập viết.

- HS nhận xét bài của mình của bạn và sửa lỗi ( nếu có ).
- HS đánh giá vào các biểu tượng lưa chọn.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Khởi động:
6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới và luyện tập đánh vần,
đọc trơn: ( Nội dung( ND): MT5; Phương pháp (PP): quan sát, đồn
thoại, thảo luận, soi gương, luyện tập thực hành Hình thức tổ chức
(HTTC): ca nhân, nhóm, lớp).
6.1 Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới
- Tổ chức cho HS quan sát tranh tìm từ có tiếng b (bàn, bé, bóng, ba ba,
(theo chiều kim đồng hồ)
- HS dùng ngón tay trỏ nối các hình b và hình bàn,bé, bóng, bưởi, ba ba.
Tổ chức cho HS tìm thêm chữ b bằng việc qua sát môi trường xung
quanh. (bảng chữ cái, tên bạn, tên mình,..).
- HS nêu một số từ ngữ có tiếng chứa âm b ( bún bị, bánh bị, bánh bao,

lớp.
- Quan sát, phân tích, đánh
vần.
- Quan sát, trả lời, đánh
vần, đọc trơn.

-Quan sát, nhận xét, viết
bảng con viết chữ b.

-Quan sát, nhận xét, viết
bảng con viết chữ ba.

-Quan sát, nhận xét, viết

bảng con viết số 2

-Viết bài ở vở, nhận xét, tự
đánh giá và đánh giá bạn.
Hoat động của trị

-Quan sát, nối bằng ngón
tay.
-Tìm tiếng mới có ở zung
quanh.
-Nói từ có chứa chữ b.


bánh canh,..)
6.2 Luyện tập đánh vần, đọc trơn:
- Hướng dẫn đọc ba ba: đánh vần, đọc trơn, giải nghĩa từ ba ba ( dùng
tranh rùa và ba ba cho HS phân biệt).
* Nghỉ giữa tiết
7. Hoạt động mở rộng: ( Nội dung( ND): MT3; Phương pháp (PP):
quan sát, đàm thoại, thảo luận, đọc thơ Hình thức tổ chức( HTTC):
cá nhân, nhóm, lớp).
-Tổ chức cho HS quan sát phát hiện nội dung tranh (Tranh vẽ gì? Gợi bài
hát nào ?)
-Tổ chức cho HS hát, vận động bài hát có âm b ( bài hát có chữ búp bê,
bướm, bay,bơng,..)
-Tổ chức cho HS nói trong nhóm nhỏ câu có chữ b
4. Củng cố dặn dò:
- Tổ chức cho HS nhận diện vần a qua trị chơi chuyền bóng và hát.
- Hướng dẫn HS xem bài tiết sau.


-Đánh vần, đọc trơn, giài
thích, quan sát.

-Hát hoặc đọc thơ ( bài hát,
bài thơ có chữ b. Ví dụ:
bơng xanh, bơng trắng,
búp bê bằng bơng, Kìa con
bướm vàng,..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×