Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương học phần Sử dụng tài nguyên trong giảng dạy (Using CALT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.17 KB, 8 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Sử dụng tài nguyên trong giảng dạy (Using CALT)
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
§ Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
§ Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân): 20 tiết
§ Tự học: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: TBM Giáo học pháp – Dịch / Khoa Ngoại ngữ
2. Học phần trước:
3. Mục tiêu của học phần:
- Rèn luyện và phát triển kỹ năng nghề nghiệp để sinh viên có thể hoạt động và cơng tác
hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn như giảng dạy tiếng Anh, ...
- Trang bị cho sinh viên các kiến thức về lĩnh vực CNTT hiện đại như G suite for
education, websites, camtasia, electronic materials (quizlet, infographic, blogs, ...) và ứng
dụng tài nguyên CNTT trong việc học tập và giảng dạy.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Tổng hợp và phát triển kiến thức ngơn ngữ tiếng Anh vào PLO-K1


những tình huống giao tiếp và giao dịch bằng văn bản.
4.1.2. Biết tìm thơng tin trong các tạp chí chun mơn, báo chí, PLO-K17
mạng, học hỏi từ các cuộc hội thảo về phương pháp giảng dạy
tiếng Anh để bài giảng được phong phú và cập nhật.
4.1.3. Biết áp dụng công nghệ tiên tiến vào việc soạn bài ở nhà và PLO-K18
giảng bài tại lớp.
Kỹ năng
4.2.1. Vận dụng hiểu biết về văn hóa-xã hội Việt Nam và văn PLO-S2
hóa-xã hội Anh để củng cố bản lĩnh văn hóa dân tộc trong q
trình tiếp xúc với nền văn hóa nước ngồi và hội nhập quốc tế
4.2.2. Biết tổ chức việc học và tự học
PLO-S5
4.2.3. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, công cụ truyền PLO-S7
thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngơn ngữ phù hợp.
Thái độ
4.3.1. Linh hoạt, tích cực làm việc trong mọi điều kiện
PLO-A4
4.3.2. Thể hiện bản lĩnh, tự tin, sáng tạo, có khả năng làm việc PLO-A5
độc lập hoặc làm việc theo nhóm
4.3.3. Tổ chức việc học tập hiệu quả và phát triển khả năng học PLO-A6
tập suốt đời nhằm nâng cao trình độ chun mơn và chất lượng
cuộc sống
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Sử dụng CNTT trong giảng dạy gồm 4 nội dung chính:
1) How to use Email
2) Các ứng dụng G Suite for Education (Google Classroom, Google drive, Gmail, Google
Contacts, Google Calendar, Google docs, Google Sheets, Google Slides, Google Forms)
3) Using Websites
4) Producing electronic materials (Camtasia, Quizlet, Blog)
Đây là những công cụ hữu ích để SV thiết kế hoạt động học tập và giảng dạy.


1


6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Buổi
1

Nội dung
Introduction
Setting Group
Bài 1: Technology in the classroom
- Technology in language teaching
- Attitudes to technology
- Implementing ICT in the classroom
- Skills and equipment for getting started

Ghi chú
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.

2


Bài 2: How to use email
- The benefits of email
- Basic email skills
- Using email with learners out of class
- Using email with learners during class
- Keypal projects
G Suite for Education
Bài 3: Student Gmail
Bài 4: Google Calendar

Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.

3

Mini Test 1 (Gmail)
Bài 5: Google Classroom
- Log in Google Classroom
- Introduce how to create Questions, Announcements,
Assignments, and re-use post


Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.

4

Bài 6: Google Drive
- Benefits of Google Drive
- Installing and Syncing Google Drive with PC

5

Bài 7: Google Contacts
Bài 8: Google Docs

Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.

4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.

2


6

Bài 9: Google Slides
Mini Test 2 (E-lesson plan)

7

Bài 9: Google Sheets

8

Bài 10: Google Forms
- Creat Questionnaire
- Automated Checking Attendance
Mini Test 3 (QR Code)

9


Midterm Test
- Create Reading Quiz

10

Bài 11: Camtasia Studio
- Set up and Introduce Camtasia Studio
- Import PowerPoint slides
- Record PowerPoint Presentation
- Export videos
Mini Test 4 (Homework)

4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.

4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.

4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.

3


11

Bài 5: Using Websites
- Using websites in the classroom
- ELT websites or authentic websites?
- How to find useful websites and documents on
websites
- How to evaluate websites
Bài 13: Producing electronic materials
- What are electronic materials?
- Creating electronic materials online

12

Bài 14: Infographic
- Create account
- Introduce Infographic
- Produce Infographic
Mini Test 5 (Infographic)

13


Bài 15: Quizlet
- Create account
- Introduce Quizlet
- Produce Vocabulary on Quizlet
Mini Test 6 (Quizlet)

14

Bài 16: Blog
- Social software
- Blogs in language teaching
- How to start using blogs with learners
- Create blog account
- Introduce blogspot

15

Bài 16: Blog (Cont.)
- Produce blog
Guidelines for Final Test

4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.

4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.

4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.
Giải quyết mục tiêu
4.1.1.
4.1.2.
4.1.3.
4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.3.1.
4.3.2.
4.3.3.

7. Nhiệm vụ của sinh viên:

4


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra số 1, số 2 và kiểm tra giữa học kỳ.
- Làm bài kiểm tra kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
1 Điểm chuyên cần
Đi học đầy đủ, đúng giờ.
10%
Mỗi buổi vắng trừ 2% số điểm
Hai buổi đi trễ = 1 buổi vắng
2 Điểm bài tập (6 bài Hoàn thành 6 bài tập theo từng chủ
30%
tập thực hành)
đề
3 Điểm kiểm tra giữa Làm bài kiểm tra giữa kỳ trên lớp
20%
kỳ

4

Điểm thi kết thúc - Làm bài tập lớn ở nhà trong 2
học phần
tuần
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và
100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi

40%

Mục tiêu
4.3.1; 4.3.2.;
4.3.3.

4.2.1.; 4.2.2.;
4.2.3.
4.1.1.; 4.1.2.;
4.1.3.
4.2.1.; 4.2.2.;
4.2.3.
43.1.; 4.3.2.;
4.3.3.
4.1.1.; 4.1.2.;
4.1.3.
4.2.1.; 4.2.2.;
4.2.3.
43.1.; 4.3.2.;
4.3.3.

8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] How to Teach English with Technology, Gavin Dudeney & Nicky Hockly, Pearson
Longman, 2007, HUFLIT Library
[2] Tiếng Anh 11, Hoàng Văn Vân (chủ biên), Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, 2017, HUFLIT
Library
9.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Bring Technology into the classroom, Gordon Lewis, Oxford University Press, 2009,
HUFLIT Library

[4] Teach English: A training course for teachers, Adrian Doff, Cambridge University Press,
1988, HUFLIT Library
[5] The TKT Course: Module 1, 2 and 3 – Second Edition, Mary Spratt, Alan Pulverness &
Melanie Williams, Cambridge University Press, 2011
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:

Thực
Tuần
Nội dung
thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết)
(tiết)
1
Introduction
1
1
- Ôn bài:

5


2

Setting Group
Bài 1: Technology in the
classroom
- Technology in language
teaching

- Attitudes to technology
- Implementing ICT in the
classroom
- Skills and equipment for
getting started
Bài 2: How to use email
- The benefits of email
- Basic email skills
- Using email with learners
out of class
- Using email with learners
during class
- Keypal projects
G Suite for Education
Bài 3: Student Gmail
Bài 4: Google Calendar

+ Tài liệu [1]: Bài 1 trang 7-14
+ Tham khảo Tài liệu [3] trang 12-24
và Tài liệu [5]: Trang 166-170
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu [1]: Bài 5 trang 62-70
+ Chuẩn bị 1 tài khoản Gmail (nếu
khơng có email của trường)

1

1

Mini Test 1 (Gmail)

Bài 5: Google Classroom
- Log in Google Classroom
- Introduce how to create
Questions,
Announcements,
Assignments, and re-use
post
Bài 6: Google Drive
- Benefits of Google Drive
- Installing and Syncing
Google Drive with PC

1

1

1

1

5

Bài 7: Google Contacts
Bài 8: Google Docs

1

1

6


Bài 9: Google Slides
Mini Test 2 (E-lesson
plan)

0

2

7

Bài 9: Google Sheets

1

1

3

4

- Ôn bài:
+ Tài liệu [1]: Bài 5 trang 62-70
+ Tham khảo Tài liệu [3] trang 40-43,
Tài liệu trên mạng về email và “Quy
định sử dụng email sinh viên” ban
hành kèm theo Quyết định số
221/QĐ-ĐNT ngày 13/08/2014 của
Hiệu trưởng.
+ Tham khảo tài liệu trên mạng về G

Suite for Education và Google
Calendar
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google
Classroom
- Ôn bài:
+ Làm bài kiểm tra về Gmail
+ Xem hướng dẫn về Google
Classroom
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google Drive
- Ôn bài:
+ Thực hành bằng Google Drive
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google
Contacts và Google Docs
- Ôn bài:
+ Thiết lập nhóm bằng Google
Contacts
+ Thực hành bằng Google Docs
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google Slides
- Ôn bài:
+ Thực hành bằng Google Slides
+ Làm bài kiểm tra theo nhóm, soạn
giáo án điện tử về Writing (Cat Ba
National Park) trong Tài liệu [2] trang
120.
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google Sheets

- Ôn bài:

6


8

Bài 10: Google Forms
- Creat Questionnaire
- Automated Checking
Attendance
Mini Test 3 (QR Code)

1

1

9

Midterm Test
- Create Reading Quiz

0

2

10

Bài 11: Camtasia Studio
- Set up and Introduce

Camtasia Studio
- Import PowerPoint slides
- Record PowerPoint
Presentation
- Export videos
Mini Test 4 (Homework)

1

1

11

Bài 5: Using Websites
- Using websites in the
classroom
- ELT websites or
authentic websites?
- How to find useful
websites and documents on
websites
- How to evaluate websites
Bài 13: Producing
electronic materials
- What are electronic
materials?
- Creating electronic
materials online
Bài 14: Infographic
- Create account

- Introduce Infographic
- Produce Infographic
Mini Test 5 (Infographic)

1

1

1

1

Bài 15: Quizlet
- Create account
- Introduce Quizlet
- Produce Vocabulary on
Quizlet

0

2

12

13

+ Thực hành bằng Google Sheets
- Nghiên cứu trước:
+ Tài liệu trên mạng về Google Forms
- Ôn bài:

+ Thực hành làm bảng câu hỏi khảo
sát 10 câu bằng Google Forms
+ Làm bài kiểm tra tạo mã QR Code
để điểm danh tự động
- Nghiên cứu trước:
+ Tài Liệu trên mạng về Camtasia
Studio
Làm bài kiểm tra giữa kỳ tạo bài Quiz
cho bài đọc Post Office trong tài liệu
[2] trang 101
- Ôn bài:
+ Thực hành trên Camtasia Studio
+ Làm bài kiểm tra: SV chọn 1 kỹ
năng bất kỳ từ bài 9 -16 cuốn [2] Trang 100 – 178 để soạn PowerPoint
và quay video bài giảng
- Nghiên cứu trước:
+ Tài Liệu [1] trang 27-29 và 126-135
và tài liệu [3] trang 45-56
- Ơn bài:
+ Phân biệt ELT websites or authentic
websites
+ Tìm URL của một số trang website
hỗ trợ học tiếng Anh
+ Đánh giá các trang website hỗ trợ
học tiếng Anh
- Nghiên cứu trước:
+ Tham khảo tài liệu trên mạng về
Infographic

- Ôn bài:

+ Tạo tài khoản và thực hành làm
Infographic
+ Làm bài kiểm tra về tạo Infographic
cho kỹ năng đọc trong tài liệu [2]
Trang 137, 167, hay 179
- Nghiên cứu trước:
+ Tài Liệu tài liệu trên mạng về
Quizlet
- Ôn bài:
+ Tạo tài khoản và thực hành làm
Quizlet
+ Làm bài kiểm tra về tạo từ vựng
bằng Quizlet cho kỹ năng đọc trong

7


Mini Test 6 (Quizlet)

14

15

Bài 16: Blog
- Social software
- Blogs in language
teaching
- How to start using blogs
with learners
- Create blog account

- Introduce blogspot
Bài 16: Blog (Cont.)
- Produce blog
Guidelines for Final Test

Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)

1

1

1

1

tài liệu [2] Trang 91 hay 125
- Nghiên cứu trước:
+ Tài Liệu [1] trang 86- 94 và tài liệu
[3] trang 63-63
- Ôn bài:
+ Tạo tài khoản blog
+ Thực hành 1 số thao tác về tạo trang
blog

- Làm bài tập kết thúc học phần:
+ Tạo trang blog có ít nhất 3 tab
(Home và 2 tab khác) có nội dung liên
quan đến việc học tập hoặc giảng dạy

bằng tiếng Anh

Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Ngọc Hà
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu

8



×